Câu 1. Người ta dùng ròng rọc để làm công việc nào dưới đây ?
A. Kéo cờ lên cột cờ B. Bẩy hòn đá từ chỗ này đến chỗ khác
C. Khui nắp chai nước ngọt. D. Đưa thùng hàng lên xe ô tô
Câu 2. Ròng rọc động có tác dụng nào dưới đây?
A. Đổi hướng của lực kéo
B. Thay đổi trọng lượng của vật
C. Giảm độ lớn của lực kéo
D. Thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo
Câu 3 . Khi mở một lọ thủy tinh có nút thủy tinh bị kẹt, ta sẽ
A. hơ nóng nút. B. hơ nóng cổ lọ.
C. hơ nóng cả nút và cổ lọ. D. hơ nóng đáy
Câu 4. Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nóng thì nó phồng lên như cũ vì :
A. Nhựa nóng nên nở ra.
B. Không khí bên trong quả bóng bàn nóng lên, nở ra.
C. Nước nóng tràn vào quả bóng
D. Không khí tràn vào quả bóng.
Câu 5. Chỗ tiếp nối 2 đầu thanh ray xe lửa có khoảng cách để:
A. Thanh ray dài ra khi nóng lên B. Cho đẹp đường ray
C. Cho xe lửa dễ chạy D. Không có tác dụng gì.
7 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 414 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Vật Lí Khối 6 - Học kì 2 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Vĩnh Khánh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HKII
Môn: Vật lí 6
THIẾT LẬP MA TRẬN
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
Lý thuyết
Cấp độ 1,2
Vận dụng
Cấp độ 3,4
Lý thuyết
Cấp độ 1,2
Vận dụng
Cấp độ 3,4
1. Ròng rọc.
2
1
0,7
1,3
5,8
10,9
2. Sự nở vì nhiệt.
4
4
2,8
1,2
23,3
10
3. Nhiệt kế- nhiệt giai.
2
1
0,7
1,3
5,8
10,9
4. Sự chuyển thể.
4
4
2,8
1,2
23,3
10
TỔNG CỘNG
12
10
7,0
5,0
58,2
41,8
2. Tính số câu hỏi cho các chủ đề
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu
(chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
Tổng số câu hỏi
TN
TL
1. Ròng rọc. (LT)
5,8
0,8 1
1(0,5đ)
2’
(0,5đ)
2’
2. Sự nở vì nhiệt. (LT)
23,3
3,0 3
3(1,5đ) 6’
(1,5đ)
6’
3. Nhiệt kế- nhiệt giai. (LT)
5,8
0,8 1
1(0,5đ)
2’
(0,5đ)
2’
4. Sự chuyển thể. (LT)
23,3
3,0 3
3(1,5đ)
6’
(1,5đ)
6’
1. Ròng rọc. (VD)
10,9
1,4 1
1(0,5đ)
2’
(0,5đ)
2’
2. Sự nở vì nhiệt. (VD)
10
1,3 1
1(1,0đ)
6’
(1,0đ)
6’
3. Nhiệt kế- nhiệt giai. (VD)
10,9
1,4 2
1(0,5đ)
3’
1(1,0đ)
5’
(1,5đ)
8’
4. Sự chuyển thể. (VD)
10
1,3 1
1(3,0đ)
13’
(3,0đ)
13’
TỔNG
100
13
10
(21’)
3
(24’)
10,0
(45’)
3. Ma trận đề:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Ròng rọc
1. Nêu được tác dụng của ròng rọc là giảm lực kéo vật và đổi hướng của lực. 2. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
3. Sử dụng ròng rọc phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của nó.
Số câu hỏi
1
C1.2
1
C3.1
2
Số điểm
0,5
0,5
1,0
2. Sự nở vì nhiệt.
4. Nhận biết được các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
5. Nhận biết được các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
6. Nhận biết được các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
7. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn.
8. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất rắn để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
9. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của chất lỏng.
10. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất lỏng để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
11. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của chất khí
12.Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất khí để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
13. Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
14. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
Số câu hỏi
1
C4.3
2
C11.4
C13.5
1
C14.2TL
4
Số điểm
0,5
1,0
1,0
2,5
3. Nhiệt kế- nhiệt giai
15. Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
16. Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xenxiut.
17. Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng. 18. Nêu được một số loại nhiệt kế thường dùng.
19. Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ.
Số câu hỏi
1
C15.6
1
C17.10
1
C18.1TL
3
Số điểm
0,5
0,5
1,0
2,0
4. Sự chuyển thể.
20. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn.
21. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ của quá trình đông đặc
22 Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự ngưng tụ của chất lỏng.
23. Nêu được ảnh hưởng của nhiệt độ đối với quá trình ngưng tụ.
24. Mô tả được quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất.
25. Mô tả được quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của các chất.
26. Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự bay hơi của chất lỏng.
27. Nêu được dự đoán về các yếu tố ảnh hưởng đến sự bay hơi.
28. Vận dụng được kiến thức về quá trình chuyển thể của sự nóng chảy và đông đặc để giải thích một số hiện tượng thực tế.
29. Nêu được phương pháp tìm hiểu sự phụ thuộc của hiện tượng đồng thời vào ba yếu tố. 30. Xây dựng được phương án thí nghiệm đơn giản để kiểm chứng tác
31. Vận dụng được kiến thức về bay hơi để giải thích được một số hiện tượng bay hơi trong thực tế.
32. Vận dụng được kiến thức về sự ngưng tụ để giải thích được một số hiện tượng đơn giản.
33. Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn.
34. Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình đông đặc
Số câu hỏi
1
C22.9
2
C25.7
C26.8
1
C33.3TL
4
Số điểm
0,5
1,0
3,0
4,5
TS
câu hỏi
4
4
4
1
13
TS điểm
2,0
2,5
2,5
3,0
10,0 (100%)
TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH
_________________
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NH 2013 – 2014
MÔN: VẬT LÍ , KHỐI: 6
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau (5.0 điểm)
Câu 1. Người ta dùng ròng rọc để làm công việc nào dưới đây ?
A. Kéo cờ lên cột cờ B. Bẩy hòn đá từ chỗ này đến chỗ khác
C. Khui nắp chai nước ngọt. D. Đưa thùng hàng lên xe ô tô
Câu 2. Ròng rọc động có tác dụng nào dưới đây?
A. Đổi hướng của lực kéo
B. Thay đổi trọng lượng của vật
C. Giảm độ lớn của lực kéo
D. Thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo
Câu 3 . Khi mở một lọ thủy tinh có nút thủy tinh bị kẹt, ta sẽ
A. hơ nóng nút. B. hơ nóng cổ lọ.
C. hơ nóng cả nút và cổ lọ. D. hơ nóng đáy
Câu 4. Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nóng thì nó phồng lên như cũ vì :
Nhựa nóng nên nở ra.
Không khí bên trong quả bóng bàn nóng lên, nở ra.
Nước nóng tràn vào quả bóng
Không khí tràn vào quả bóng.
Câu 5. Chỗ tiếp nối 2 đầu thanh ray xe lửa có khoảng cách để:
A. Thanh ray dài ra khi nóng lên B. Cho đẹp đường ray
C. Cho xe lửa dễ chạy D. Không có tác dụng gì.
Câu 6. Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ của:
A. Cơ thể người. B. Không khí. C. Bàn là đang nóng. D. Hơi nước đang sôi.
Câu 7. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào liên quan đến sự đông đặc ?
A. Bỏ cục nước đá vào ly nước. B. Đốt nóng một ngọn nến.
C. Đặt lon nước vào ngăn đá của tủ lạnh. D. Tăng nhiệt độ băng phiến đến 860C.
Câu 8. Việc sản xuất muối từ nước biển đã ứng dụng hiện tượngnào ?
A. Nóng chảy. B. Đông đặc. C. Bay hơi. D. Ngưng tụ.
Câu 9. Sự ngưng tụ là sự chuyển một chất từ:
A. Thể lỏng sang thể hơi.
B. Thể lỏng sang thể rắn.
C. Thể rắn sang thể lỏng.
D. Thể hơi sang thể lỏng.
Câu 10. Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng gì?
A. dãn nở vì nhiệt của chất lỏng B. dãn nở vì nhiệt của chất khí
C dãn nở vì nhiệt của chất rắn D. dãn nở vì nhiệt của các chất
B. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm)
Câu 1 ( 1,0 điểm) Nhiệt kế dùng làm gì? Có các loại nhiệt kế thường dùng nào ?
Câu 2( 1,0 điểm) Hai cốc thủy tinh chồng lên nhau bị khít lại. Muốn tách rời hai cốc ra ta làm cách nào ?
Câu 3( 3,0 điểm) Hình 1 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của nước? Hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của nước khi nóng chảy
Nhiệt độ ( 0C )
Thời gian (phút)
-2
0
2
4
6
-4
1
2
4
6
7
5
3
Hình 1
HẾT
TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
----------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2013 – 2014
------------------
MÔN:VẬT LÍ – KHỐI: 6
A./ TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
C
B
B
A
A
C
C
D
D
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
B./ TỰ LUẬN ( 5,0 điểm)
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
- Nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ
- Nhiệt kế y tế, nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế rượu
0,5
0,5
2
Ngâm cốc ở dưới vào nước lạnh, đồng thời đổ nước nóng vào cốc ở trên.
1,0
3
- Từ phút 0 đến phút 1: nhiệt độ tăng dần ( -40C -> 00C) , thể rắn
- Từ phút 1 đến phút 4: nhiệt độ không thay đổi, thể rắn và lỏng
- Từ phút 4 đến phút 7: nhiệt độ tăng dần, thể lỏng
1,0
1,0
1,0
File đính kèm:
- ĐỀ KT HKII LÍ 6.doc