Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tiết 11: Bài luyện tập 1

1.Kiến thức:

T¸i hiÖn kiến thức về các khái niệm cơ bản: chất, đơn chất, hợp chât, phân tử, nguyên tố hóa học

2.Kĩ năng:

Rèn luyện kĩ năng: phân biệt chất và vật thể, tách chất ra khỏi hỗn hợp

Qua các dạng bài tập, Học sinh có hứng thú với môn học

 

doc2 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 2187 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tiết 11: Bài luyện tập 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: /09/2010 Ngày dạy: /09/2010 Bµi - Tiết 11 BÀI LUYỆN TẬP 1. I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức: T¸i hiÖn kiến thức về các khái niệm cơ bản: chất, đơn chất, hợp chât, phân tử, nguyên tố hóa học 2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng: phân biệt chất và vật thể, tách chất ra khỏi hỗn hợp Qua các dạng bài tập, Học sinh có hứng thú với môn học II. ĐỒ DÙNG. GV: Phiếu học tập Ntử Số p Số e Số lớp e Số e lớp ngoài cùng Magiê … … …. …. Canxi … … …. …. III.Phương pháp . Hợp tác nhóm ,vấn đáp ,luyên tập IV. Tổ chức giờ học 1. Khởi động (1’) * Ổn định tổ chức. *vào bài : 2. Các hoạt động : Hoạt động 1 (15’) Ôn tập kiến thức cần nhớ *Mục tiêu :HS nhắc lại được kiến thức cơ bản làm cơ sở giải bài tập *Đồ dùng :Bảng phụ ,phiếu học tập Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học GV: Y/c HS nghiên cứu sơ đồ và MQH giữa các khái niệm. ? Nguyên tử, nguyên tố hóa học, phân tử là gì? Gv: Chốt Ntử Ntố hóa học. Phân tử -> Đại diện cho chất I. Kiến thức cần nhớ . (sgk) Hoạt động 2(23’) Luyện tập * Mục tiêu :HS vận dụng được kiến thức vào giải bài tập Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học HS: Đọc nội dung bài tập 4 tr31 SGK cá nhân tự hoàn thiện vào vở HS: Đại diện 1 HS lên chữa GV: Bổ sung nhận xét và cho điểm GV: Y/c HS đọc bài tập 2 tr31 SGK Treo sơ đồ Ntử Mg, Ca. GV: Phát phiếu học tập số 2 HS: Điền hoàn chỉnh phiếu học tập số 2 Dựa vào kết quả phiếu học tập hãy chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa 2 Ntử 2 Ntử đều là Ntố kim loại nặng Đọc đề bài xác định Y/c bài 3 tr31 GV: Hướng dẫn cách làm. ? Phân tử hợp chất A gồm những Ntử nào? Số Ntử? Hs Phân tử A gồm 2 Ntử X, 12 Ntử O. ? Tính phân tử khối của H2? tính phân tử của A? Hs Viết cách tính Phân tử khối của A ? Tra bảng 1 tr41. Tìm Ntố X? Gv Chốt lại cách giải dạng bài tập này. Gọi Hs làm bài tập 5 tr31 và giải thích khi chọn đáp án. Gv Chốt lại các dạng bài tập của bài luyện tập 1 II . Bài tập Bài 4 .tr31 a. Ntố HH, hợp chất b. Phân tử, liên kết với nhau, đơn chất c. Đơn chất, Ntố HH d. Hợp chất, phân tử, liên kết với nhau. e. Chất, Ntử, đơn chất Bài 2 tr31 HS tự hoàn thiện vào vở. Bài 3 tr31 PTK của H2: 2x1=2đvC PTK của A: 31x2=62đvC => 2X+16x1=62 X=(62-16):2=23 =>X là Ntố Natri, KH: Na Bài 5 tr31 Đáp án đúng: b 3. Tổng kết hướng dẫn học ở nhà (6’) *Tổng kết. Hệ thống lại các khái niệm cơ bản, những kiến thức cần nhớ, những dạng bài tập cơ bản * H­íng dÉn häc ë nhµ. Làm bài tập 3 tr30 SGK; bài 8.1; 8.5;8.6 tr10 SBT. Tính % của X có trong phân tử A, bài 3 tr31. GV gợi ý công thức : % Na=x100 %O=100 - % Na ..........................................................................

File đính kèm:

  • doctiet 11-h8.doc