Câu 1 : Số “bảy triệu hai trăm nghìn” có :
A. Ba chữ số 0 B. Bốn chữ số 0
C. Năm chữ số 0 D. Sáu chữ số 0
Câu 2 : Số liền sau của số 9 090 999 là:
A. 10 000 000 B. 9 091 000
C. 9 090 998 D. 90 910 000
Câu 3 :Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9999 < . < 10 001 là:
A.99 991 B. 9 990
C. 10 000 D. 99 910
5 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 782 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra khảo sát chất lượng bồi dưỡng học sinh giỏi khối 4 (lần I) năm học: 2007 -2008 môn toán thời gian : 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra khảo sát chất lượng bdhs giỏi khối 4(lần i)
Trường tiểu học minh tân – năm học:2007 -2008
Môn toán
Thời gian : 90 phút
i.phần trắc nghiệm : (6 điểm- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Hãy ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1 : Số “bảy triệu hai trăm nghìn” có :
A. Ba chữ số 0 B. Bốn chữ số 0
C. Năm chữ số 0 D. Sáu chữ số 0
Câu 2 : Số liền sau của số 9 090 999 là:
A. 10 000 000 B. 9 091 000
C. 9 090 998 D. 90 910 000
Câu 3 :Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9999 < . < 10 001 là:
A.99 991 B. 9 990
C. 10 000 D. 99 910
Câu 4: Giá trị của biểu thức 526 +56 x 100 – 100 là:
A. 526 B.58 100
C. 6 026 D. 6 126
Câu 5: Chia 37 298 cho 7 được kết quả là 5 328 và còn 2. Khi đó số 2 được gọi là:
A Thương B. Số dư
C. Số bị chia D. Số chia
Câu 6 : Để giá trị của biểu thức o54 x 5 lớn hơn 1500 và bé hơn 1800 thì chữ số thích hợp cần viết vào ô trống là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 7: Kết quả của phép cộng 7215 + 1655 gần số tròn nghìn nào nhất?
A. 10 000 B. 9000
C. 8000 D. 7000
Câu 8: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 5 km?
A. 4 km +500 m B. 6 km – 1000 m
C.100 m x 50 D. 100 km : 2
Câu 9: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8 km 950 m + . m = 9 km là:
A. 50 B . 150
C .5 D. 105
Câu 10:Trong các số dưới đây, số đo nào bé nhất ?
A. 1 kg 512g B. 1 kg 5 hg
C. 1 kg 51 dag D. 10 hg 50g
Câu 11: Đổi 107 phút =giờ . phút, kết quả là:
A. 10 giờ 7 phút B. 1 giờ 47 phút
C. 1 giờ 17 phút D. 1 giờ 7 phút
Câu 12: Một năm có khoảng bao nhiêu tuần?
A. 42 tuần B. 50 tuần
C. 56 tuần D. 52 tuần
II. phần tự luận : ( 13 điểm)
Câu 13( 2 điểm): Tìm x
a, 619 +( 45 : x ) = 628 b, 439 – x : 9 = 412
Câu 14 ( 4 điểm)
Hai xe chở gạo, xe thứ nhất chở 5 bao mỗi bao nặng 80 kg và xe thứ hai chở 3 bao mỗi bao nặng 96 kg. Hỏi :
a, Trung bình mỗi xe chở bao nhiêu ki lô gam gạo?
b, Trung bình mỗi bao gạo nặng bao nhiêu ki lô gam gạo?
Câu 15 ( 4 điểm )
a.Cho 8 chữ số khác nhau trong đó có một chữ số 0 . Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau ?
b.Tìm số hạng thứ 20 trong dãy số : 1; 5 ; 9 ; 13 ; 17; .
Câu 16 ( 3 điểm)
Để xếp một bông hoa bằng giấy, bạn Lan phải mất phút, bạn An mất 18 giây, bạn Hà mất phút. Hỏi trong ba bạn, ai làm nhanh nhất, ai làm chậm nhất ?
*Chữ viết và trình bày: 1 điểm
Thứ năm ngày 7 tháng 11năm 2007
Toán*
Kiểm tra( lần 1)
I. Mục tiêu
- Kiểm tra việc nắm kiến thức đã ôn tập và mở rộng về các dạng toán đã học.
- Rèn kĩ năng làm toán cho HS.
- Giúp HS tư duy và có khả năng phát triển năng khiếu toán
Ii. đồ dùng dạy học: Phiếu kiểm tra
Iii.các hoạt động dạy học
A.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B .Tiến hành kiểm tra : 1.Giới thiệu bài
2.Nội dung:GV phát đề kiểm tra,HS đọc đề và làm bài
i.phần trắc nghiệm : (6 điểm- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Hãy ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1 : Số “bảy triệu hai trăm nghìn” có :
A. Ba chữ số 0 B. Bốn chữ số 0 C. Năm chữ số 0 D. Sáu chữ số 0
Câu 2 : Số liền sau của số 9 090 999 là:
A. 10 000 000 B. 9 091 000 C. 9 090 998 D. 90 910 000
Câu 3 :Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9999 < . < 10 001 là:
A.99 991 B. 9 990 C. 10 000 D. 99 910
Câu 4: Giá trị của biểu thức 526 +56 x 100 – 100 là:
A. 526 B.58 100 C. 6 026 D. 6 126
Câu 5: Chia 37 298 cho 7 được kết quả là 5 328 và còn 2. Khi đó số 2 được gọi là:
A Thương B. Số dư C. Số bị chia D. Số chia
Câu 6 : Để giá trị của biểu thức o54 x 5 lớn hơn 1500 và bé hơn 1800 thì chữ số thích hợp cần viết vào ô trống là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 7: Kết quả của phép cộng 7215 + 1655 gần số tròn nghìn nào nhất?
A. 10 000 B. 9000 C. 8000 D. 7000
Câu 8: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 5 km?
A. 4 km +500 m B. 6 km – 1000 m C.100 m x 50 D. 100 km : 2
Câu 9: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8 km 950 m + . m = 9 km là:
A. 50 B . 150 C .5 D. 105
Câu 10:Trong các số dưới đây, số đo nào bé nhất ?
A. 1 kg 512g B. 1 kg 5 hg C. 1 kg 51 dag D. 10 hg 50g
Câu 11: Đổi 107 phút =giờ . phút, kết quả là:
A. 10 giờ 7 phút B. 1 giờ 47 phút C. 1 giờ 17 phút D. 1 giờ 7 phút
Câu 12: Một năm có khoảng bao nhiêu tuần?
A. 42 tuần B. 50 tuần C. 56 tuần D. 52 tuần
II. phần tự luận : ( 13 điểm)
Câu 13( 2 điểm): Tìm x
a, 619 +( 45 : x ) = 628 b, 439 – x : 9 = 412
Câu 14 ( 4 điểm)
Hai xe chở gạo, xe thứ nhất chở 5 bao mỗi bao nặng 80 kg và xe thứ hai chở 3 bao mỗi bao nặng 96 kg. Hỏi :
a, Trung bình mỗi xe chở bao nhiêu ki lô gam gạo?
b, Trung bình mỗi bao gạo nặng bao nhiêu ki lô gam gạo?
Câu 15 ( 4 điểm )
a.Cho 8 chữ số khác nhau trong đó có một chữ số 0 . Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau ?
b.Tìm số hạng thứ 20 trong dãy số : 1; 5 ; 9 ; 13 ; 17; .
Câu 16 ( 3 điểm)
Để xếp một bông hoa bằng giấy, bạn Lan phải mất phút, bạn An mất 18 giây, bạn Hà mất phút. Hỏi trong ba bạn, ai làm nhanh nhất, ai làm chậm nhất ?
*Chữ viết và trình bày: 1 điểm
C. GV thu bài về nhà chấm điểm
Dặn chuẩn bị bài cho giờ sau.
File đính kèm:
- GIAO AN TONG HOP.doc