Đề kiểm tra kỳ I - Năm học 2008 – 2009 Trường Tiểu Học Thống Nhất

1. Chính tả: (4 điểm)

a) Điền âm đầu l ; n

.óng ực ngăn.ắp

.ặng ề .õn .à

 

b) Đúng ghi Đ sai ghi s vào

Gi nhớ Kể chuyện

Cái cìm Bàn ghế

 

doc21 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1041 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề kiểm tra kỳ I - Năm học 2008 – 2009 Trường Tiểu Học Thống Nhất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C. 11giờ D: 12 giờ e) Số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là: A: 100 B: 111 C: 102 D: 101 Bài 2. ( 2đ) Đặt tính rồi tính: 103 x 5 234 + 567 184 : 2 678 - 459 Bài 3. ( 3đ ) a)Thực hiện phép tính (2đ) 156 + 28 x 4 864 : 2 - 193 b)Tìm x ( 1đ ) X +195 = 790 X : 5 = 128 Bài 4. ( 2,5 đ) a) Một cửa hàng có 84 m vải, số vải hoa bằng tổng số vải. Hỏi số vải còn lại có bao nhiêu mét ? b) Viết 2 số thích hợp vào chỗ chấm: 2; 5; 10; 17; 26;….;…. . Hết Trường tiểu học Thống nhất Đề kiểm tra kỳ I Năm học 2008 – 2009 Môn: Toán 2 - Thời gian 40 phút làm bài Bài 1: (3điểm) a. Khoanh vào trước câu trả lời đúng: + Phép tính có kết quả bằng 21 là : A. 44 - 23 B . 12 + 13 C. 20 -10 D. 15 + 12 + số liền trước số 100 là: A. 97 B. 98 C. 99 D. 101 b. Đúng ghi Đ, sai ghi S 56 - 27 = 29 54 – 45 = 1 15 + 28 = 43 76 – 14 = 52 Bài 2: ( 4điểm) a) Điền dấu > ; < ; = vào thích hợp: 29 + 10 11 + 19 23 + 5 38 - 10 25 – 16 15 + 6 43 + 25 22 + 25 b) Điền số thích hợp vào 14 + = 30 56 - = 12 - 47 = 10 + 15 = 62 Bài 3: ( 1 điểm )Tìm x X + 12 = 41 x - 17 = 45 Bài 4: ( 2 điểm ) a. Lớp 2A có 32 học sinh, trong đó có 15 bạn nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn nữ? b. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác? Mấy hình chữ nhật? Hết Phòng gd&Đt hưng hà Trường tiểu học Thống nhất Đề kiểm tra kỳ I Năm học 2008 – 2009 Môn: Toán 1- Thời gian 40 phút làm bài Đề bài Bài1: (3 điểm ) a)Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống cho thích hợp: Số 1 là số nhỏ nhất Số nhỏ hơn 4 là: 3, 2, 1, 0 Số lớn hơn 2 chỉ có: 3, 4, 5 Số lớn hơn 5 và nhỏ hơn 7 là 6 b) Khoanh vào trước câu trả lời đúng: - Kết quả của phép tính: 5 + 3 bằng: A: 5 B: 6 C: 7 D: 8 - Kết quả của phép tính: 9 - 6 bằng: A: 1 B: 2 C: 3 D: 4 Bài 2:(4 điểm) a) Điền số thích hợp vào ô trống: 7 + 3 = + 3 = 8 - 2 = 7 9 - = 2 b) Điền dấu = thích hợp vào ô trống: 5 + 2 7 8 - 3 4 2 + 7 1 + 6 9 - 2 2 + 3 Bài 3: ( 2 điểm ) Viết phép tính thích vào ô trống: a) b) Hồng có: 9 quyển vở Hồng cho bạn: 4 quyển vở Hồng còn: ….. quyển vở? Bài 4: ( 1 điểm ) Hình vẽ bên có: ….hình tam giác ….hình vuông Biểu điểm chấm Môn: Toán 1 Bài1: 3 điểm a.2 điểm: Điền đúng mỗi ý cho 0,5 điểm b.1điểm: Điền đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Bài2: 4điểm a. 2 điểm: Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm b. 2 điểm: Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Bài3: 2điểm: 1 điểm: 4 + 1 = 5 1điểm : 9 - 4 = 5 Bài 4: 1 điểm Có 4 hình tam giác: 0,5 điểm Có 2 hình vuông: 0,5 điểm Biểu điểm chấm Môn: Toán 2 Bài1: 3 điểm a. 1điểm: Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5 điểm b. 2điểm: Ghi đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Bài2: 4 điểm a. 2 điểm: Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm b. 2 điểm: Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Bài3: 1 điểm. Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Bài4: 2 điểm a. 1điểm. Lớp 2A có số bạn nữ là: 0,25 điểm 32 - 15 = 17(bạn) 0,5 điểm Đáp số: 17 bạn 0,25 điểm b. 1 điểm: Có: 6 hình tam giác: 0,5 điểm Có: 5 hình chữ nhật: 0,5 điểm Biểu điểm chấm Môn: Toán 3 Bài1: 2,5 điểm. Điền đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Bài2: 2 điểm: Đặt tính và tính đúng mõi ý cho 0,5 điểm Bài3: 3 điểm: a. 2 điểm: Thực hiện đúng mỗi phép toán cho 1 điểm 156 + 28 4 = 156 + 112 864 : 2 - 193 = 432 - 193 = 268 = 239 b. 1 điểm: Tìm đúng mỗi giá trị của x cho 0,5 điểm Bài4: 2,5 điểm a. 1,5 điểm Số mét vải hoa có là: : 3 = 28 (m) Số vải còn lại có là: - 28 = 56 (m) Đáp số: 56 m 1 điểm: Viết đúng và đủ dãy số : 2, 5, 10, 17, 26, 37, 50. Biểu điểm chấm Môn: Toán 4 Bài1: 2,5 điểm. Điền đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Bài2: 5 điểm: 1. Tìm x: Làm đúng mỗi ý cho 0,5 điểm 2. Tính đúng mỗi giá trị biểu thức cho 1,5 điểm Bài3: 1,5 điểm: Vẽ sơ đồ đúng cho 0,25 điểm Khối 4 thu được số giấy vụn là: 0,25 điểm ( 100 + 12 ) : 2 = 56 ( kg ) 0,25 điểm Khối 3 thu được số giấy vụn là: 0,25 điểm 56 - 12 = 44 ( kg ) 0,25 điểm Đáp số: 56 kg; 44 kg 0,25 điểm Bài 4: 1 điểm Để số y123x chia hết cho 2 thì x = 0, 2, 4, 6, 8 Để số y123x chia hết cho 5 thì x = 0, 5 Để số y123x chia hết cho 2 và 5 thì x = 0 . Số đó có dạng y1230. Để số y1230 chia hết cho 9 thì ( y + 1 + 2 + 3 + 0 ) chia hết cho 9 ( y + 6 ) chia hết cho 9 . Vậy y = 3 Ta có số: 31230 Suy ra: y = 3; x = 0 Trường tiểu học Thống nhất Biểu điểm chấm Môn: Toán 5 Bài1: 2 điểm. Điền đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Bài 2: 2 điểm : Đặt tính và thực hiện đúng mỗi ý cho 1 điểm Bài 3: 3điểm: a. Tìm x: 1 điểm. Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm. b. Tính nhanh. 2 điểm. Mỗi ý đúng 1điểm 1,23 + 6,75 + 8,77 + 3,25 89,87 – 23,42 – 34,45 = 1,23 + 8,77 + 6,75 + 3,25 0,5 điểm = 89,87 – ( 23,42 + 34,45 ) 0,5 điểm = 10 + 10 = 89,87 – 57,87 =20 0,5 điểm = 32 0,5 điểm Bài 4:3 điểm a. 2 điểm: Trước đây 1lít xăng giá : 0,25điểm 190000 : 10 = 19000 ( đồng ) 0,25điểm Hiện nay giá 1 lít xăng giá: 0,25điểm 19000 - 3500 = 15500 ( đồng ) 0,25điểm Có 310000 đồng thì mua dược số lít xăng là: 0,25điểm 310000 : 15500 = 20 ( lít ) 0,5điểm Đáp số: 20 lít 0,25điểm b. 1 điểm: 1 - = ; 1 - = 0,5điểm Vì 0,5điểm Trường tiểu học Thống nhất Biểu điểm chấm Môn: Tiếng Việt 2 I. Chính tả: 5điểm - Bài viết không mắc lỗi, chữ viết rõ ràng, trình bày đẹp, ghi đúng các dấu câu. 5điểm - Mỗi lỗi chính tả trong bài( sai, lẫn phụ âm đầu, vần, thanh hoặc không viết hoa đúng quy địn trừ 0,5 điểm/1 lỗi. - Nết chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn trừ toàn bài 1 điểm. - Các lỗi sai giống nhau chỉ trừ 1 lần. II. Tập làm văn: 5điểm Học sinh viết đúng số câu quy định nói về một gia đình. Bài viết đủ ý, trình bày sạch sẽ, chữ viết đúng chính tả, biết liên kết các ý với nhau để trở thành một đoạn văn. cho 5 điểm Nội dung cần đạt: Viết về gia đình của em với nội dung sau: + Gia đình em gồm mấy người? Đó là những ai? + Nói về từng người trong gia đình em. + Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào? Nếu học sinh viết nội dung sơ sài, không đủ câu quy dịnh, câu văn chưa có hình ảnh, sai lỗi chính tả trừ từ 2 đến 3 điểm. Học sinh viết đủ số câu theo quy định, có sáng tạo, dùng từ đúng, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp cho điểm tối đa. Trường tiểu học Thống nhất Biểu điểm chấm Môn: Tiếng Việt 5 I. Chính tả: 5điểm - Bài viết không mắc lỗi, chữ viết rõ ràng, trình bày đẹp, ghi đúng các dấu câu. 5điểm - Mỗi lỗi chính tả trong bài( sai, lẫn phụ âm đầu, vần, thanh hoặc không viết hoa đúng quy địn trừ 0,5 điểm/1 lỗi. - Nết chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn trừ toàn bài 1 điểm. - Các lỗi sai giống nhau chỉ trừ 1 lần. II. Tập làm văn: 5điểm 1. Mở bài: 1điểm Giới thiệu người thân đang làm việc gì? ở đâu? ( Mở bài trực tiếp cho 0,5 điểm; Mở bài gián tiếp cho 1 điểm) 2. Thân bài: 3 điểm a. Tả ngoại hình: Tuổi, hình dáng, cách ăn mặc, khuân mặt, đôi mắt. 1 điểm b. Tả hoạt động: Tả cử chỉ, việc làm, những lời nói cụ thể qua hoạt dộng đó. 1 điểm c. Bài văn tả xen lẫn cảm xúc, câu văn gợi tả, gợi cảm, có hình ảnh. 1 điểm + Học sinh có thể kết hợp tả hình dáng và tính tình của người đó, tuỳ theo cách diễn đạt mà cho điểm cho phù hợp. 3. Kết bài: Bộc lộ cảm xúc, nhận xét về người tả. 1 điểm ( Kết bài không mở rộng. 0,5 điểm; Kết bài mở rộng 1 điểm) Trường tiểu học Thống nhất Biểu điểm chấm Môn: Tiếng Việt 4 I. Chính tả: 5điểm - Bài viết không mắc lỗi, chữ viết rõ ràng, trình bày đẹp, ghi đúng các dấu câu. 5điểm - Mỗi lỗi chính tả trong bài( sai, lẫn phụ âm đầu, vần, thanh hoặc không viết hoa đúng quy địn trừ 0,5 điểm/1 lỗi. - Nết chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn trừ toàn bài 1 điểm. - Các lỗi sai giống nhau chỉ trừ 1 lần. II. Tập làm văn: 5điểm 1. Mở bài: 1 điểm Giới thiệu được đồ vật mình định tả. Đồ vật đó có từ bao giờ, có trong trường hợp nào? Hay trông thấy nó ở đâu, lúc nào? ( Mở bài trực tiếp cho 0,5 điểm; Mở bài gián tiếp cho 1 điểm) 2. Thân bài: 3điểm Tả bao quát về hình dáng, kích thước, màu sắc, chất liệu, cấu tạo của đồ dùng học tập, đồ chơi. Tả từng bộ phận của đồ dùng học tập, đồ chơi theo thứ tự thích hợp do mình tự chọn. Từ trên xuống dưới hay từ ngoài vào trong ( có thể gồm các cấu tạo của bộ phận đó ) Nêu tác dụng của đồ dùng học tập, đồ chơi, sự gắn bó với bản thân và những kỷ niệm… ( ý này có thể tả lồng trong 2 ý trên) 3. Kết luận: 1điểm Nêu cảm nghĩ của mình với đồ dùng học tập, đồ chơi đã tả: nêu được tình cảm của em dành cho đồ chơi đó. ( Kết bài không mở rộng. 0,5 điểm; Kết bài mở rộng 1 điểm) Trường tiểu học Thống nhất Biểu điểm chấm Môn: Tiếng Việt 3 I. Chính tả: 5điểm - Bài viết không mắc lỗi, chữ viết rõ ràng, trình bày đẹp, ghi đúng các dấu câu. 5điểm - Mỗi lỗi chính tả trong bài( sai, lẫn phụ âm đầu, vần, thanh hoặc không viết hoa đúng quy địn trừ 0,5 điểm/1 lỗi. - Nết chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn trừ toàn bài 1 điểm. - Các lỗi sai giống nhau chỉ trừ 1 lần. II. Tập làm văn: 5điểm Học sinh viết được một đoạn văn đủ ý, trình bày sạch sẽ, chữ viết đúng chính tả, biết liên kết các câu văn thành một đoạn văn hoàn chỉnh. Lời kể chân thật.(5điểm) Nội dung cách kể: Kể về quê hương hoặc nơi em ở. + Quê em ở đâu? + Em yêu nhất cảnh vật gì ở quê hương? + Cảnh vật đó có gì đáng nhớ? + Tình cảm của em đối với quê hương như thế nào? Đảm bảo đầy đủ các yêu cầu trên cho 5 điểm. Tuỳ theo mức độ sai sót vế ý, về diễn đạt và chữ viết của học sinh mà cho điểm cho phù hợp. Trường tiểu học Thống nhất Biểu điểm chấm Môn: Tiếng Việt 1 1. Chính tả: 4 điểm. a. 2 điểm. Điền đúng mỗi từ cho 0,5 điểm b. 2 điểm. Điền đúng mỗi ý cho 0,5 điểm 2. 1 điểm: Nối đúng mỗi câu cho 0,5 điểm 3. Viết câu văn: 5 điểm - Bài viết không mắc lỗi, chữ viết rõ ràng, trình bày đẹp, ghi đúng các dấu câu. 5điểm - Mỗi lỗi chính tả trong bài( sai, lẫn phụ âm đầu, vần, thanh hoặc không viết hoa đúng quy địn trừ 0,5 điểm/1 lỗi. - Nết chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn trừ toàn bài 1 điểm. - Các lỗi sai giống nhau chỉ trừ 1 lần.

File đính kèm:

  • docDe KT cuoi hoc ki I.doc
Giáo án liên quan