Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 8 - Học kì 1 - Năm học 2011-2012

I>Trắc nghiệm (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D trước đáp án đúng

Câu 1: CaO là :

a. oxit bazơ b. oxit axit c. axit d. bazơ

Câu 2 : Hòa tan hoàn toàn 10g natrihiđrôxit (NaOH) vào 30 g H2O, dung dịch sau ki hòa tan có nồng độ là :

a. 20% b. 25% c. 30% d. 40%

Câu 3 : Khí H2 tồn tại ở thể :

a. lỏng b. rắn c.khí d. không tồn tại ở thể nào

Câu 4 : Nhóm chất nào sau đây đều là muối:

a. NaCl, HCl , Na2SO4 b. H2SO4, Fe(OH)3, ZnS.

c. ZnS,FeSO4, Al2(SO4)3 d. H3PO4, Na2O, BaO.

II. Tự luận : ( 8đ)

Câu1 : Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì ?

a. Al + O2 .> Al2O3

b. KClO3 .> KCl + O2

c. Zn + HCl .> ZnCl2 + H2

Câu 2 : Viết các công thức hóa học của các chất có tên gọi sau : axit phốt pho ric , nhôm clorua , đồng (II) hidroxit, sắt (III) nitrat.

Câu 3: Cho 13g kẽm ( Zn) tác dụng vừa đủ với axitclohidric ( HCl) , tạo thành muối kẽm clorua và khí hidro.

a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.

 

doc3 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 443 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 8 - Học kì 1 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ THI LẠI NĂM HỌC 2011-2012 Môn : Hóa học 8. T hời gian : 45 phút Tên chủ đề Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức độ cao hơn TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Oxi – không khí -Nhận ra phản ứng hóa hợp , phản ứng phân hủy . - Nhận ra oxit bazo Lập phương trình hóa học của phản của oxi với KL Số câu hỏi 1 1(a.b) 1a 4 Số điểm 0,5 1 0,5 2 2. Hidro – nước -Biết phản ứng thế. - nhận ra trạng thái tồn tại của khí hidro - viết PTHH điều chế oxi từ KClO3 viết PTHH điều chế khí hidro từ kim loại và axit Số câu hỏi 3 1c 1b,c 4 Số điểm 0,5 0,5 1 2 3.Axit- Bazơ – Muối -Dung dịch -viết công thức của axit- bazo- Muối -Biết nhận dạng các loại hợp chất vô cơ Tính nồng độ phần trăm của một dung dịch sau khi pha chế. Số tt câu hỏi 4 Câu2 2 3 Số điểm 0,5 2 0.5 3 4. Tổng hợp các kiến thức trên - Lập PTHH của kim loại với axit - Tính số mol và thể tích của một chất khí ở đktc – Tính theo PTHH -Tính số mol vàkhối lượng muối tạo thành sau phản ứng Số câu hỏi 3a 3b,c 3 Số điểm 1 2 3 Tổng số câu 2 4 1 6 1 7(14) Tổng số điểm 1 2,5 0,5 5,5 0,5 10 HỌ VÀ TÊN : ............................ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM 2011- 2012 LỚP : .......... MÔN : HÓA HỌC 8 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I>Trắc nghiệm (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D trước đáp án đúng Câu 1: CaO là : a. oxit bazơ b. oxit axit c. axit d. bazơ Câu 2 : Hòa tan hoàn toàn 10g natrihiđrôxit (NaOH) vào 30 g H2O, dung dịch sau ki hòa tan có nồng độ là : a. 20% b. 25% c. 30% d. 40% Câu 3 : Khí H2 tồn tại ở thể : a. lỏng b. rắn c.khí d. không tồn tại ở thể nào Câu 4 : Nhóm chất nào sau đây đều là muối: a. NaCl, HCl , Na2SO4 b. H2SO4, Fe(OH)3, ZnS. c. ZnS,FeSO4, Al2(SO4)3 d. H3PO4, Na2O, BaO. II. Tự luận : ( 8đ) Câu1 : Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì ? a. Al + O2 ......> Al2O3 b. KClO3 .......> KCl + O2 c. Zn + HCl .......> ZnCl2 + H2 Câu 2 : Viết các công thức hóa học của các chất có tên gọi sau : axit phốt pho ric , nhôm clorua , đồng (II) hidroxit, sắt (III) nitrat. Câu 3: Cho 13g kẽm ( Zn) tác dụng vừa đủ với axitclohidric ( HCl) , tạo thành muối kẽm clorua và khí hidro. Viết phương trình phản ứng xảy ra. .Tính thể tích khí hidro sinh ra ở ĐKTC Tính khối lượng axit clohidric đã dùng cho phản ứng trên. ( cho biết : Zn = 65, H= 1, Cl = 35,5 , Na = 23) * ĐÁP ÁN - Trắc nghiệm : Mỗi ý chon đúng được 0,5 đ Câu 1 2 3 4 Đáp án a b c c *Tự luận:(8đ) Câu 1 : Cân bằng PT đúng và nêu đúng loại phản ứng được mỗi câu 1 điểm a. 4Al + 3O2 → 2Al2O3 phản ứng hóa hợp b. 2KClO3 → 2 KCl + 3O2 phản ứng phân hủy c. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 phản ứng thế Câu 2 : Mỗi CT viết đúng được 0,5 đ : H3PO4, AlCl3 , Cu (OH)2 , Fe(NO3)3 Câu 3 : a. PTHH : Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 ( 1đ) b. ( 1đ) nZn= 13: 65 = 0,2 mol PT→ nH2 = nZn = 0,2 mol →VH2 = nH2 x 22,4 = 0,2 x 22,4 = 4,48 l c. (1đ) PT→ nZnCl2 = nZn = 0,2 mol →mZnCl2 = nZnCl2 x MZnCl2 = 0,2 x 136= 27,2 g

File đính kèm:

  • dochoa 8.doc
Giáo án liên quan