Đề kiểm tra môn Hoá học Lớp 9 - Học kì 1 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Chu Văn An

Câu 1. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây:

a. HCl b. Giấy quỳ tím c. NaOH d.BaCl2

Câu 2: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học giảm dần:

A. Fe, Ca, Cu ,Ag B. K, Na, Fe, Ag C. Cu, K, Na ,K D. Na, Zn,Al,Fe

Câu 3: Dùng dung dịch nào sau đây để làm sạch Ag có lẫn Al, Fe, Cu ở dạng bột?

A. H2SO4 loãng B. FeCl3 C. CuSO4 D. AgNO3

Câu 4. Đốt hoàn toàn 6,72 gam than(C) trong không khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc là :

 A. 12,445 lít B. 125,44 lít C. 12,544 lít D. 12,454 lít.

Phần tự luận(8,0 điểm):

Câu 1(2đ):Trình bày tính chất hóa học chung của phi kim.Viết PTHH minh họa.

Câu 2(2đ):Viết các phương trình phản ứng để biểu diễn chuỗi biến hoá:(ghi rõ điều kiện nếu có)

 Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe

Câu 3(2đ):Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 dung dịch không màu riêng biệt là NaOH,NaCl,Na2SO4,(Viết PTHH xảy ra nếu có)

Câu 4(2 đ):Cho 8,8 (g)hỗn hợp X gồm Mg và MgO tác dụng với dd HCl dư,sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc)

a,Viết các phương trình hoá học xảy ra.

b,Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X.

 (Cho Mg=24,O=16,Cl=35,5,H=1)

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 436 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Hoá học Lớp 9 - Học kì 1 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Chu Văn An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC : 2012- 2013 Các chủ đề chính Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I:Các loại hợp chất vô cơ CKTKN Hiểu tính chất các chất vô cơ để nhận biết. Hiểu tính chất các chất vô cơ để nhận biết. Vận dụng kiến thức để tính toán Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1câu 1) (0,5đ) 1câu(Câu 3) (2đ) 1câu(4) (2đ) 3câu (4,5đ) 45% Chương II:Kim loại CKTKN Biết được mức độ mạnh yếu của KL Hiểu tính chất KL từ đó viết được PTHH Vận dụng kiến thức vào thực tế Làm sạch Ag Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1câu(2) (0,5đ) 1Câu(2) (2đ) 1câu(3) (0,5đ) 3câu (3đ) 30% Chương III:Phi kim CKTKN Biết các tính chất của PK Vận dụng kiến thức để tính toán Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1câu(1) (2đ) 1câu(4) (0,5đ) 2câu (2,5đ) 25% Tổng 1câu (0,5đ) 5% 1câu (2đ) 20% 1câu 1) (0,5đ) 5% 2câu (4đ) 40% 2câu (1đ) 10% 1câu (2đ) 20% 8câu 10đ 100% PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2012 - 2013 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn :HÓA HỌC 9 Thời gian :45 phút ( không kể thời gian giao đề) Phần trắc nghiệm(2,0 điểm): Chọn câu đúng trong các câu sau (mỗi câu đúng 0,5 điểm): Câu 1. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây: a. HCl b. Giấy quỳ tím c. NaOH d.BaCl2 Câu 2: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học giảm dần: A. Fe, Ca, Cu ,Ag B. K, Na, Fe, Ag C. Cu, K, Na ,K D. Na, Zn,Al,Fe Câu 3: Dùng dung dịch nào sau đây để làm sạch Ag có lẫn Al, Fe, Cu ở dạng bột? A. H2SO4 loãng B. FeCl3 C. CuSO4 D. AgNO3 Câu 4. Đốt hoàn toàn 6,72 gam than(C) trong không khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc là : A. 12,445 lít B. 125,44 lít C. 12,544 lít D. 12,454 lít. Phần tự luận(8,0 điểm): Câu 1(2đ):Trình bày tính chất hóa học chung của phi kim.Viết PTHH minh họa. Câu 2(2đ):Viết các phương trình phản ứng để biểu diễn chuỗi biến hoá:(ghi rõ điều kiện nếu có) FeFeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3Fe Câu 3(2đ):Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 dung dịch không màu riêng biệt là NaOH,NaCl,Na2SO4,(Viết PTHH xảy ra nếu có) Câu 4(2 đ):Cho 8,8 (g)hỗn hợp X gồm Mg và MgO tác dụng với dd HCl dư,sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc) a,Viết các phương trình hoá học xảy ra. b,Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X. (Cho Mg=24,O=16,Cl=35,5,H=1) ----------------------------Hết---------------------------- Eadah Ngày 08/12/2012 GV ra đề: Nguyễn Sỹ Chất PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn :HÓA HỌC 9 I.Phần trắc nghiệm(2,0 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm: Câu 1:D Câu 2:B Câu 3:D Câu 4:C II.Phần tự luận(8,0 điểm): Câu Nội dung đáp án. Điểm Câu 1(2đ) Tính chất hóa học chung của phi kim: -Tác dụng với kim loại: Oxit, Muối +Oxi T/d Kim loạiOxit: 2Cu+O22CuO +Phi kim khác T/d Kim loạiMuối Fe+SFeS -Tác dụng với HidroHợp chất khí. +Oxi T/d Hidro Nước 2H2+ O2 2H2O +Clo T/d HidroKhí HCl H2 +Cl22 HCl -Tác dụng với OxiOxit axit: S+O2SO2 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 2(2đ) Mỗi phương trình đúng (0,5đ): 2Fe+3Cl2 2FeCl3 FeCl3+3NaOH Fe(OH)3+3NaCl 2Fe(OH)3 Fe2O3+3H2O Fe2O3+3CO 2Fe+3CO2 (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) Câu 3(2đ) Đánh số thứ tự và trích mỗi lọ một ít làm mẫu thử,cho quỳ tím vào mỗi mẫu -Mẫu nào làm quỳ tím hoá xanh là dd NaOH -2 mẫu không làm đổi màu quỳ tím là: NaCl,Na2SO4 Ta cho vài giọt dd BaCl2 vào 2 mẫu đó,mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng là dd Na2SO4 Na2SO4 +BaCl2 BaSO4+2NaCl -Còn lại là NaCl (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) Câu 4(2đ) a,Các PTHH : Mg+2HCl MgCl2+H2 (1) MgO+2HCl MgCl2+H2O (2) b,Theo đề ra thì thể tích khí H2 sinh ra chính là do Mg PƯ,do đó nMg=nH2=0.2 mol Vậy mMg=0,2.24=4,8(g) mMgO=8,8-4,8=4(g) %mMg= =54,5%%mMgO=45,5% (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ)

File đính kèm:

  • docKTHK I-Hoa 9.doc