Đọc vần: (3 điểm) - ai, âu, ay, uôi, iêu, anh
2/ Đọc từ: (4 điểm) - ngói mới, tuổi thơ, khôn lớn, yên vui
3/ Đọc câu: (3 điểm) - Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại rất bận rộn.
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 4 trang
4 trang | 
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1392 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I năm học:2008-2009 môn: tiếng việt – khối một, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên học sinh: …………………………..
Lớp : Một/......	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I _ NH:2008-2009
MÔN: Tiếng việt – KHỐI MỘT 
 Điểm 
Lời phê: 
………………………………………………………………………...........
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
I. PHẦN ĐỌC: 10 điểm
1/ Đọc vần: (3 điểm) - ai, 	âu, 	ay, 	uôi, 	iêu, 	anh
2/ Đọc từ: (4 điểm) - ngói mới, 	tuổi thơ, 	khôn lớn, 	yên vui
3/ Đọc câu: (3 điểm) - Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại rất bận rộn.
II. Phần viết: 10 điểm ( Giáo viên viết trên bảng cho học sinh chép)
1/ Viết vần: (2 điểm) - iêng,	uôn, 	yên, 	ươi.
2/ Viết từ: (4 điểm) - nhà tường,	 trung thu,	vườn nhãn,	mưu trí
3/ Viết câu: (4 điểm) - 	Uûn à, ủn ỉn
Chín chú lợn con
Ăn đã no tròn
Cả đàn đi ngủ.
PGD & ĐT HUYỆN DUYÊN HẢI
TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG KHÁNH A
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TIẾNG VIỆT
KHỐI 1
NĂM HỌC : 2008 – 2009
I. PHẦN ĐỌC: 10 điểm
1/ Đọc vần: 3 điểm 
ai, âu, ay, uôi, iêu, anh
Học sinh đọc đúng các vần trên trong thời gian 30 giây đạt 3 điểm, 40 giây 2 điểm, 50 – 60 giây 1 điểm. 
Học sinh không đọc được hoặc đọc hơn 60 giây không đạt điểm.
Học sinh đọc sai, tuỳ mức độ giáo viên trừ điểm sao cho phù hợp.
2/ Đọc từ: 4 điểm
ngói mới, tuổi thơ, khôn lớn, yên vui
Học sinh đọc đúng các từ trên trong thời gian 30 giây đạt 4 điểm, 40 giây 3 điểm, 50 – 60 giây 2 điểm. 
Học sinh không đọc được hoặc đọc hơn 60 giây không đạt điểm.
Học sinh đọc sai, tuỳ mức độ giáo viên trừ điểm sao cho phù hợp.
3/ Đọc câu: 3 điểm
Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại rất bận rộn.
Học sinh đọc đúng câu trên trong thời gian 30 giây đạt 3 điểm, 40 giây 2 điểm, 50 – 60 giây 1 điểm. 
Học sinh không đọc được không đạt điểm.
Học sinh đọc sai, chậm tuỳ mức độ giáo viên trừ điểm sao cho phù hợp.
II. Phần viết: 10 điểm (HS nhìn bảng viết trong thời gian 35 phút)
1/ Viết vần: 2 điểm
HS nhìn bảng viết đúng mỗi vần đạt 0,5 điểm
2/ Viết từ: 4 điểm
HS nhìn bảng viết đúng mỗi từ đạt 1 điểm (mỗi chữ trong từ đạt 0,5 điểm)
3/ Viết câu: 4 điểm
HS nhìn bảng viết đúng mỗi câu đạt 1 điểm (mỗi chữ trong câu đạt 0,25 điểm)
Họ và tên học sinh: …………………………..
Lớp : Một/......
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I _ NH:2008-2009
MÔN: TOÁN– KHỐI MỘT 
THỜI GIAN: 40 PHÚT
 Điểm 
Lời phê: 
………………………………………………………………………...........
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
1/ Viết số thích hợp vào chỗ trống: 1.5 điểm
0 3 5 7 10 
2/ Tính: 4 điểm
a/ 	
 …….	…….	……..	……..	……..	……..
b/ 3 + 2 + 1 = …..
 8 – 4 – 2 = ……
3/ Điền dấu: >, <, = vào ô trống để được phép tính đúng (2điểm)
 5 7	3 + 5 9
 6 4	8 – 3 4
4/ Điền số thích hợp vào ô trống: 1,5 điểm
	4 + = 6 ;	8 – = 6 ;	 + 4 = 7
5/ Dựa vào hình vẽ dưới đây để viết phép tính đúng vào ô trống (1điểm)
PGD & ĐT HUYỆN DUYÊN HẢI
TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG KHÁNH A
BIỂU ĐIỂM & ĐÁP ÁN HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 
KHỐI 1
NĂM HỌC : 2008 – 2009
A/ Biểu điểm
1/ 1,5 điểm
 	HS điền đúng vị trí mỗi số theo thứ tự đạt 0,25 điểm
2/ 4 điểm:
a/ 3 điểm: 
HS tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
b/ 1 điểm: 
HS tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
3/ Điền dấu: 2 điểm
HS điền đúng mỗi dấu đạt 0,5 điểm
4/ 1,5 điểm: 
HS điền đúng mỗi số đạt 0,5 điểm
5/ 1 điểm:
HS viết đúng phép tính trừ đạt 1 điểm
B/ đáp án:
1/ Viết số thích hợp vào chỗ trống: 1.5 điểm
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
2/ Tính: 4 điểm
a/ 	
 8 6 7 6 4 2
b/ 3 + 2 + 1 = 6
 8 – 4 – 2 = 2
3/ Điền dấu: > < = vào ô trống : 2 điểm
 5 < 7	3 + 5 < 9
 6 > 4	8 – 3 > 4
4/ Điền số thích hợp vào ô trống: (1,5 điểm)
	4 + 2 = 6 ;	8 – 2 = 6 ;	 3 + 4 = 7 
5/ Dựa vào hình vẽ dưới đây để viết phép tính đúng vào ô trống: (1điểm)
 8
 – 
 3
 = 
5
            File đính kèm:
 thu xem.doc thu xem.doc