B. Nội dung
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Chọn đáp án đúng.
a. Biển cấm có đặc điểm sau:
A. Hình tròn, viền đỏ, nền trắng, hình vẽ đen thể hiện điều cấm.
B. Hình tròn, viền trắng, nền đỏ, hình vẽ đen thể hiện điều cấm
C. Hình tròn, viền đỏ, nền vàng, hình vẽ đen thể hiện điều cấm.
b. Biển báo nguy hiểm có ý nghĩa:
A. Báo điều nguy hiểm sắp xảy ra
B. Báo điều nguy hiểm có thể xảy ra
C.Báo điều nguy hiểm cần tránh ở đoạn đường phía trước.
Câu 2: Chọn đáp án đúng.
a. Theo em những biểu hiện nào sau đây thể hiện quyền và nghĩa vụ học tập:
A. Chăm chú vào học tập, ngoài ra không làm việc gì.
B. Chỉ cần học ở trên lớp
C. Ngoài giờ học ở trường, có kế hoạch học tập ở nhà, lao động giúp cha mẹ, vui chơi giải trí, rèn luyện thân thể.
b. Chọn đáp án đúng.
A. Trẻ khuyết tật không cần phải đi học
B. Xây dựng các lớp học tình thương cho trẻ khuyết tật và trẻ khó khăn.
C. Trẻ em nghèo nên nghỉ học sớm để kiếm tiền giúp cha
18 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1119 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Giáo dục công dân 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
luận (8 điểm):
Câu 3: Nêu phương pháp chế biến món nấu? (3iểm)
Câu 4: Nêu biện pháp phòng tránh nhiểm trùng, nhiễm độc thực phẩm? (3iểm)
Câu 5: Khi chế biến món ăn cần lưu ý những điều gì? (2điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 6
Tiết 56
Đề số 1
Thời gian làm bài: 45phút
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Chọn đáp án đúng.
a. C b. C
Câu 2: Đáp án: A và B
II. Tự luận. (8điểm)
Câu 3: PP chế biến món nấu:
a. Quy trình thực hiện: (1.5đ)
- Làm sạch nguyên liệu thực phẩm, cắt thái phù hợp, tẩm ướp gia vị ( có thể rán sơ qua cho ngấm gia vị và giữ độ ngọt khi nấu)
- Nấu nguyên liệu động vật trước rồi cho nguyên liệu thực vật vào nấu tiếp, nêm vừa miệng.
- Trình bày theo đặc trưng của món ăn.
b. Yêu cầu kĩ thuật.(1.5đ)
- Thực phẩm chín mềm, không dai, không nát.
- Hương vị thơm ngon khi ăn.
- Màu sắc hấp dẫn.
Câu 4. (3đ)
a. PP phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm: (1.5đ)
- Rửa tay sạch trước khi ăn
- Vệ sinh nhà bếp
- Rửa kĩ thực phẩm
- Nấu chín thực phẩm
- Đậy thức ăn cẩn thận
- Bảo quản thực phẩm chu đáo
b. PP phòng tránh nhiễm đọc thực phẩm: (1.5đ)
- Không dùng các thực phẩm có chứa chất độc như cá nóc, nấm độc, khoai tây mọc mầm.
- Không dùng các thức ăn bị biến chất hoặc bị nhiễm các chất độc hóa học
- Không dùng những đồ hộp đã quá hạn sử dụng hoặc những hộp bị phồng.
Câu 5: (2điểm)
Khi chế biến món ăn cần lưu ý:
Cho thực phẩm vào luộc hay nấu khi nước sôi
Khi nấu tránh khuấy nhiều.
Không nên hâm lại thức ăn nhiều lần.
Không nên dùng gạo sát quá trắng hoặc vo kĩ gạo trước khi nấu cơm.
Không nên chắt bỏ nước cơm vì sẽ mất sinh tố B1
ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 6
Tiết 56
ĐỀ SỐ 2
Thời gian làm bài: 45 phút
A. Ma trận(Bảng 2 chiều)
Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cơ sở của ăn uống hợp lí
C1
(1đ)
C4(2đ)
2(3đ)
Vệ sinh an toàn tp
C3
(0.5đ)
1
(0.5đ)
BQ chất DD trong chế biến
C2
(0.5đ)
1
(0.5đ)
Các PP chế biến tp
C5(3đ)
1(3đ)
Tổ chúc bữa ăn hợp lí
C6(3đ)
1(3đ)
Tổng
2
(1đ)
1
(1đ)
2(5đ)
1(3đ)
6(10đ)
Giáo viên ra đề
Dương Thị Hải Yến
ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 6
Tiết 56
Đề số 2
Thời gian làm bài: 45phút
B. Nội dung
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Chọn đáp án đúng.
a. Tại sao phải phân nhóm thức ăn?
A. Để đỡ nhàm chán.
B. Phù hợp với khẩu vị.
C. Giúp ăn uống khoa học, hợp lí.
b. Thiếu chất đạm cơ thể sẽ:
A. Suy dinh dưỡng.
B. Cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc thưa.
C. A và B.
Câu 2: Khi đun nóng ở nhiệt độ cao chất béo sẽ:
Biến chất.
Sinh tố A bị phân huỷ.
Đáp án A và B.
Câu 3. Đâu là nhiệt độ an toàn khi nấu nướng?
Từ 50-80 độ.
Từ 80-100 độ.
Từ 100-115 độ.
II. Tự luận: (8 điểm)
Câu 4: Nêu nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất đạm? (2 điểm)
Câu 5: Nêu phương pháp chế biến món nấu? (3điểm)
Câu 6: Xây dựng thực đơn cho gia đình trong 2 ngày. (3 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 6
Tiết 56
Đề số 2
Thời gian làm bài: 45phút
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Chọn đáp án đúng.
a. C b. C
Câu 2: Đáp án: C
Câu 3: Đáp án: C
II. Tự luận. (8điểm)
Câu 3:
a. Nguồn cung cấp: (1đ)
- Đạm động vật: thịt, cá, trứng, sữa
- Đạm thực vật: rau, các loại đậu
b. Chức năng dinh dưỡng.(1đ)
- Giúp cơ thể phát triển tốt về cân nặng, trí tuệ, chiều cao
- Giúp tái tạo tế bào chết ( tóc, răng, các vết thương)
- Giúp tăng khả năng đề kháng và cung cấp năng lượng cho cơ thể.
Câu 4 PP chế biến món nấu:
a. Quy trình thực hiện: (1.5đ)
- Làm sạch nguyên liệu thực phẩm, cắt thái phù hợp, tẩm ướp gia vị ( có thể rán sơ qua cho ngấm gia vị và giữ độ ngọt khi nấu)
- Nấu nguyên liệu động vật trước rồi cho nguyên liệu thực vật vào nấu tiếp, nêm vừa miệng.
- Trình bày theo đặc trưng của món ăn.
b. Yêu cầu kĩ thuật.(1.5đ)
- Thực phẩm chín mềm, không dai, không nát.
- Hương vị thơm ngon khi ăn.
- Màu sắc hấp dẫn.
Câu 5:
a. Thực đơn ngày 1: (1.5đ)
- Sáng: Bánh mì, sữa
- Trưa: Cơm, rau luộc, thịt rang
- Tối: Cơm, rau luộc, đậu rán
b. Thực đơn ngày 2: (1.5đ)
- Sáng: Mỳ tôm, trứng
- Trưa: Cơm, Rau xào, thịt gà luộc
- Tối: Cơm, rau luộc, trứng rán
ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 7
Tiết 42
ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài: 45 phút
A. Ma trận(Bảng 2 chiều)
Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nhân giống vật nuôi
C5(3đ)
1(3đ)
Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi
C4
(2đ)
1
(2đ)
Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi
C1
(1đ)
1
(1đ)
Sản xuất thức ăn vật nuôi
C3
(3đ)
1
(3đ)
Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi
C2
(1đ)
1
(1đ)
Tổng
1
(1đ)
2(5đ)
1
(1đ)
1
(3đ)
5(10đ)
Giáo viên ra đề
Dương Thị Hải Yến
ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 7
Tiết 42
Đề số 1
Thời gian: 45 phút
B. Nội dung
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Chọn đáp án đúng cho từng nội dung.
a. Thức ăn cho vật nuôi được chế biến bằng phương pháp:
PP hóa học C. PP nghiền nhỏ
PP vi sinh D. A và B
b. Phương pháp vi sinh vật gồm các phương pháp:
A. Ủ men, kiềm hóa rơm rạ
B. Ủ men, hỗn hợp
C. Đường hóa tinh bột
D. Đáp án khác
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất cho từng câu hỏi.
a. Theo em chuồng nuôi có vai trò gì?
A. Tránh rét, nóng cho vật nuôi
B. Giúp quản lí tốt vật nuôi một cách khoa học
C. Giúp vật nuôi tránh được các mầm bệnh từ bên ngoài, tăng năng xuất chăn nuôi.
D. Tất cả các đáp án trên.
b. Tiêu chuẩn của chuồng nuôi bao gồm các yếu tố:
A. Nhiệt độ thích hợp, độ ẩm vừa phải
B. Đủ ánh sáng, không khí trong lành, thoáng đãng
C. A và B
II. Tự luận (8điểm)
Câu 3: Có mấy loại thức ăn vật nuôi? Nêu PP sản xuất thức ăn giàu protein ? (3đ)
Câu 4: Nêu vai trò của thức ăn đối với vật nuôi? (2đ)
Câu 5: Thế nào là chọn phối? Nêu các PP chọn phối? Lấy VD? (3đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 7
Tiết 42
Đề số 1
Thời gian: 45 phút
B. Nội dung
I. Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.5đ
Câu 1:
a. D b. D
Câu 2:
a. D b. C
II. Tự luận (8điểm)
Câu 3: - Dựa vào thành phần dinh dưỡng có 3 loại thức ăn cho vật nuôi:
+ Thức ăn giàu protein
+ Thức ăn giàu gluxit (1.5đ)
+ Thức ăn thô
- PP sản xuất thức ăn giàu protein: (1.5đ)
+ Nuôi và chế biến sản phẩm nghề cá
+ Nuôi giun đất, nhộng tằm
+ Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu
Câu 4: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi:
Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển. ( 0.5đ)
Thức ăn cung cấp các chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, trứng, sữa. (0.5đ)
Ngoài ra thức ăn còn cung cấp chất dinh dưỡng để vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng. ( 0.5đ)
Giúp vật nuôi chống lại bệnh tật. (0.5đ)
Câu 5:
- Chọn phối là chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi. (1đ)
- Có 2 PP chọn phối:
+ Chọn phối cùng giống: cho ghép con đực với con cái cùng giống để nhân lên một giống tốt. (0.5đ)
VD: cho lai lợn ỉ với lợn ỉ (0.5đ)
+ Chọn phối khác giống: cho ghép con đực với con cái khác giống để tạo ra con lai. (0.5đ)
VD: cho lai gà Ri với gà Rốt tạo ra gà Rốt- Ri có năng xuất, chất lượng tốt hơn. (0.5đ)
ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 7
Tiết 42
ĐỀ SỐ 2
Thời gian làm bài: 45 phút
A. Ma trận(Bảng 2 chiều)
Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nhân giống vật nuôi
C5(3đ)
1(3đ)
Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi
C4
(2đ)
1
(2đ)
Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi
C3
(3đ)
1
(3đ)
Sản xuất thức ăn vật nuôi
C1
(1đ)
1(1đ)
Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi
C2
(1đ)
1(1đ)
Tổng
2(2đ)
1(3đ)
1(2đ)
1(3đ)
5(10đ)
Giáo viên ra đề
Dương Thị Hải Yến
ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 7
Tiết 42
Đề số 2
Thời gian: 45 phút
B. Nội dung
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời theo em là đúng.
a. Đâu là PP sản xuất thức ăn giàu gluxit?
A. Chế biến sản xuất nghề cá
B. Nuôi giun đất, nhộng tằm
C. Luân canh, xen canh, gối vụ để sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai
b. Thức ăn giàu protein có hàm lượng protein là?
A. > 14% B. > 50% C. > 30%
Câu 2: Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời theo em là đúng.
a. Theo em chuồng nuôi có vai trò gì?
A. Tránh rét, nóng cho vật nuôi
B. Giúp quản lí tốt vật nuôi một cách khoa học
C. Giúp vật nuôi tránh được các mầm bệnh từ bên ngoài, tăng năng xuất chăn nuôi.
D. Tất cả các đáp án trên.
b. Tiêu chuẩn của chuồng nuôi bao gồm các yếu tố:
A. Nhiệt độ thích hợp, độ ẩm vừa phải
B. Đủ ánh sáng, không khí trong lành, thoáng đãng
C. A và B
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 3: Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi? VD?(3đ)
Câu 4: Nêu vai trò của thức ăn đối với vật nuôi? (2đ)
Câu 5: Thế nào là chọn phối? Nêu các PP chọn phối? Lấy VD? (3đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 7
Tiết 42
Đề số 2
Thời gian: 45 phút
B. Nội dung
I. Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.5đ
Câu 1:
a. C b. A
Câu 2:
a. D b. C
II. Tự luận (8điểm)
Câu 3:
- Chế biến thức ăn làm tăng mùi vị, tính ngon miệng để vật nuôi thích ăn, ăn được nhiều, dễ tiêu hóa, làm giảm bớt khối lượng, giảm độ khô cứng và giảm chất độc hại. (1đ)
VD: Làm chín hạt đậu tương giúp vật nuôi tiêu hóa tốt hơn (0.5đ)
- Dự trữ thức ăn giúp thức ăn lâu hỏng và để luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi. (1đ)
VD: Rơm phơi khô để đến mùa đông cho vật nuôi ăn. (0.5đ)
Câu 4: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi:
Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển. ( 0.5đ)
Thức ăn cung cấp các chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, trứng, sữa. (0.5đ)
Ngoài ra thức ăn còn cung cấp chất dinh dưỡng để vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng. ( 0.5đ)
Giúp vật nuôi chống lại bệnh tật. (0.5đ)
Câu 5:
- Chọn phối là chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi. (1đ)
- Có 2 PP chọn phối:
+ Chọn phối cùng giống: cho ghép con đực với con cái cùng giống để nhân lên một giống tốt. (0.5đ)
VD: cho lai lợn ỉ với lợn ỉ (0.5đ)
+ Chọn phối khác giống: cho ghép con đực với con cái khác giống để tạo ra con lai. (0.5đ)
VD: cho lai gà Ri với gà Rốt tạo ra gà Rốt- Ri có năng xuất, chất lượng tốt hơn. (0.5đ)
File đính kèm:
- ma tran de cdcn 67 ki 2.doc