Câu III ( 3,0 đ) . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ∆ABC có đỉnh A(1;2). Các đường trung trực của các cạnh AB và AC có phương trình lần lượt là:
x - 3y - 5 = 0 ( ) và 2x + y - 9 = 0 ( )
a) Viết phương trình tổng quát các cạnh AB, AC của ∆ABC.
b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp ∆ABC .
3 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1323 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2- Năm học 2013-2014 môn toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Trại Cau ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2- năm học 2013-2014
Môn Toán
Thời gian 90' (không kể thời gian giao đề)
Câu I ( 1,5 đ). Giải bất phương trình: < 4 - x
Câu II ( 2,5 đ). Cho tam thức bậc hai:
a) Tìm m để bất phương trình : f(x) < 0 thỏa mãn
b) Tìm m để PT: f(x) = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt .
Câu III ( 3,0 đ) . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ∆ABC có đỉnh A(1;2). Các đường trung trực của các cạnh AB và AC có phương trình lần lượt là:
x - 3y - 5 = 0 () và 2x + y - 9 = 0 ()
a) Viết phương trình tổng quát các cạnh AB, AC của ∆ABC.
b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp ∆ABC .
Câu IV ( 2,0đ)
a) Cho cosα = và < α < . Tính giá trị của : sin α , tan α , cot α .
b) Đơn giản biểu thức: A=
Câu V( 1,0đ). Cho 3 số dương a , b , c thỏa mãn : a + b + c = 1 .
Tìm giá trị lớn nhất của : P=( a + b ).( b + c ).( c + a ).abc ?
Hết
ĐÁP ÁN ĐỀ TOÁN THI HỌC KÌ II 10 . NĂM HỌC 2013-2014
Câu I
Phần chung cho cả 2 ban
ĐIỂM
Giải bất phương trình : < 4 - x
1.5
Vậy tập nghiệm của bpt là :
Câu II
Cho tam thức bậc hai .
2,5
1
Tìm m để bất phương trình Với
1,0
( vì hệ số a=-1<0 )
Vậy Với khi m
2
Tìm m để phương trình f(x) =0 có hai nghiệm dương phân biệt
1,5
phương trình f(x) =0 có hai nghiệm dương phân biệt
Câu III
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ∆ABC có đỉnh A(1;2). Các đường trung trực của ∆ABC thuộc các cạnh AB và AC có phương trình lần lượt là:
x - 3y - 5 = 0 () và 2x + y - 9 = 0 ()
3,0
1
Viết phương tổng quát của đường thẳng AB , AC
1,5
Đường thẳng AB là đường thẳng qua A(1;2) và vuông góc với đường () nên nhận VTPT của () làm VTCP , tức là , vậy pt đường AB là: 3(x-1)+1(y-2)=0 3x+y-5=0
Đường thẳng AC là đường thẳng qua A(1;2) và vuông góc với đường () nên có VTPT là , vậy pt đường AC là: x-2y+3=0
( HS có thể giải cách khác: Đường thẳng AB v.g với đường () nên có dạng :
3x+y+m=0, vì nó đi qua điêm A(1;2) nên 3.1+2+m=0 suy ra m=-5...)
0,75
0.75
2
Lập PT đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.
1,5
Gọi tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC là I, bán kính R. Khi đó:
, tọa độ I là nghiệm hệ pt:
Bán kính R=
Vậy PT đường tròn ngoại tiếp là:
0.5
0.5
0,5
Phần dành riêng cho ban cơ bản
3.0
CâuIV
a) Cho cosα = và < α < . Tính giá trị của : sin α , tan α , cot α .
1,0
0,5
0,5
Vì < α < nên sinα < 0. Do đó sinα =
tan = ; cot=
b) Đơn giản biểu thức: A=
1,0
Ta có A=
CâuV
Cho 3 số dương a , b , c thỏa mãn : a + b + c = 1 .
Tìm giá trị lớn nhất của : P=( a + b ).( b + c ).( c + a ).abc ?
1,0.
Áp dụng bđt cosi ta có:
a+b+c >0(1)
(a+b)+(b+c)+(c+a)
>0 (2)
Từ (1) và (2) ta có: (a+b)(b+c)(c+a)abc
Vậy GTLN của P là đạt được khi a=b=c=1/3
0.25
0.25
0,25
0,25
File đính kèm:
- de thihoc kỳ 2 mon toán.doc