Đề kiểm tra môn Giáo dục công dân Khối 9 - Học kì II - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Eaphê

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất .

Câu 1: Độ tuổi được kết hôn theo quy định của pháp luật là:

A. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên.

B. Nam từ 22 tuổi trở lên, nữ từ 20 tuổi trở lên.

C. Nam, nữ từ 18 tuổi trở lên.

D. Nam nữ từ 20 tuổi trở lên.

Câu 2: Hành vi nào sau đây là vi phạm quy định của Nhà nước về kinh doanh?

A. Kê khai đúng số vốn.

B. Kinh doanh đúng những mặt hàng ghi trong giấy phép.

C. Nộp thuế đúng quy định.

D. Buôn bán hàng giả, hàng nhập nhập lậu.

Câu 3: Độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi hành vi phạm tội của mình:

A. Người từ đủ 14 tuổi trở lên. C. Người từ đủ 18 tuổi trở lên.

B. Người từ đủ 16 tuổi trở lên. D. Không phân biệt độ tuổi.

Câu 4: Quyền nào sau đây là quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội?

A. Quyền tự do tín ngưỡng. B.Quyền tự do kinh doanh.

C. Quyền lao động. D.Quyền bầu cử đại biểu Quốc hộiHội đồng nhân dân các cấp.

Câu 5: Hãy xác định hành vi vi phạm Luật lao động của người sử dụng lao động:

A. Trang bị đầy đủ dụng cụ bảo hộ lao động cho người lao động.

B. Trả lương không đúng theo hợp đồng.

C. Đóng đầy đủ bảo hiểm xã hội cho người lao động.

D. Mua bảo hiểm y tế cho người lao động.

Câu 6: Đối với mỗi công dân thì nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc phải được thực hiện khi nào?

 A. Tổ quốc thực sự lâm nguy B. Tổ quốc bị xâm lăng

 C. Khi nổ ra chiến tranh D. Cả trong thời bình và thời chiến

 

doc4 trang | Chia sẻ: thuongdt2498 | Lượt xem: 423 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Giáo dục công dân Khối 9 - Học kì II - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Eaphê, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS EAPHÊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. Đề: 1 MÔN: GDCD . KHỐI:9 Hoï vaø teân........................................... Thöù.....ngaøy.... thaùng.....naêm 2014. Lớp: 9A. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY GIÁO, CÔ GIÁO: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất . Câu 1: Độ tuổi được kết hôn theo quy định của pháp luật là: Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên. Nam từ 22 tuổi trở lên, nữ từ 20 tuổi trở lên. Nam, nữ từ 18 tuổi trở lên. Nam nữ từ 20 tuổi trở lên. Câu 2: Hành vi nào sau đây là vi phạm quy định của Nhà nước về kinh doanh? Kê khai đúng số vốn. Kinh doanh đúng những mặt hàng ghi trong giấy phép. Nộp thuế đúng quy định. Buôn bán hàng giả, hàng nhập nhập lậu. Câu 3: Độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi hành vi phạm tội của mình: Người từ đủ 14 tuổi trở lên. C. Người từ đủ 18 tuổi trở lên. Người từ đủ 16 tuổi trở lên. D. Không phân biệt độ tuổi. Câu 4: Quyền nào sau đây là quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội? Quyền tự do tín ngưỡng. B.Quyền tự do kinh doanh. C. Quyền lao động. D.Quyền bầu cử đại biểu Quốc hộiHội đồng nhân dân các cấp. Câu 5: Hãy xác định hành vi vi phạm Luật lao động của người sử dụng lao động: Trang bị đầy đủ dụng cụ bảo hộ lao động cho người lao động. Trả lương không đúng theo hợp đồng. Đóng đầy đủ bảo hiểm xã hội cho người lao động. Mua bảo hiểm y tế cho người lao động. Câu 6: Đối với mỗi công dân thì nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc phải được thực hiện khi nào? A. Tổ quốc thực sự lâm nguy B. Tổ quốc bị xâm lăng C. Khi nổ ra chiến tranh D. Cả trong thời bình và thời chiến II. TỰ LUẬN: (7 điểm). Câu 1: (2 điểm) Thuế là gì? Tại sao Nhà nước ta quy định các mức thuế suất khác nhau đối với các mặt hàng? Câu 2: (3 điểm) Thế nào là quyền và nghĩa vụ lao động của công dân? Để trở thành người lao động tốt, công dân có ích cho xã hội, ngày từ bây giờ em cần phải làm gì ? Câu 3: (2 điểm) Ban quản lí thị trường kiểm tra thấy trong cửa hàng của bà T có bán tới 10 loại hàng, trong khi giấy phép kinh doanh của bà T có chỉ có 7 loại hàng: - Bà T có vi phạm quy định về kinh doanh không? Nếu có thì đó là vi phạm gì? BÀI LÀM: . . . ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 9 I. TRẮC NGHIỆM (4điểm). Mỗi câu đúng 0.5 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN A D A D B D I. TỰ LUẬN: (7 điểm). Câu 1: (2 điểm) a. Thuế là một phần trong thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước để chi tiêu cho những công việc chung như: an ninh, quốc phòng, trả lương cho cán bộ công chức, xây dựng trường học, bệnh viện, làm đường sá, cầu cống b. Nhà nước ta quy định các mức thuế suất khác nhau đối với các mặt hàng vì: - Khuyến khích phát triển sản xuất trong nước và xuất khẩu hàng hóa. - Khuyến khích sản xuất những ngành, mặt hàng cần thiết đối với đời sống nhân dân; hạn chế một số ngành, mặt hàng xa xỉ, không cần thiết. Câu 2: (3 điểm) a. Lao động là quyền vì: - Mọi công dân có quyền sử dụng sức lao động của mình để học nghề, tìm kiếm việc làm, lựa chọn nghề nghiệp có ích cho xã hội đem lại thu nhập cho bản thân và gia đình. b. Lao động là nghĩa vụ vì: - Mọi công dân có nghĩa vụ lao động để nuôi sống bản thân, gia đình, góp phần tạo ra của cải vật chất, tinh thần cho xã hội, duy trì và phát triển đất nước. c. Để trở thành người lao động tốt, công dân có ích cho xã hội, ngày từ bây giờ em cần: - Cố gắng tu dưỡng đạo đức, rèn luyện sức khỏe, học tập thật tốt. - Tham gia các hoạt động lao động tại trường, lớp. - Giúp đỡ cha mẹ làm những việc nhẹ phù hợp lứa tuổi tại gia đình. - Định hướng nghề nghiệp cho bản thân Câu 3: ( 2 điểm) a. Bà T có vi phạm những quy định về kinh doanh. b. Bà T vi phạm: Kinh doanh không đúng những ngành, mặt hàng ghi trong giấy phép đăng kí kinh doanh. II. THIẾT LẬP MA TRẬN : Møc ®é Chñ ®Ò Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL TN TL 1. Quyền tự do kinh doanh.và nghĩa vụ đóng thuế. Câu 2 Hành vi vi phạm về kinhdoanh Câu1Khái niệm, nhà nước quy định những mức thuế Câu 3Xử lí tình huống Số câu: Số điểm:Tỉ lệ:% Số câu 1 Sốđiểm0.5 :TL5% Số câu :1 Sốđiểm2:20% Số câu : 1 Sốđiểm:1:10% 3 câu 4.5đ:40,5% 2.Quyền và nghĩa vụ của công dân tronghôn nhân Câu 1Quyđịnh của pháp luật về hôn nhân Số câu: Số điểm:Tỉ lệ:% Số câu 1 Sốđiểm0.5: 5% 1câu 0.5đ 5% 3.Quyền tham gia quản lí NN và Xh của công dân Câu 4 Nhận biết về quyền tham gia quản lí nhà nước Số câu: Số điểm:Tỉ lệ:% Sốcâu:1 Sốđiểm0.5: 5% 1 câu 0.5đ 5% 4.Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí của công dân C3,7 Hiểu về các hành vi vi phạm pháp luật Số câu: Số điểm:Tỉ lệ:% Số câu :2 Sốđ 1,5:15% 2câu ,15đ. 15% 5.Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân Câu5 biết về biểu hiện của quyền và nghĩa vụ lao động Câu 2Hiểu,liên hệ bản thân Số câu: Số điểm:Tỉ lệ:% Sốcâu:1 Sốđiểm:0.55% Số câu :1 Sốđiểm:3: 30% 3câu 3.5đ 35% 6.Nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc Câu 6 Hiểu nghĩa vụ của công dân Số câu: Số điểm:Tỉ lệ:% Sốcâu:1 Sốđiểm0.5:5% 1 câu 0.5đ 5% Tổng số câu Số câu: Số điểm:Tỉ lệ: 4câu 2đ :20% 3câu 2đ:20% 1 câu 2 đ:20 % 2 câu 4 đ:40% 10 câu 10 đ:100%

File đính kèm:

  • docDE THI GDCD 9 HKII.doc
Giáo án liên quan