Đề kiểm tra môn Giáo dục quốc phòng Khối 10 - Đề số 2 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

 

Câu 1: Một trong những tư tưởng chỉ đạo của Đảng thực hiện nhiệm vụ QPAN trong tình hình mới

A. Kết hợp chặt chẽ hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng VN là Xây dựng và bảo vệ tổ quốc

B. Nhằm mục đích tự vệ chính đáng

C. Gắn chặt nền QPTD với nền ANND

D. Là nền Quốc phòng an ninh của dân do dân vì dân

Câu 2: Sĩ quan, chuyên môn kĩ thuật của công an nhân dân Việt Nam gồm mấy cấp mấy bậc

A. 3 cấp 12 bậc B. 2 cấp 8 bậc C. 3 cấp 9 bậc D. 2 cấp 7 bậc

Câu 3: Chuẩn đô đốc Hải quân tương đương cấp bậc nào sau đây

A. Thiếu tướng B. Đại tá C. Trung tướng D. Thượng tướng

Câu 4: Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam được chia làm mấy nghạch

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 5: Tiềm lực này có vai trò là cơ sở vật chất của các tiềm lực khác, là điều kiện vật chất đảm bảo cho sức mạnh quốc phòng toàn dân an ninh nhân dân trong thời bình cũng như thời chiến

A. Tiềm lực Khoa học Công nghệ B. Tiềm lực chính trị tinh thần

C. Tiềm lực Quân sự An ninh D. Tìêm lực Kinh tế

Câu 6: Xây dựng nền quốc phòng toàn dân an ninh nhân vững mạnh trong đó tập trung vào mấy biện pháp chính

A. 4 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 7: Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam có mấy cấp

A. 4 B. 2 C. 1 D. 3

Câu 8: Tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng ngang gồm mấy bước

A. 1 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 9: Khi chỉnh đốn đội hình hàng ngang, ta dùng khẩu lệnh nào

A. Bên trái(Phải) thẳng B. Nhìn bên phải(Trái ) thẳng

C. Đằng trước thẳng D. Nhìn phải (trái) thẳng

Câu 10: Cấp bậc hàm của Bộ trưởng Bộ công an hiện nay là gì

A. Thiếu tướng B. Trung tướng C. Thượng Tướng D. Đại tướng

 

doc2 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 266 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Giáo dục quốc phòng Khối 10 - Đề số 2 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM 2011-2012 MÔN THI:GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG AN NINH Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:......................................................lớp.................... Câu 1: Một trong những tư tưởng chỉ đạo của Đảng thực hiện nhiệm vụ QPAN trong tình hình mới A. Kết hợp chặt chẽ hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng VN là Xây dựng và bảo vệ tổ quốc B. Nhằm mục đích tự vệ chính đáng C. Gắn chặt nền QPTD với nền ANND D. Là nền Quốc phòng an ninh của dân do dân vì dân Câu 2: Sĩ quan, chuyên môn kĩ thuật của công an nhân dân Việt Nam gồm mấy cấp mấy bậc A. 3 cấp 12 bậc B. 2 cấp 8 bậc C. 3 cấp 9 bậc D. 2 cấp 7 bậc Câu 3: Chuẩn đô đốc Hải quân tương đương cấp bậc nào sau đây A. Thiếu tướng B. Đại tá C. Trung tướng D. Thượng tướng Câu 4: Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam được chia làm mấy nghạch A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 5: Tiềm lực này có vai trò là cơ sở vật chất của các tiềm lực khác, là điều kiện vật chất đảm bảo cho sức mạnh quốc phòng toàn dân an ninh nhân dân trong thời bình cũng như thời chiến A. Tiềm lực Khoa học Công nghệ B. Tiềm lực chính trị tinh thần C. Tiềm lực Quân sự An ninh D. Tìêm lực Kinh tế Câu 6: Xây dựng nền quốc phòng toàn dân an ninh nhân vững mạnh trong đó tập trung vào mấy biện pháp chính A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 7: Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam có mấy cấp A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 8: Tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng ngang gồm mấy bước A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 9: Khi chỉnh đốn đội hình hàng ngang, ta dùng khẩu lệnh nào A. Bên trái(Phải) thẳng B. Nhìn bên phải(Trái ) thẳng C. Đằng trước thẳng D. Nhìn phải (trái) thẳng Câu 10: Cấp bậc hàm của Bộ trưởng Bộ công an hiện nay là gì A. Thiếu tướng B. Trung tướng C. Thượng Tướng D. Đại tướng Câu 11: Chức năng quản lí nhà nước về bảo vệ An ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội, xây dựng nền an ninh nhân dân và các lực lượng khác của công an là chức năng của cơ quan nào A. Bộ công an B. Tổng cục tình báo C. Tổng cục An ninh D. Tổng cục cảnh sát Câu 12: Hình vẽ sau đây được gọi là A. Hình nền Phù hiệu B. Quân hiệu C. Phù hiệu D. Cấp hiệu Câu 13: Đảng lãnh đạo Quân đội và Công an nhân dân Việt Nam “ Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt ” là nói đến A. Kế hoạch B. Nguyên tắc lãnh đạo C. Phương hướng xây dựng quân đội Công an D. Biện pháp xây dựng Câu 14: “ Là nền QP Phát triển theo phương huớng toàn dân, toàn diện, độc lập tự chủ, tự lực tự cường và ngày càng hiện đại, mang tính chất “ của dân do dân vì dân “ Đảng lãnh đạo, nhà nước quản lí nhân dân làm chủ, nhằm giữ vững hoà bình ổn định và phát triển. Sẵn sàng đánh bại âm mưu xâm lược...bảo vệ vững chắc tổ quốc XHCN ” là nói đến khái niệm nào ? A. Quốc phòng. B. An ninh quốc gia . C. An ninh nhân dân . D. Quốc phòng toàn toàn dân . Câu 15: Nhân tố cơ bản của tiềm lực quân sự an ninh, biểu hiện tập trung trực tiếp sức mạnh của nền quốc phòng an ninh giữ vai trò nòng cốt bảo vệ tổ quốc trong mọi tình huống . A. Tiềm lực Khoa học Công nghệ B. Tiềm lực chính trị tinh thần C. Tiềm lực Quân sự An ninh D. Tìêm lực Kinh tế Câu 16: Nhân tố thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, và củng cố quốc phòng an ninh có ảnh hưởng trực tiếp đếnb khoa học quân sự, nghệ thuật quân sự, cơ cấu tổ chức của lực lượng vũ trang , công tác chỉ huy, quản lí bộ đội là nói đến vai trò của tiềm lực nào sau đây A. Tìêm lực Kinh tế B. Tiềm lực Khoa học Công nghệ C. Tiềm lực Quân sự An ninh D. Tiềm lực chính trị tinh thần Câu 17: Xây dựng tiềm lực của nền QPTDANND bao gồm mấy nội dung chính A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 18: Màu Nền và màu Viền CẤP HIỆU của sĩ quan Bộ đội Biên phòng có màu gì A. Xanh lá cây- vàng B. Xanh da trời – vàng C. Xanh lá cây – Đỏ tươi D. Xanh dương – Đỏ tươi Câu 19: Nội dung nào sau đây là đặc điểm xây dựng nền QPTD ANND A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng với Quân đội và Công An B. Kết hợp QP AN với Kinh tế C. Nền QPTD ANND là nền quốc phòng an ninh “ của dân do dân vì dân ” D. Kết hợp chặt chẽ hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam Câu 20: Đăk Nông trực thuộc Quân Khu mấy A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 21: Củng cố quốc phòng,giữ vững an ninh quốc gia là nhiệm vụ của Đảng, nhà nước và toàn dân A. Then chốt B. Trọng yếu, thường xuyên C. Chiến lược, thường xuyên D. Quan trọng Câu 22: Đơn vị tác chiến chiến dịch hoặc chiến dịch chiến thuật là lực lượng thường trực của Quân đội là nói đến A. Tổng cục Hậu cần B. Quân Khu C. Quân đoàn D. Bộ quốc phòng Câu 23: Xây dựng quân đội và công an theo hướng “ Cách mạng chính quy tinh nhuệ và từng bước hiện đại “ là nói đến A. Nguyên tắc lãnh đạo B. Đặc điểm C. Phương hướng xây dựng D. Nội dung lãnh đạo Câu 24: Một quân nhân quân đội nhân dân Việt Nam mang cấp hiệu có 2 gạch thẳng và 1 sao .Cấp hiệu của quân nhân là A. Thiếu Tá B. Thượng úy C. Trung tá D. Trung úy Câu 25: Nội dung xây dựng nền QPTDANND bao gồm mấy nội dung chính A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 26: Tập hợp đội hình trung đội 2 hàng ngang gồm mấy bước A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 27: Lực lượng vũ trang bán chuyên trách làm nòng cốt cho phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc, trật tự an toàn xã hội ở cơ sở là nói đến chức năng của lực lượng nào sau đây A. Lực lượng Cảnh sát nhân dân B. Lực lượng An ninh nhân dân C. Công an xã D. Lực lượng Tình báo Câu 28: Tiềm lực này thể hiện ở quyết tâm của nhân dân và LLVT, sự lãnh đạo của Đảng, điều hành của nhà nước với nhiệm vụ quốc phòng an ninh là nói đến tiềm lực nào sau đây A. Chính trị tinh thần B. Quân sự an ninh C. Kinh tế D. Khoa học Công nghệ Câu 29: Các lực lượng vũ trang nhân dân bao gồm A. Quân đội và Dân quân tự vệ B. Quân đội, công an và dân quân tự vệ C. Công an và dân quân tự vệ D. Quân đội và Công an Câu 30: Quân nhân chuyên nghiệp của QĐND Việt Nam có mấy cấp mấy bậc A. 2 Cấp 8 bậc B. 4 cấp 8 bậc C. 2 Cấp 7 bậc D. 3 Cấp 12 bậc Câu 31: Lực lượng quân đội ở các quận, huyện, tỉnh gọi là A. Bộ đội chủ lực B. Bộ đội Lục quân C. Bộ đội chính quy D. Bộ đội địa phương Câu 32: Điền từ thích hợp vào chố trống sau đây “ Gắn nhiệm vụ quốc phòng với nhiệm vụ an ninh, phối hợp chặt chẽ hoạt động QPAN với hoạt động ..” A. Chính trị B. Đối ngoại C. Đối ngoại quốc phòng D. Kinh tế Câu 33: Có bao nhiêu tư tưởng chỉ đạo của Dảng thực hiện nhiệm vụ quốc phòng an nunh trong thời kì mới ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. ----------------------------------------------- ĐÁP ÁN (Đánh dấu X váo các lựa chọn tương ứng, hạn chế thấp nhất việc sửa chữa đáp án bằng bút mực ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 A B C D Câu 18 19 20 21 22 23 24 25 26 127 28 29 30 31 32 33 A B C D

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA QP 10 1 TIET.doc