Bài 1: (1đ) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
A={ x / x<5}
B= { x / 4 < 8
Bài 2:(1đ)Thực hiện phép tính
a/ -20+10
b/ 25 . 101 - .25
Bài 3: ( 1đ) Tìm số đối của mỗi số sau:
-5 ; 3 ; ; - (-4)
Bài 4:(1đ) Tìm UCLN( 90,30)
Bài 5 : (2đ)
Lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp 6A trong khoảng từ 35 đến 60 học sinh. Tính số học sinh lớp 6A ?
Bài 6: (1đ) Tính tổng
A = 1+2+3+4+ +100
Bài 7: (1đ) Cho 3 điểm A; B; C không thẳng hàng
Vẽ tia AB, đoạn thẳng AC đường thẳng BC
Bài 8: (2đ)
Trên tia Ox, vẽ hai điểm E và I cho OE = 3cm ; OI= 6cm
a) Điểm E có nằm giữa O và I không ?
b) So sánh OE và EI
c) Điểm E có là trung điểm của đoạn thẳng OI không vì sao?
5 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 579 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 6
THỜI GIAN: 90 PHÚT
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình học kì 1, môn Toán lớp 6 theo 2 nội dung số học và hình học, với mục đích đánh giá năng lực giải toán của HS thông qua hình thức kiểm tra tự luận.
II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
Hình thức : Tự luận
Cách tổ chức kỉểm tra: cho học sinh làm bài kiểm tra phần tự luận trong 90 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
KHUNG MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Môn Toán 6)
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Mức độ
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
I. Số học
Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Biết viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử.
Biết thực hiện phép tính về lũy thừa, nhận biết nhanh chóng UCLN của hai hay nhiều số.
Vận dụng giải bài toán thực tế bằng cách t×m ®îc c¸c íc, béi cña mét sè, c¸c íc chung, béi chung ®¬n gi¶n cña hai hoÆc ba sè.
Thực hiện tính tổng các số tự nhiên liên tiếp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:2
Số điểm:1,5
Số câu:1
Số điểm:2
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:5
Điểm=55%
Số nguyên
Biết tìm số đối của số nguyên và thực hiện phép tính cộng số nguyên khác dấu
Biết thực hiện phép tính trong số nguyên
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:1
Số điểm:0,5
Số câu:1
1,5điểm= 15%
II. Hình học
Đoạn thẳng
Biết vẽ một tia, một đoạn thẳng, một đường thẳng từ 3 điểm cho trước
Biết khái niệm độ dài đoạn thẳng,
biết chứng minh trung điểm của đoạn thẳng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:1
Số điểm:2
Số câu:2
3điểm=30%
ĐỀ:
Bài 1: (1đ) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
A={ x/ x<5}
B= { x/ 4< 8
Bài 2:(1đ)Thực hiện phép tính
a/ -20+10
b/ 25 . 101 - .25
Bài 3: ( 1đ) Tìm số đối của mỗi số sau:
-5 ; 3 ; ; - (-4)
Bài 4:(1đ) Tìm UCLN( 90,30)
Bài 5 : (2đ)
Lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp 6A trong khoảng từ 35 đến 60 học sinh. Tính số học sinh lớp 6A ?
Bài 6: (1đ) Tính tổng
A = 1+2+3+4++100
Bài 7: (1đ) Cho 3 điểm A; B; C không thẳng hàng
Vẽ tia AB, đoạn thẳng AC đường thẳng BC
Bài 8: (2đ)
Trên tia Ox, vẽ hai điểm E và I cho OE = 3cm ; OI= 6cm
Điểm E có nằm giữa O và I không ?
So sánh OE và EI
Điểm E có là trung điểm của đoạn thẳng OI không vì sao?
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA HỌC KÌ I
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
A = { 1,2,3,4 }
B = { 4,5,6,7}
0.5
0.5
2
a) -20+ 10 = -10
b) 25 . 101 - .25
= 25 . ( 101 – 1)
= 32. 100 = 3200
0.5
0.25
0.25
3
Số đối của -5 là 5
Số đối của 3 là
Số đối của – (-4 ) là -4
Số đối của là -7
0. 25
0.25
0.25
0.25
4
Do 90 30
Nên UCLN( 90,30) = 30
0.5
0.5
5
Gọi x là số học sinh lớp 6A (x , 35<x<60) xBC(2,3,4,8)
BCNN(2,3,4,8)= 24
BC(2,3,4,8)=B(24)= {0;24;48;72}
Vậy số học sinh lớp 6A là 48 học sinh
0,25
0,25
1
0,25
0,25
6
7
8
A có 100 hạng tử
Có 50 cặp có tổng là 101
Vậy tổng A = 101 .50
A = 5050
Vẽ đúng tên điểm
Vẽ đúng hình
Vẽ đúng hình
a) điểm E nằm giữa O và I
vì OE < OI ( 3<6)
b) Vì E nằm giữa O và I nên OE + OI = OI
3+ EI = 6
EI = 6- 3
EI = 3 cm
So sánmh : OE = OI = 2 cm
c) E là trung điểm của đoạn thẳng OI
vì : E nằm giữa O và I
E cách đều O và I
0. 25
0.25
0.25
0.25
0,25
0,75
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.5
File đính kèm:
- kiem tra hoc ki i toan 6 nam 2013.doc