Câu 1(2đ):Giải thích sơ đồ:Gen(một đoạn ADN) mARN Prôtêin Tính trạng.
Câu 2(2đ) :Phân biệt thường biến và đột biến.
Câu 3(3đ):Nêu các nguyên nhân phát sinh các bệnh di truyền ở người và một số biện pháp hạn chế phát sinh các bệnh đó.
Câu 4(3đ):Ở đậu Hà Lan đặc điểm hình dạng của hạt do một gen quy định.Hạt trơn trội so với hạt nhăn.Cho đậu hạt trơn lai với đậu hạt nhăn.F1 thu được 50% đậu hạt trơn và 50 % đậu hạt nhăn,tiếp tục cho đậu hạt trơn ở F1 lai với nhau(tự thụ phấn),kiểu hình và kiểu gen ở F2 sẽ như thế nào?Viết sơ đồ lai từ P F2?
2 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 564 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì 1 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-Năm học 2011-20012
MÔN:SINH HỌC 9(Thời gian 45 phút)
********************
Câu 1(2đ):Giải thích sơ đồ:Gen(một đoạn ADN)mARN Prôtêin Tính trạng.
Câu 2(2đ) :Phân biệt thường biến và đột biến.
Câu 3(3đ):Nêu các nguyên nhân phát sinh các bệnh di truyền ở người và một số biện pháp hạn chế phát sinh các bệnh đó.
Câu 4(3đ):Ở đậu Hà Lan đặc điểm hình dạng của hạt do một gen quy định.Hạt trơn trội so với hạt nhăn.Cho đậu hạt trơn lai với đậu hạt nhăn.F1 thu được 50% đậu hạt trơn và 50 % đậu hạt nhăn,tiếp tục cho đậu hạt trơn ở F1 lai với nhau(tự thụ phấn),kiểu hình và kiểu gen ở F2 sẽ như thế nào?Viết sơ đồ lai từ PF2?
Hết
Duyệt của tổ trưởng: Ea Dah,ngày12/12/2012
Gv ra đề:
Nguyễn Sỹ Chất
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I (Năm học 2011-2012)
MÔN: SINH HỌC 9
Câu 1:(2đ):Gen là khuôn mẫu để tổng hợp phân tử mARN,mARN là khuôn mẫu để tổng hợp nên chuỗi axit amin,chuỗi axit amin hình thành nên cấu trúc prôtêin, prôtêin tham gia vào hoạt động của tế bào và hình thành tính trạng. (1đ)
Do đó trình tự các nu tên gen quy định trình tự các nu trên mARN,sau đó trình tự này quy định trình tự các aa và quy định cấu trúc pr ô teein và quy định tính trạng.(1đ)
Câu 2(2đ):Mỗi ý đúng 0,5đ
Thường biến
Đột biến
1.Biến đổi bên ngoài
2.Không di truyền
3.Xuất hiện đồng loạt
4.Thường có lợi cho sinh vật
1.Biến đổi trong cơ sở vật chất di truyền (AND,NST)
2Di truyền
3.Xuất hiện ngẫu nhiên
4.Thường có hại cho sinh vầt
Câu 3(2đ):
-Nguyên nhân phát sinh: (1đ)
+Bệnh di truyền :
Bệnh đao:Do có 3 NST 21
Bệnh Tớcnơ(OX):Chỉ có 1 NST giới tính là X (ở nữ)
Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh :Do một đột biến gen lặn gây ra.
-Các biện pháp hạn chế: (1đ)
+Đấu tranh chống sản xuất,thử,sử dụng vũ khí hạt nhân,vũ khí hoá học
+Sử dụng đúng cách các loại thuốc trừ sâu,diệt cỏ dại
+Hạn chếù kết hôn và sinh con giữa những người có nguy cơ mang gen gây ra các tật và bệnh di truyền. Câu 4(4đ):Cho đậu hạt trơn lai với đậu hạt nhăn,F1thu được 50% đậu hạt trơn và 50 % đậu hạt nhăn đậu hạt trơn là trội không hoàn toàn so với tính trạng đậu hạt nhăn. (1đ)
-Quy ước gen:gọi A là gen quy định đậu hạt trơn
a ..nhăn
-Kiểu gen P:Tính trạng hạt trơn Aa
Tính trạng hạt nhăn aa (1đ)
-Sơ đồ lai:P:Đậu hạt trơn Aa x aa (Đậu hạt nhăn)
Gp A,a a
F1 Aa ; aa (50% đậu hạt trơn : 50 % đậu hạt nhăn ) (1đ)
F1xF1 : A a x A a
GF1: A,a A,a
F2: 1AA,2A a,1aa(75% hạt trơn,25% hạt nhăn) (1đ)
File đính kèm:
- ĐỀ HK I-sinh 9.doc