Đề Kiểm tra môn Sinh học 10 - Học kì 2

001: Phagơ là virut gây bệnh cho

A. người. B. vi sinh vật. C. động vật. D. thực vật.

002: Đặc điểm chỉ có ở virut mà không có ở vi khuẩn là

A. chỉ chứa ADN hoặc ARN. B. chứa ribôxôm, sinh sản độc lập.

C. chứa cả ADN và ARN. D. có cấu tạo tế bào.

003: Không thể nuôi virut trong môi trường nhân tạo như vi khuẩn vì virut

A. có kích thước vô cùng nhỏ bé. B. có vỏ capsit cấu tạo phức tạp.

C. chỉ sống kí sinh bắt buộc. D. hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic.

004: Miễn dịch đặc hiệu là miễn dịch

A. xảy ra khi có kháng nguyên xâm nhập. B. không đòi hỏi tiếp xúc trước với kháng nguyên.

C. mang tính bẩm sinh. D. gồm các yếu tố bảo vệ tự nhiên của cơ thể.

005: Virut nào sau đây có cấu trúc xoắn?

A. Virut khảm thuốc lá. B. Virut viêm gan B. C. virut Ađênô, virut cúm. D. Virut sởi, phagơ.

006: Chu trình nhân lên của virut gồm các giai đoạn lần lượt là

A. hấp phụ, xâm nhập, sinh tổng hợp, lắp ráp, phóng thích.

B. hấp phụ, sinh tổng hợp, lắp ráp, phóng thích.

C. xâm nhập, sinh tổng hợp, phóng thích.

D. hấp phụ, xâm nhập, lắp ráp, phóng thích.

007: HIV tấn công vào loại tế bào nào sau đây?

A. Bạch cầu limphôT.

B. Tế bào thần kinh.

C. Hồng cầu.

D. Tế bào sinh dục.

008: Miễn dịch không đặc hiệu là miễn dịch

A. mang tính chất bẩm sinh.

B. mang tính chất di truyền.

C. gồm miễn dịch thể dịch và miễn dịch tế bào.

D. xảy ra khi có kháng nguyên xâm nhập.

009: Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của virut với thụ thể của tế bào chủ?

A. Giai đoạn xâm nhập. B. Giai đoạn sinh tổng hợp.

C. Giai đoạn hấp phụ. D. Giai đoạn phóng thích.

 

doc3 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 473 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm tra môn Sinh học 10 - Học kì 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi: KT học kì II Môn thi: SINH 10 (chung cho CB và NC) 001: Phagơ là virut gây bệnh cho A. người. B. vi sinh vật. C. động vật. D. thực vật. 002: Đặc điểm chỉ có ở virut mà không có ở vi khuẩn là A. chỉ chứa ADN hoặc ARN. B. chứa ribôxôm, sinh sản độc lập. C. chứa cả ADN và ARN. D. có cấu tạo tế bào. 003: Không thể nuôi virut trong môi trường nhân tạo như vi khuẩn vì virut A. có kích thước vô cùng nhỏ bé. B. có vỏ capsit cấu tạo phức tạp. C. chỉ sống kí sinh bắt buộc. D. hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic. 004: Miễn dịch đặc hiệu là miễn dịch A. xảy ra khi có kháng nguyên xâm nhập. B. không đòi hỏi tiếp xúc trước với kháng nguyên. C. mang tính bẩm sinh. D. gồm các yếu tố bảo vệ tự nhiên của cơ thể. 005: Virut nào sau đây có cấu trúc xoắn? A. Virut khảm thuốc lá. B. Virut viêm gan B. C. virut Ađênô, virut cúm. D. Virut sởi, phagơ. 006: Chu trình nhân lên của virut gồm các giai đoạn lần lượt là A. hấp phụ, xâm nhập, sinh tổng hợp, lắp ráp, phóng thích. B. hấp phụ, sinh tổng hợp, lắp ráp, phóng thích. C. xâm nhập, sinh tổng hợp, phóng thích. D. hấp phụ, xâm nhập, lắp ráp, phóng thích. 007: HIV tấn công vào loại tế bào nào sau đây? A. Bạch cầu limphôT. B. Tế bào thần kinh. C. Hồng cầu. D. Tế bào sinh dục. 008: Miễn dịch không đặc hiệu là miễn dịch A. mang tính chất bẩm sinh. B. mang tính chất di truyền. C. gồm miễn dịch thể dịch và miễn dịch tế bào. D. xảy ra khi có kháng nguyên xâm nhập. 009: Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của virut với thụ thể của tế bào chủ? A. Giai đoạn xâm nhập. B. Giai đoạn sinh tổng hợp. C. Giai đoạn hấp phụ. D. Giai đoạn phóng thích. 010: Câu nào sau đây không đúng khi nói đến virut A. Một dạng sống đặc biệt chưa có cấu trúc tế bào. B. Gồm vỏ prôtêin và lõi axit nuclêic. C. Sống kí sinh bắt buộc. D. Bộ gen chứa ADN và ARN. 011: HIV không lây nhiễm qua A. đường tình dục. B. đường hô hấp. C. mẹ truyền sang con. D. đường máu. 012: Bệnh truyền nhiễm là bệnh A. lây lan qua đường tiêu hoá. B. lây lan qua đường hô hấp. C. lan truyền từ cá thể này sang cá thể khác. D. lan truyền từ cơ quan này sang cơ quan khác. 013: Hoạt động xảy ra ở giai đoạn lắp ráp của quá trình xâm nhập vào tế bào chủ của virut là A. lắp axit nuclêic vào prôtêin để tạo virut. B. tổng hợp axit nuclêic cho virut. C. tổng hợp prôtêin cho virut. D. giải phóng bộ gen của virut vào tế bào chủ. 014: Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy giảm miễn dịch để gây bệnh, được gọi là A. vi sinh vật cộng sinh. B. vi sinh vật hoại sinh. C. vi sinh vật cơ hội. D. vi sinh vật tiềm tan. 015: Hoạt động nào sau đây không lây truyền HIV? A. Sử dụng chung dụng cụ tiêm chích với người nhiễm HIV. B. Ôm hôn, bắt tay giao tiếp với người nhiễm HIV. C. Truyền máu đã bị nhiễm HIV. D. Tiêm chích ma túy. 016: Virut di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác của thực vật nhờ vào A. sự di chuyển của các bào quan. B. qua các chất bài tiết từ bộ máy gôngi. C. các cầu sinh chất nối giữa các tế bào. D. hoạt động của nhân tế bào. 017: Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do virut gây ra? A. Viêm não Nhật bản. B. Uốn ván. C. Thương hàn. D. Ho lao. 018: Bệnh nào sau đây không phải do Virut gây ra? A. Bại liệt. B. Viêm ganB. C. Lang ben. D. Quai bị. 019: Loại Virut nào sau đây được dùng làm thể truyền gen trong kỹ thuật cấy gen? A. Thể thực khuẩn (phagơ). B. Virut kí sinh ở động vật. C. Virut kí sinh ở thực vật. D. Virut kí sinh ở người. 020: Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền nhiễm phổ biến nhất? A. Virut. B. Vi khuẩn. C. Động vật nguyên sinh. D. Côn trùng. 021: Bệnh truyền nhiễm không lây truyền qua đường hô hấp là A. Bệnh AIDS. B. Bệnh SARS. C. Bệnh ho lao. D. Bệnh cúm. 022: Nhóm miễn dịch nào sau đây thuộc loại miễn dịch đặc hiệu? A. Miễn dịch tế bào và miễn dịch không đặc hiệu. B. Miễn dịch thể dịch và miễn dịch tế bào. C. Miễn dịch tự nhiên và miễn dịch thể dịch. D. Miễn dịch tế bào và miễn dịch bẩm sinh. 023: Loại miễn dịch nào sau đây có sự tham gia của các tế bào limphôT độc? A. Miễn dịch tế bào. B. Miễn dịch thể dịch. C. Miễn dịch bẩm sinh. D. Miễn dịch tự nhiên. 024: Công nghiệp xà phòng và chất tẩy rửa sử dụng một số enzim vi sinh vật. Các enzim này phải có đặc tính A. ưa axit. B. ưa kiềm. C. ưa trung tính. D. ưa siêu nhiệt. 025: Vi rút bơm axit nuclêic vào tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn A. Hấp phụ. B. Xâm nhập. C. Tổng hợp. D. Lắp ráp. 026: Ở giai đoạn hấp phụ của virut vào tế bào chủ xảy ra hiện tượng nào sau đây? A. Virut bám trên bề mặt của tế bào chủ. B. Axit nuclêic của virut đưa vào tế bào chủ. C. Virut tổng hợp axit nuclrêic và prôtêin. D. Virut di chuyển vào nhân của tế bào chủ. 027: Bệnh cơ hội ở người nhiễm HIV xuất hiện ở A. giai đoạn sơ nhiễm. B. giai đoạn không triệu chứng. C. giai đoạn biểu hiện triệu chứng AIDS. D. Tất cả các giai đoạn. 028: Vi sinh vật hiếu khí là loại vi sinh vật A. có khả năng sinh trưởng chỉ khi nồng độ ôxi thấp hơn nồng độ ôxi trong khí quyển. B. chỉ có thể sinh trưởng khi có mặt ôxi. C. chỉ có thể sinh trưởng khi không có mặt ôxi. D. có thể sử dụng CO2 để hô hấp. 029: Câu có nội dung đúng sau đây là: A. Virut gây bệnh ở người luôn có chứa ADN. B. Virut gây bệnh ở vật nuôi không có vỏ capsit. C. Virut gây bệnh ở thực vật thường chỉ có ARN. D. Phagơ T2 không có bộ gen. 030: Bộ gen của virut là A. nhiễm sắc thể. B. ADN và ARN. C. ADN hoặc ARN. D. prôtêin. 031: Loại virut nào sau đây khi xâm nhập thường đưa cả nuclêôcapsit vào tế bào chủ? A. Virut động vật. B. Virut thực vật. C. Phagơ. D. Cả virut động vật và thực vật. 032: Những bệnh truyền nhiễm nào sau đây lan truyền qua đường tiêu hóa? A. Viêm gan, quai bị, tiêu chảy. B. Viêm gan, quai bị, AIDS. C. Viêm họng, viêm phổi, SARS. D. Viêm họng, quai bị, AIDS. 033: Những bệnh truyền nhiễm nào sau đây lan truyền qua đường sinh dục? A. Viêm ganB, AIDS. B. Viêm phổi, quai bị. C. Viêm gan, SARS. D. Viêm họng, AIDS. PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Ph 01 12 23 02 13 24 03 14 25 04 15 26 05 16 27 06 17 28 07 18 29 08 19 30 09 20 31 10 21 32 11 22 33

File đính kèm:

  • docde sinh hoc cuc sot.doc