âu 1. Đường truyền của tia sáng từ một ngọn đèn ở trong bể nước (như hình vẽ) là :
A.đường 1 2 4
B.đường 2
C.đường 3 1
D.đường 4
Câu 2. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của một thấu kính hội tụ hay thấu kớnh phõn kỡ bằng:
A.bằng tiờu cự của thấu kớnh. C.bằng hai lần tiêu điểm của thấu kinh.
B.bằng hai lần tiờu cự của thấu kớnh. D.bằng bốn lần tiờu cự của thấu kớnh.
Câu 3. Máy biến thế là một thiết bị có tác dụng biến đổi:
A. dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
C. hiệu điện thế xoay chiều thành dòng điện xoay chiều khác.
D. hiệu điện thế một chiều thành dòng điện một chiều khác.
Câu 4. Chiếu tia sáng từ nước ra không khí như hình vẽ:
A. Góc SIN là góc khúc xạ.
B. Góc SIN là góc tới. Góc NIR là góc phản xạ
C. Góc NIR là góc tới.
D. Góc tới là góc tạo bởi tia tới và mặt phẳng nước.
Câu 5. Kết luận nào dưới đây là đúng ?
A. Ảnh của một vật nhìn qua kính lúp là ảnh thật , nhỏ hơn vật
B. Ảnh của một vật nhìn qua kính lúp là ảnh thật lớn hơn vật
C. Ảnh của vật trên phim trong máy ảnh là ảnh thật nhỏ hơn vật
D. Ảnh của vật trên phim trong máy ảnh là ảnh thật lớn hơn vật
Câu 6. Ánh sáng trắng sẽ không bị phân tích trong trường hợp:
A. chiếu tia sáng trắng nghiêng góc vào mặt ghi âm của đĩa CD.
B.chiếu tia sáng trắng qua một lăng kính.
C. chiếu tia sáng trắng nghiêng góc vào một gương phẳng
D.chiếu chựm sỏng trắng vào bong búng xà phũng.
5 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 427 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 9 - Học kì 2 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kiểm tra học kì II VậT lý 9 : Năm học 2013-2014
A.Cấu trúc đề
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Hiện tượng khỳc xạ ỏnh sỏng
Chỉ ra được gúc tới , gúc khỳc xạ
Chỉ ra hiện tượng khỳc xạ
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1c
0,4đ
4%
1c
0,4đ
4%
2c
0,8đ
8%
2. Mỏy biến thế
.Nờu tỏc dụng MBT
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1c
0,4đ
4%
1c
0,4đ
4%
3. Cỏc loại thấu kớnh.Mắt cận – mắt lóo
-NB đặc điểm của kớnh lỳp
-Biết tớnh k/ cỏch FF’
- Biết đđ của thủy tinh thể
-Túm tắt bài toỏn và đổi đơn vị
- Dựng ảnh qua TKHT
Nờu đ đ của kớnh cận
-Nờu đđ của mắt : cận , lóo
-Tớnh khoảng Cv
VD CT tớnh số bội giỏc
GT được đặc điểm của kớnh lỳp
VD hỡnh học tớnh chiều cao của ảnh
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
3c
1,2đ
12%
2c
1,5đ
15%
1c
0,4đ
4%
2c
2,0đ
20%
1c
0,4đ
4%
1c
0,4đ
4%
1c
1,5đ
15%
11c
7,4đ
74%
4. Ánh sỏng
Nờu tớnh chất tỏn xạ của ỏnh sỏng
Phõn tớch ỏnh sỏng trắng
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1c
1,0đ
10%
1c
0,4đ
4%
2c
1,4đ
14%
T/ số cõu
T/ số điểm
Tỉ lệ %
6c
3,1đ
31%
6c
4,2đ
42%
4c
2,7đ
27%
16c
10đ
100%
(Túm tắt coi như một cõu ở mức độ nhận biết)
B.Đề bài
ĐỀ 1
Phần I: TNKQ(4đ): Viết chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu 1. Đường truyền của tia sáng từ một ngọn đèn ở trong bể nước (như hình vẽ) là :
3
A.đường 1 2 4
B.đường 2
C.đường 3 1
D.đường 4
Câu 2. Khoảng cỏch giữa hai tiờu điểm của một thấu kớnh hội tụ hay thấu kớnh phõn kỡ bằng:
A.bằng tiờu cự của thấu kớnh. C.bằng hai lần tiờu điểm của thấu kinh.
B.bằng hai lần tiờu cự của thấu kớnh. D.bằng bốn lần tiờu cự của thấu kớnh.
Câu 3. Máy biến thế là một thiết bị có tác dụng biến đổi:
A. dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
C. hiệu điện thế xoay chiều thành dòng điện xoay chiều khác.
N
I
Nước
Không khí
N’
R
S
D. hiệu điện thế một chiều thành dòng điện một chiều khác.
Câu 4. Chiếu tia sáng từ nước ra không khí như hình vẽ:
A. Góc SIN’ là góc khúc xạ.
B. Góc SIN’ là góc tới. Góc NIR là góc phản xạ
C. Góc NIR là góc tới.
D. Góc tới là góc tạo bởi tia tới và mặt phẳng nước.
Câu 5. Kết luận nào dưới đây là đúng ?
A. ảnh của một vật nhìn qua kính lúp là ảnh thật , nhỏ hơn vật
B. ảnh của một vật nhìn qua kính lúp là ảnh thật lớn hơn vật
C. ảnh của vật trên phim trong máy ảnh là ảnh thật nhỏ hơn vật
D. ảnh của vật trên phim trong máy ảnh là ảnh thật lớn hơn vật
Câu 6. ánh sỏng trắng sẽ khụng bị phõn tớch trong trường hợp:
A. chiếu tia sỏng trắng nghiờng gúc vào mặt ghi õm của đĩa CD.
B.chiếu tia sỏng trắng qua một lăng kớnh.
C. chiếu tia sỏng trắng nghiờng gúc vào một gương phẳng
D.chiếu chựm sỏng trắng vào bong búng xà phũng.
Câu 7. Về phương diện quang hình học thì thủy tinh thể của mắt giống dụng cụ quang học :
A. thấu kính hội tụ B. thấu kính phân kì C.gương cầu lồi D.gương cầu lõm
Câu 8. Kớnh lỳp cú số bội giỏc 2,5x thỡ cú tiờu cự là:
A. 10mm. B. 10cm. C. 10dm. D. 10m.
Câu 9. Thấu kớnh nào trong cỏc thấu kớnh sau cú dựng làm kớnh lỳp?
A.Thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự nhỏ hơn 16 cm.
B.Thấu kớnh phõn kỡ cú tiờu cự nhỏ hơn 16 cm.
C.Thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự lớn hơn 20 cm.
D.Thấu kớnh phõn kỡ cú tiờu cự lớn hơn 20 cm.
Câu 10. Người mắt bị tật cận thị thỡ đeo kớnh cận.Vậy kớnh cận là kớnh nào trong cỏc kớnh sau đõy?
A .Thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự 20 cm. C. Thấu kớnh phõn kỡ cú tiờu cự 60cm.
B .Thấu kớnh phõn kỡ cú tiờu cự 20 cm. D. Thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự 60 cm.
Phần II : Tự LUậN (6ủ)
Bài 1: Vọ̃t kính của mụ̣t máy ảnh là thấu kính hụ̣i tụ có tiêu cự f = 6cm, máy ảnh được hướng đờ̉ chụp ảnh một chậu cây cao 1m, cây cách máy ảnh 2m
a) Dựng ảnh của vật trên phim
b)Dựa vào hình vẽ tính chiều cao của ảnh trên phim trong máy ảnh?
Bài 2 : 1. a)Nờu đặc điểm cơ bản của mắt cận, mắt lóo và cỏch chữa phự hợp?
b)Một người chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 15cm đến 50cm ,mắt người ấy mắc bệnh gì ? Khi đeo kính phù hợp thì người ấy nhìn rõ vật ở xa nhất cách mắt bao nhiêu ?
2.Nờu tớnh chất tỏn xạ ỏnh sỏng màu của cỏc vật ?
ĐỀ 2
Phần I: TNKQ(4đ): Viết chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu 1. Kớnh lỳp cú số bội giỏc 2,5x thỡ cú tiờu cự là:
A. 10mm. B. 10cm. C. 10dm. D. 10m.
Câu 2. Đường truyền của tia sáng từ một ngọn đèn ở trong bể nước (như hình vẽ) là :
3
A.đường 1 2 4
B.đường 2
C.đường 3 1
D.đường 4
Câu 3. Kết luận nào dưới đây là đúng ?
A. ảnh của một vật nhìn qua kính lúp là ảnh thật , nhỏ hơn vật
B. ảnh của một vật nhìn qua kính lúp là ảnh thật lớn hơn vật
C. ảnh của vật trên phim trong máy ảnh là ảnh thật nhỏ hơn vật
D. ảnh của vật trên phim trong máy ảnh là ảnh thật lớn hơn vật
Câu 4. Khoảng cỏch giữa hai tiờu điểm của một thấu kớnh hội tụ hay thấu kớnh phõn kỡ bằng:
A.bằng tiờu cự của thấu kớnh. C.bằng hai lần tiờu điểm của thấu kinh.
B.bằng hai lần tiờu cự của thấu kớnh. D.bằng bốn lần tiờu cự của thấu kớnh.
Câu 5. Máy biến thế là một thiết bị có tác dụng biến đổi:
A. dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
C. hiệu điện thế xoay chiều thành dòng điện xoay chiều khác.
D. hiệu điện thế một chiều thành dòng điện một chiều khác.
Câu 6. Về phương diện quang hình học thì thủy tinh thể của mắt giống dụng cụ quang học :
A. thấu kính hội tụ B. thấu kính phân kì C.gương cầu lồi D.gương cầu lõm
Câu 7. ánh sỏng trắng sẽ khụng bị phõn tớch trong trường hợp:
A. chiếu tia sỏng trắng nghiờng gúc vào mặt ghi õm của đĩa CD.
B.chiếu tia sỏng trắng qua một lăng kớnh.
N
I
Nước
Không khí
N’
R
S
C. chiếu tia sỏng trắng nghiờng gúc vào một gương phẳng
D.chiếu chựm sỏng trắng vào bong búng xà phũng.
Câu 8. Chiếu tia sáng từ nước ra không khí như hình vẽ:
A. Góc SIN’ là góc khúc xạ.
B. Góc SIN’ là góc tới. Góc NIR là góc phản xạ
C. Góc NIR là góc tới.
D. Góc tới là góc tạo bởi tia tới và mặt phẳng nước.
Câu 9. Thấu kớnh nào trong cỏc thấu kớnh sau cú dựng làm kớnh lỳp?
A.Thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự lớn hơn 20 cm.
B.Thấu kớnh phõn kỡ cú tiờu cự nhỏ hơn 16 cm.
C.Thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự nhỏ hơn 16 cm.
D.Thấu kớnh phõn kỡ cú tiờu cự lớn hơn 20 cm.
Câu 10. Người mắt bị tật cận thị thỡ đeo kớnh cận.Vậy kớnh cận là kớnh nào trong cỏc kớnh sau đõy?
A . Thấu kớnh phõn kỡ cú tiờu cự 20cm. C. Thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự 20 cm.
B .Thấu kớnh phõn kỡ cú tiờu cự 60 cm. D. Thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự 60 cm.
Phần II : Tự LUậN (6ủ)
Bài 1: Vọ̃t kính của mụ̣t máy ảnh là thấu kính hụ̣i tụ có tiêu cự f = 6cm, máy ảnh được hướng đờ̉ chụp ảnh một chậu cây cao 1m, cây cách máy ảnh 2m
a) Dựng ảnh của vật trên phim
b)Dựa vào hình vẽ tính chiều cao của ảnh trên phim trong máy ảnh?
Bài 2 : 1. a)Nờu đặc điểm cơ bản của mắt cận, mắt lóo và cỏch chữa phự hợp?
b)Một người chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 15cm đến 50cm ,mắt người ấy mắc bệnh gì ? Khi đeo kính phù hợp thì người ấy nhìn rõ vật ở xa nhất cách mắt bao nhiêu ?
2.Nờu tớnh chất tỏn xạ ỏnh sỏng màu của cỏc vật ?
C. Đáp án và biểu điểm
STT
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1.
I. Trắc nghiệm(2đ) : mỗi cõu đỳng 0,4đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
8
Đề 1
D
B
C
B
C
C
A
B
A
B
B
Đề 2
B
D
C
B
C
A
C
B
C
A
B
0,4đ/cõu
2
II: tự luận(6đ)
Câu 1: (3,0đ)
Tóm tắt
A
B
F
F’
I
O
B’
A’’’
a)
0,25đ
0,75đ
b)AOB A’OB’ => (1)
IOF’ A’B’F’ => (2)
IO = AB (ABIO là hình chữ nhật)
Từ (1) và (2) => ==> => ==>
=>OA’=6,12cm =>A’B’=3,06cm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2:(3,0đ)
1. a) - Mắt cận chỉ nhỡn rừ những vật ở gần, nhưng khụng nhỡn rừ những vật ở xa.
- Cỏch khắc phục tật cận thị là đeo kớnh cận là một thấu kớnh phõn kỡ, cú tiờu điểm F trựng với điểm cực viễn Cv của mắt (f = OCv ) để nhỡn rừ cỏc vật ở xa.
- Mắt lóo nhỡn rừ những vật ở xa, nhưng khụng nhỡn rừ những vật ở gần
- Cỏch khắc phục tật mắt lóo là đeo kớnh lóo là một thấu kớnh hội tụ thớch hợp (f Ê OCc ) để nhỡn rừ cỏc vật ở gần.
0,75 đ
0,75 đ
1.b) Người ấy mắc tật cận thị.Khi đeo kính phù hợp người ấy nhìn rõ được những vật ở xa vô cực
0,5đ
2 - Vật màu trắng cú khả năng tỏn xạ tất cả cỏc ỏ màu.
- Vật màu nào thỡ tỏn xạ tốt ỏnh sỏng màu đú, nhưng tỏn xạ kộm ỏnh sỏng cỏc màu khỏc.
- Vật màu đen khụng cú khả năng tỏn xạ bất kỡ ỏnh sỏng màu nào.
1,0đ
File đính kèm:
- KTKH II LY 9-2014.doc