cu 1: hội chứng đao (down) ở người là
a. thể ba b. thể đa bội lệch
c. thể dị bội d. thể ba ở nst số 21
cu 2: khối lượng và kích thước trung bình của một axit amin là:
a. 300 đvc và 3,4 oa b. 110 đvc và 3,4 oa c. 110 đvc và 3,4 oa d. 300 đvc và 3,4 oa
cu 3: php lai giữa 2 c thể cĩ kiểu gen aabbdd x aabbdd với cc gen trội l trội hồn tồn sẽ cho ở thế hệ sau:
a. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen b. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
c. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen d. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
cu 4: mã mở đầu trên phân tử marn là
a. aug b. uga c. uax d. agu
cu 5: nếu có hai loại ribonucleotit cấu trúc thành một phân tử marn, thì số bộ ba phiên mã trên phân tử marn này là:
a. 2 b. 3 c. 6 d. 8
cu 6: nst có cấu trúc kép vào các kỳ nào của nguyên phân?
a. cuối kỳ trung gian (g2), kỳ đầu, kỳ giữa, đầu kỳ sau.
b. kỳ đầu, kỳ giữa, đầu kỳ sau.
c. kỳ đầu, kỳ giữa.
d. cuối kỳ trung gian (g2), kỳ đầu, kỳ giữa.
cu 7: cĩ 1 tế bào sơ khai cái nguyên phân 4 lần. tất cả các tế bào con tạo r
a sau nguyên phân đều trở thành tế bào sinh trứng và giảm phân bình thường. tổng số trứng đ được tạo ra bằng:
a. 16 b. 32 c. 48 d. 64
cu 8: trong các trường hợp đột biến mất cặp nucleotit sau đây, trường hợp dẫn tới hậu quả nghiêm trọng hơn?
a. mất 3 cặp nucleotit liền nhau. b. mất 2 cặp nucleotit.
c. mất 1 cặp nucleotit ở bộ ba cuối gen. d. mất 1 cặp nucleotit ở bộ ba thứ 2.
cu 9: một gen cĩ 3000 nu v 3900 liên kết hiđrô. sau khi đột biến ở 1 cặp nu, gen tự nhân đôi 3 lần và đ sử dụng của mơi trường 4193a và 6300 guanin. số lượng từng loại nu của gen sau đột biến là:
a. a=t= 450; g=x=1050 b. a=t=1050; g=x=450
c. a=t= 599; g=x = 900 d. a=t= 900; g=x = 600
cu 10: cu15: cơ thể có kiểu gen aabbddee qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử :
a. 6 b. 8 c. 12 d. 16
11 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 463 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Sinh học Lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 2: Một gen cĩ 3000 nu và 3900 liên kết hiđrơ. Sau khi đột biến ở 1 cặp nu, gen tự nhân đơi 3 lần và đã sử dụng của mơi trường 4193A và 6300 guanin. Số lượng từng loại nu của gen sau đột biến là:
A. A=T= 450; G=X=1050 B. A=T=1050; G=X=450
C. A=T= 599; G=X = 900 D. A=T= 900; G=X = 600
Câu 3: Cấu trúc chung của gen cấu trúc gồm những vùng nào?
A. vùng mã hoá – vùng điều hoà – vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà – vùng mã hoá – vùng kết thúc.
C. vùng hoạt hoá – vùng mã hoá – vùng kết thúc.
D. vùng ức chế – vùng mã hoá – vùng kết thúc.
Câu 4: Đặc điểm của mã di truyền nào sau đây là sai?
A. mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nucleotit.
B. mã di truyền có tính đặc thù riêng cho từng loài.
C. mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là 1 bộ ba chỉ mã hoá cho 1 loại aa.
D. mã di truyền mang tính thoái hoá.
Câu 5: Trong các trường hợp đột biến mất cặp nucleotit sau đây, trường hợp dẫn tới hậu quả nghiêm trọng hơn?
A. mất 3 cặp nucleotit liền nhau. B. mất 2 cặp nucleotit.
C. mất 1 cặp nucleotit ở bộ ba cuối gen. D. mất 1 cặp nucleotit ở bộ ba thứ 2.
Câu 6: Một phân tử mARN trưởng thành dài 5100A0 , được dùng làm khuơn tổng hợp 1 phân tử protein cần mơi trường cung cấp số axit amin là:
A. 498. B. 499 C. 249 D. 500
Câu 7: Chọn phép lai cho kiểu hình nhiều nhất (các gen trội là trội hồn tồn):
A. AaBb x AaBb B. C. XAXaBb x XAYBb D. XAXaBb x XaYbb
Câu 8: Loài A có bộ NST (2n) = 24, thể bốn (nhiễm) kép của loài này có số NST là
A. 26 B. 28 C. 30 D. 32
Câu 9: NST có cấu trúc kép vào các kỳ nào của nguyên phân?
A. Cuối kỳ trung gian (G2), kỳ đầu, kỳ giữa, đầu kỳ sau.
B. kỳ đầu, kỳ giữa, đầu kỳ sau.
C. kỳ đầu, kỳ giữa.
D. Cuối kỳ trung gian (G2), kỳ đầu, kỳ giữa.
Câu 10: Câu15: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử :
A. 6 B. 8 C. 12 D. 16
Câu 11: Cĩ 1 tế bào sơ khai cái nguyên phân 4 lần. Tất cả các tế bào con tạo ra sau nguyên phân đều trở thành tế bào sinh trứng và giảm phân bình thường. Tổng số trứng đã được tạo ra bằng:
A. 16 B. 32 C. 48 D. 64
Câu 12: Nếu có hai loại ribonucleotit cấu trúc thành một phân tử mARN, thì số bộ ba phiên mã trên phân tử mARN này là:
A. 2 B. 3 C. 6 D. 8
Câu 13: Tỉ lệ phân li kiểu gen trong phép lai các thể tứ bội Bbbb x Bbbb là:
A. 100% Bbbb B. 1 Bbbb: 1 bbbb
C. 1 BBBb: 5BBbb: 5 Bbbb: 1 bbbb D. 1 BBbb: 2 Bbbb: 1 bbbb
Câu 14: Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm ở người xuất hiện do
A. Đột biến mất đoạn NST số 21 (phần vai dài).
B. Mất một cặp nucleotit trong gen tổng hợp Hb.
C. Thay thế một cặp nucleotit trong gen tổng hợp Hb.
D. Đột biến lệch bội tạo ra thể ba nhiễm ở cặp NST số 13.
Câu 15: Nguyên tắc bổ sung được biểu hiện trong:
I. Cấu trúc ADN II. Cấu trúc mARN III. Cấu trúc protein IV. Cơ chế tái bản
V. Cơ chế phiên mã VI. Cơ chế dịch mã VII. Cấu trúc tARN
Câu trả lời là:
A. I, IV, V, VII B. I, II, V, VII C. I, III, IV, V D. I, II, IV, V, VII
Câu 16: Hội chứng Đao (Down) ở người là
A. thể ba B. thể đa bội lệch
C. thể dị bội D. thể ba ở NST số 21
Câu 17: Phép lai giữa 2 cá thể cĩ kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hồn tồn sẽ cho ở thế hệ sau:
A. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen B. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
C. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen D. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
Câu 18: Trên phân tử mARN, mã di truyền được đọc theo chiều nào?
A. C5 à C3 B. C3 à C5 C. 5' à 3' D. 3' à 5'
Câu 19: Khối lượng và kích thước trung bình của một axit amin là:
A. 300 đvC và 3,4 oA B. 110 đvC và 3,4 oA C. 110 đvC và 3,4 oA D. 300 đvC và 3,4 oA
Câu 20: Mã mở đầu trên phân tử mARN là
A. AUG B. UGA C. UAX D. AGU
II. TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1:(3đ) Ở cà chua gen A quy định thân cao, a thân thấp, B: quả trịn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương đồng. Cho cà chua thân cao, quả trịn lai với cà chua thân thấp- bầu dục ở F1 thu được 21 cao-trịn, 19 thấp - bầu dục, 81cao-bầu dục, 79 thấp- trịn. Biện luận viết sơ đồ lai?
Câu 2:(1đ) Thế nào là tính đa hiệu của gen? Nêu cơ sở di truyền của biến dị tương quan.
Câu 3:(1đ) Vì sao theo quy luật di truyền phan li độc lập kiểu gen AaBb qua giảm phân cho 4 loại giao tử?
Bài làm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
Họ tên: ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC 12(nâng cao).
Mã 545
Lớp: Thời gian: 45 phút.
I. TRẮC NGHIỆM:(5đ)
Câu 1: Một phân tử mARN trưởng thành dài 5100A0 , được dùng làm khuơn tổng hợp 1 phân tử protein cần mơi trường cung cấp số axit amin là:
A. 498. B. 499 C. 249 D. 500
Câu 2: Cấu trúc chung của gen cấu trúc gồm những vùng nào?
A. vùng mã hoá – vùng điều hoà – vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà – vùng mã hoá – vùng kết thúc.
C. vùng hoạt hoá – vùng mã hoá – vùng kết thúc.
D. vùng ức chế – vùng mã hoá – vùng kết thúc.
Câu 3: Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm ở người xuất hiện do
A. Đột biến mất đoạn NST số 21 (phần vai dài).
B. Mất một cặp nucleotit trong gen tổng hợp Hb.
C. Thay thế một cặp nucleotit trong gen tổng hợp Hb.
D. Đột biến lệch bội tạo ra thể ba nhiễm ở cặp NST số 13.
Câu 4: Cĩ 1 tế bào sơ khai cái nguyên phân 4 lần. Tất cả các tế bào con tạo ra sau nguyên phân đều trở thành tế bào sinh trứng và giảm phân bình thường. Tổng số trứng đã được tạo ra bằng:
A. 16 B. 32 C. 48 D. 64
Câu 5: Nếu có hai loại ribonucleotit cấu trúc thành một phân tử mARN, thì số bộ ba phiên mã trên phân tử mARN này là:
A. 2 B. 3 C. 6 D. 8
Câu 6: Một gen cĩ 3000 nu và 3900 liên kết hiđrơ. Sau khi đột biến ở 1 cặp nu, gen tự nhân đơi 3 lần và đã sử dụng của mơi trường 4193A và 6300 guanin. Số lượng từng loại nu của gen sau đột biến là:
A. A=T= 450; G=X=1050 B. A=T=1050; G=X=450
C. A=T= 599; G=X = 900 D. A=T= 900; G=X = 600
Câu 7: Loài A có bộ NST (2n) = 24, thể bốn (nhiễm) kép của loài này có số NST là
A. 26 B. 28 C. 30 D. 32
Câu 8: NST có cấu trúc kép vào các kỳ nào của nguyên phân?
A. Cuối kỳ trung gian (G2), kỳ đầu, kỳ giữa, đầu kỳ sau.
B. kỳ đầu, kỳ giữa, đầu kỳ sau.
C. kỳ đầu, kỳ giữa.
D. Cuối kỳ trung gian (G2), kỳ đầu, kỳ giữa.
Câu 9: Chọn phép lai cho kiểu hình nhiều nhất (các gen trội là trội hồn tồn):
A. AaBb x AaBb B. C. XAXaBb x XAYBb D. XAXaBb x XaYbb
Câu 10: Tỉ lệ phân li kiểu gen trong phép lai các thể tứ bội Bbbb x Bbbb là:
A. 100% Bbbb B. 1 Bbbb: 1 bbbb
C. 1 BBBb: 5BBbb: 5 Bbbb: 1 bbbb D. 1 BBbb: 2 Bbbb: 1 bbbb
Câu 11: Trong các trường hợp đột biến mất cặp nucleotit sau đây, trường hợp dẫn tới hậu quả nghiêm trọng hơn?
A. mất 3 cặp nucleotit liền nhau. B. mất 2 cặp nucleotit.
C. mất 1 cặp nucleotit ở bộ ba cuối gen. D. mất 1 cặp nucleotit ở bộ ba thứ 2.
Câu 12: Câu15: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử :
A. 6 B. 8 C. 12 D. 16
Câu 13: Đặc điểm của mã di truyền nào sau đây là sai?
A. mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nucleotit.
B. mã di truyền có tính đặc thù riêng cho từng loài.
C. mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là 1 bộ ba chỉ mã hoá cho 1 loại aa.
D. mã di truyền mang tính thoái hoá.
Câu 14: Nguyên tắc bổ sung được biểu hiện trong:
I. Cấu trúc ADN II. Cấu trúc mARN III. Cấu trúc protein IV. Cơ chế tái bản
V. Cơ chế phiên mã VI. Cơ chế dịch mã VII. Cấu trúc tARN
Câu trả lời là:
A. I, IV, V, VII B. I, II, V, VII C. I, III, IV, V D. I, II, IV, V, VII
Câu 15: Hội chứng Đao (Down) ở người là
A. thể ba B. thể đa bội lệch
C. thể dị bội D. thể ba ở NST số 21
Câu 16: Phép lai giữa 2 cá thể cĩ kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hồn tồn sẽ cho ở thế hệ sau:
A. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen B. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
C. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen D. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
Câu 17: Khối lượng và kích thước trung bình của một axit amin là:
A. 300 đvC và 3,4 oA B. 110 đvC và 3,4 oA C. 110 đvC và 3,4 oA D. 300 đvC và 3,4 oA
Câu 18: Trên phân tử mARN, mã di truyền được đọc theo chiều nào?
A. C5 à C3 B. C3 à C5 C. 5' à 3' D. 3' à 5'
Câu 19: Mã mở đầu trên phân tử mARN là
A. AUG B. UGA C. UAX D. AGU
Câu 20: Quá trình phiên mã xảy ra qua các giai đoạn nào?
A. Hoạt hoá acid amin, dịch mã.
B. Sao mã và giải mã.
C. Khởi đầu, kéo dài và kết thúc.
D. Hoạt hoá acid amin, khởi đầu, kéo dài và kết thúc.
II. TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1:(3đ) Ở cà chua gen A quy định thân cao, a thân thấp, B: quả trịn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương đồng. Cho cà chua thân cao, quả trịn lai với cà chua thân thấp- bầu dục ở F1 thu được 21 cao-trịn, 19 thấp - bầu dục, 81cao-bầu dục, 79 thấp- trịn. Biện luận viết sơ đồ lai?
Câu 2:(1đ) Thế nào là tính đa hiệu của gen? Nêu cơ sở di truyền của biến dị tương quan.
Câu 3:(1đ) Vì sao theo quy luật di truyền phan li độc lập kiểu gen AaBb qua giảm phân cho 4 loại giao tử?
Bài làm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
D
B
C
A
D
A
A
D
C
B
C
B
C
C
B
B
C
A
D
B
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
A
B
C
A
D
B
C
D
B
C
A
B
C
D
B
C
A
D
B
C
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
A
B
B
A
C
C
A
A
C
B
B
B
D
C
C
D
D
D
C
B
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
C
C
B
B
D
B
C
B
A
B
A
D
D
C
A
D
C
C
B
A
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
B
B
C
A
D
C
B
A
C
D
D
B
B
A
D
C
B
C
A
C
File đính kèm:
- KT 1 tiet.doc