Đề kiểm tra môn Vật Lí Lớp 7 - Học kì 2 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Bình Tân

Câu 1: Dùng một mảnh len cọ xát nhiều lần một mảnh phim nhựa thì mảnh phim nhựa này có thể hút được

 các vụn giấy. Vì sao?

 A. Vì mảnh phim nhựa được làm sạch bề mặt. B. Vì mảnh phim nhựa bị nhiễm điện.

 C. Vì mảnh phim nhựa có tính chất từ như nam châm. D. Vì mảnh phim nhựa bị nóng lên.

 

Câu 2: Dụng cụ nào dưới đây không phải là nguồn điện ?

 A. Máy phát điện. B. Pin. C. Nồi cơm điện. D. Acquy

 

Câu 3: Đơn vị đo cường độ dòng điện là:

 A. Vôn(V). B. Mét(m). C. Ampe(A). D. kilôvôn(KV)

 

Câu 4: Đơn vị đo hiệu điện thế là :

 A. Ampe(A). B. Héc(Hz). C. Đêxiben(dB). D. Vôn(V).

 

Câu 5: Câu phát biểu nào dưới đây về nguồn điện là đúng ?

A. Nguồn điện là nguồn tạo ra các điện tích. B. Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một hiệu điện thế.

C. Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một cường độ dòng điện. D. Nguồn điện là nguồn tạo ra các êlectrôn.

 

 

doc8 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 413 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Vật Lí Lớp 7 - Học kì 2 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Bình Tân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ơm điện. D. Acquy Câu 3: Đơn vị đo cường độ dòng điện là: A. Vôn(V). B. Mét(m). C. Ampe(A). D. kilôvôn(KV) Câu 4: Đơn vị đo hiệu điện thế là : A. Ampe(A). B. Héc(Hz). C. Đêxiben(dB). D. Vôn(V). Câu 5: Câu phát biểu nào dưới đây về nguồn điện là đúng ? A. Nguồn điện là nguồn tạo ra các điện tích. B. Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một hiệu điện thế. C. Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một cường độ dòng điện. D. Nguồn điện là nguồn tạo ra các êlectrôn. Câu 6: Trong các cụm vật dụng liệt kê dưới đây, cụm nào hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện ? A. Nồi cơm điện, quạt điện, rađiô, tivi. B. Máy bơm nước, bàn là, bút thử điện, đồng hồ điện. C. Ấm điện, máy tính bỏ túi, máy chụp ảnh tự động, chuông điện. D. Bếp điện, nồi cơm điện, bàn là, ấm điện. Câu 7: Trong các hoạt động sau,hoạt động nào dựa vào tác dụng hóa học của dòng điện? A. Hàn điện. B. Sấy tóc. C. Châm cứu điện. D. Mạ kim loại Câu 8: Trong các nhóm chất dưới đây,nhóm nào toàn là chất cách điện? A. Sắt,nhôm,nước,muối, đồng. B. Thủy tinh,sứ ,nhựa,cao su. C. Thủy tinh,nước,không khí. D. Sợi tơ,nhựa,thủy tinh,thép. A1 A3 A2 I11 I2 I3 K - + + - + + - - I1 Câu 9: Trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, các ampe kế có số chỉ được ghi Tương ứng trên hình vẽ là I1, I2 , I3 .Giữa các số chỉ này có mối quan hệ nào dưới đây ? A. I1>I2>I3. B. I1<I2<I3. C. I1=I2=I3. D. I1=I2+I3 Câu 10: Đối với đoạn mạch gồm hai bóng đèn mắc song song, thì giữa cường độ dòng điện mạch chính và các mạch rẽ có mối quan hệ nào dưới đây ? A. Cường độ dòng điện mạch chính nhỏ hơn tổng các cường độ dòng điện mạch rẽ. B. Cường độ dòng điện mạch chính bằng tổng các cường độ dòng điện mạch rẽ. C. Cường độ dòng điện mạch chính bằng cường độ dòng điện qua mỗi mạch rẽ. D. Cường độ dòng điện mạch chính lớn hơn tổng các cường độ dòng điện mạch rẽ. Câu 11: Ampe kế có giới hạn đo là 0,5A dùng để đo cường độ dòng điện nào dưới đây là phù hợp ? A. Dòng điện đi qua bóng đèn pin có cường độ là 0,35A. B. Dòng điện đi qua đèn điốt phát quang có cường độ là 28mA. C. Dòng điện đi qua bóng đèn xe máy có cường độ là 50mA. D. Dòng điện đi qua nam châm điện có cường độ là 0,8A. Câu 12: Dùng vôn kế có giới hạn đo là 3V để đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện nào dưới đâylà phù hợp? A. 400mV. B. 1,5V. C. 4,5V. D. 12V. Câu 13: Vì lí do nào dưới đây mà các dụng cụ được dùng để sửa chữa điện như kìm, tuavítđều có cán được bọc nhựa hay cao su ? A. Cao su, nhựa làm cho tay cầm không bị nóng. B. Cao su, nhựa đều là chất cách điện nên tránh không cho dòng điện truyền vào cơ thể người. C. Cao su, nhựa làm cho tay ta không bị dòng điện hút vào. D. Cao su, nhựa giúp cho tay ta cầm các dụng cụ này chắc hơn , không bị tuột. Câu 14 : Có bốn đèn,Đ1 ghi 3V, Đ2 ghi 4,5V, Đ3 ghi 6V, Đ4 ghi 4,5V và nguồn điện 4,5V(hiệu điện thế giữa hai cực giữ không đổi là 4,5V). Phải chọn hai đèn nào và cách mắc chúng ra sao vào hai cực của nguồn để cả hai đèn sáng bình thường ? A. Đ1 và Đ3 mắc nối tiếp. B. Đ4 và Đ2 mắc song song. C. Đ1 và Đ3 mắc song song. D. Đ1 và Đ2 mắc song song. PHÒNG GD&ĐT LAGI TRƯỜNG: THCS BÌNH TÂN HỌ & TÊN: . LỚP: .. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRẮC NGHIỆM ( 7điểm ) MÔN: VẬT LÍ 7 – NĂM HỌC: 2013 – 2014 Thời gian làm bài 30 phút Tuần 35 ĐIỂM: ĐỀ B Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Có thể làm thước nhựa nhiễm điện bằng cách nào dưới đây ? A. Áp sát thước nhựa vào một cực của pin. B. Áp sát thước nhựa vào một đầu của thanh nam châm. C. Hơ nóng nhẹ thước nhựa trên ngọn lửa. D. Cọ xát thước nhựa bằng mảnh vải khô. Câu 2: phát biểu nào sau đây sai ? A. Dòng điện là dòng các điện tích âm chuyển động tự do. B. Dòng điện trong kim loại là dòng các electrôn tự do dịch chuyển có hướng. C. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. D. Chiều dòng điện là chiều từ cực dương đến cực âm. Câu 3: Đơn vị đo cường độ dòng điện là: A. Milivôn(mV). B. Kilôvôn(kV). C. Niutơn(N). D. Ampe(A) Câu 4: Đơn vị đo hiệu điện thế là : A. Ampe(A). B. Héc(Hz). C. Đêxiben(dB). D. Vôn(V). Câu 5: Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 220V. Đặt vào hai đầu bóng đèn các hiệu điện thế sau đây, hỏi trường hợp nào dây tóc của đèn sẽ bị đứt.? A. 110V B. 220V C. 300V D. 200V Câu 6: Trong các cụm vật dụng liệt kê dưới đây, cụm nào hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện ? A. Bàn là, quạt điện, rađiô, tivi. B. Tủ lạnh, bàn là, bút thử điện, đồng hồ điện. C. Ấm điện, nồi cơm điện, bếp điện. D. Máy tính bỏ túi, bóng đèn dây tóc, nồi cơm điện, bàn là. Câu 7: Sau khi vật A cọ xát vào vật B, nếu vật A tích điện dương thì vật B tích điện gì ? A. Tích điện âm. B. Không tích điện. C. Tích điện dương. D. Tích điện âm, dương Câu 8: Xe chạy một thời gian dài. Sau khi xuống xe, sờ vào thành xe, đôi lúc ta thấy như bị điện giật. Vì? A. Bộ phận điện của xe bị hư hỏng. B. Thành xe cọ xát vào không khí nên xe bị nhiễm điện. C. Do một số vật dụng bằng điện gần đó đang hoạt động. D. Do ngoài trời sắp có cơn dông. Câu 9: Đặc điểm của đoạn mạch có hai đèn mắc nối tiếp là gì ? Hãy chọn câu trả lời đầy đủ và đúng nhất: A. Dòng điện có cường độ bằng nhau tại các vị trí khác nhau của mạch. B. Dòng điện có cường độ bằng nhau tại mọi điểm của mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn. C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn. D. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng hiệu điện thế trên mỗi đèn. Câu 10: Đặc điểm của đoạn mạch có hai đèn mắc song song là gì ? Hãy chọn câu trả lời đúng: A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng hiệu điện thế trên mỗi đèn. B. Dòng điện có cường độ bằng nhau tại các vị trí khác nhau của mạch. C. Cường độ dòng điện mạch chính bằng tổng các cường độ dòng điện mạch rẽ. D. Cường độ dòng điện mạch chính lớn hơn tổng các cường độ dòng điện mạch rẽ. I1 Câu 11: Có một nguồn điện 9V và các bóng đèn giống nhau có ghi hiệu điện thế định mức là 3V. Mắc như thế nào thì đèn sáng bình thường ? A. Hai bóng đèn nối tiếp. B. Ba bóng đèn nối tiếp. C. Bốn bóng đèn nối tiếp. D. Năm bóng đèn nối tiếp. Câu 12: Ampe kế có giới hạn đo là 50mA dùng để đo cường độ dòng điện nào dưới đây là phù hợp ? A. Dòng điện đi qua bóng đèn pin có cường độ là 0,35A. B. Dòng điện đi qua đèn điốt phát quang có cường độ là 28mA. C. Dòng điện đi qua bóng đèn xe máy có cường độ là 0,50A. D. Dòng điện đi qua nam châm điện có cường độ là 0,8A. Câu 13: Dùng vôn kế có giới hạn đo là 0,5V để đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện nào dưới đây là phù hợp? A. 400mV. B. 1,5V. C. 4,5V. D. 12V. Câu 14: Công việc nào dưới đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng điện ? A. Chỉ làm thí nghiệm với các nguồn điện có hiệu điện thế dưới 40V. B. Không được tự mình sửa chữa các thiết bị điện khi chưa biết cách sử dụng. C. Sử dụng các dây dẫn, các dụng cụ sửa chữa điện có vỏ bọc cách điện. D. Làm thí nghiệm với dòng điện có cường độ trên 70mA. PHÒNG GD&ĐT LAGI TRƯỜNG: THCS BÌNH TÂN HỌ & TÊN: . LỚP: . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TỰ LUẬN ( 3điểm ) MÔN: VẬT LÍ 7 – NĂM HỌC: 2013 – 2014 Thời gian làm bài 15 phút Tuần 35 Đề A Câu 15: (1 điểm) Lấy thanh thủy tinh cọ xát với miếng lụa. Miếng lụa tích điện âm. Sau đó ta thấy thanh thủy tinh đẩy vật B, hút vật C và hút vật D. a. Thanh thủy tinh nhiễm điện gì ? b. Giữa B và C, C và D xuất hiện lực hút hay lực đẩy ? Câu 16: (1 điểm) Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó ampe kế có số chỉ I=0,5A. Biết cường độ dòng điện đi qua đèn Đ1 bằng cường độ dòng điện đi qua đèn Đ2 . Hãy : a. Tính cường độ dòng điện I1 và I2 tương ứng đi qua các đèn Đ1 và Đ2? b. So sánh hiệu điện thế giữa hai đầu các đèn Đ1 và Đ2 ? Câu 17: (1 điểm) Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: nguồn điện 1 pin, công tắc mở, hai bóng đèn Đ1 và Đ2 mắc nối tiếp và các dây dẫn .. PHÒNG GD&ĐT LAGI TRƯỜNG: THCS BÌNH TÂN HỌ & TÊN: LỚP: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TỰ LUẬN ( 3điểm ) MÔN: VẬT LÍ 7 – NĂM HỌC: 2013 – 2014 Thời gian làm bài 15 phút Tuần 35 Đề B Câu 15: (1 điểm) Lấy thanh nhựa sẫm màu cọ xát vào vải khô. Mảnh vải tích điện dương. Sau đó ta thấy thanh nhựa đẩy vật B, hút vật C và hút vật D. a. Thanh nhựa nhiễm điện gì ? b. Giữa B và C, B và D xuất hiện lực hút hay lực đẩy ? Ÿ Ÿ + - A 1 3 Ÿ Ÿ Ÿ K Đ1 Đ2 2 Câu 16: (1 điểm) Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó ampe kế có số chỉ 0,35A, hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ1 là U12=3,2V và hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ2 là U23=2,8V. Hãy : a. Cho biết cường độ dòng điện đi qua đèn Đ1 và đi qua đèn Đ2 là bao nhiêu ? b. Tính hiệu điện thế U13 ? Câu 17: ( 1 điểm) Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: nguồn điện 1 pin, công tắc đóng, hai bóng đèn Đ1 và Đ2 mắc song song, các dây dẫn. Trường THCS Bình Tân ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – TIẾT 35 MÔN: VẬT LÍ 7 – NĂM HỌC : 2013 – 2014 Đề A PHẦN NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm ( 7điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B C C D B D A B C B A B B B Chọn đúng mỗi câu được 0.5điểm II. Tự luận (3 điểm ) Câu 15 ( 1.0đ ) - Thanh thủy tinh nhiễm điện dương - B và C hút nhau, C và D đẩy nhau 0.5điểm 0.5điểm Câu 16 (1.0 đ) -I1=I2=I/2=0.5/2=0.25A - U1=U2 0.5đ 0.5đ Câu 17 ( 1.0đ ) - + V Ÿ Ÿ -Vẽ đúng sơ đồ 1.0điểm. - Thiếu chiều dòng điện trừ 0.5đ Trường THCS Bình Tân ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – TIẾT 35 MÔN: VẬT LÍ 7 – NĂM HỌC : 2013 – 2014 Đề B PHẦN NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm ( 7điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D A D D C C A B B C B B A D Chọn đúng mỗi câu được 0.5điểm II. Tự luận (3 điểm ) Câu 15 ( 1.0đ ) - Thanh nhựa nhiễm điện âm - B và C hút nhau, B và D hút nhau 0.5điểm 0.5điểm Câu 16 (1.0 đ) - I=I1=I2=0.35A - U13=U12+U23=3.2+2.8=6V 0.5đ 0.5đ Câu 17 ( 1.0đ ) Ÿ Ÿ + - A -Vẽ đúng sơ đồ 1.0điểm. - Thiếu chiều dòng điện trừ 0.5đ

File đính kèm:

  • docDe ktra Vat ly 7 HKI 1314.doc
Giáo án liên quan