Đề kiểm tra học kỳ 1 môn thi toán lớp 6 + 7

 5.Cho đường thẳng a bất kỳ và một điểm A bất kỳ

 a.Chỉ có 1 đường thẳng song song với đường thẳng a.

 b.Có thể kẻ được vô số đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng a.

 c.Kẻ được 1 đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng a.

 d.Tất cả các câu trên đều sai.

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1530 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 môn thi toán lớp 6 + 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD Cam Lâm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I/07-08 Môn thi : Toán 7(Đề 2) Thời gian : 90’(không kẻ thờigian phát đề) I>Trắc nghiệm(3đ)-Thời gian 15’-Chọn câu trả lời đúng 1.Khẳng định nào sau đây đúng? a.Mọi số hữu tỷ đều lớn hơn 0 b.Mọi số hữu tỷ đều nhỏ hơn 0. c.Chỉ có số hữu tỷ dương là lớn hơn 0. d.Số 0 không phải là số hữu tỷ. 2.Kết quả phép tính 32.33.34 là: a.279 b.324 c.2724 d.39 3.Từ tỷ lệ thức ta suy ra được: a> b>a.c =b.d c> d>a.d =b.c 4. a.Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. b.Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. c.Hai góc vuông và đối đỉnh thì tạo thành 4 cặp góc đối đỉnh. d.Hai góc vuông và đối đỉnh thì tạo thành vô số cặp góc đối đỉnh. 5.Cho đường thẳng a bất kỳ và một điểm A bất kỳ a.Chỉ có 1 đường thẳng song song với đường thẳng a. b.Có thể kẻ được vô số đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng a. c.Kẻ được 1 đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng a. d.Tất cả các câu trên đều sai. 6.Tam giác ABC có thì: a. b. c. d. II>Tự luận (7đ)-Thời gian 75’ Bài1(1đ) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 0,5 ; ; ; ; 0 ; 0,25. Bài 2(2đ) Tìm x biết: a> b> Bài 3(1,5đ)Biết độ dài 3 cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3;4;5 và chu vi của tam giác bằng 60.Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó. Bài 4(2,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A.Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD=AB. a>Chứng minh rằng BC=CD. b>Lấy điểm M bất kỳ nằm trên cạnh AC.Chứng minh rằng BM=DM. c>MA có phải là tia phân giác của không?Vì sao? Phòng GD Cam Lâm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I/07-08 Môn: Toán 8 Thời gian :90’(không kể thời gian phát đề) I>Trắc nghiệm(3đ)-Thời gian 10’-Khoanh tròn câu đúng nhất 1.Kết quả phép chia x4-2x3+4x2-8x) cho (x2+4) là: a.x2-2x+1 b.1+2x c.x2-2x d.2x+1 2. x2-6x+9 tại x=3 có giá trị là : a.18 b.81 c.-18 d.-81 3.Số đo mỗi góc của bát giác đều là : a.1200 b.800 c.1350 d.1530 Đánh dấu x vào ô đúng hoặc sai : Câu 1. Tứ giác có 1 trục đối xứng là hình thang cân Đ o So Câu 2. Một tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông Đo So Câu 3. (1-2x)2 = 4x2 -4x+1 Đo So II>Tự luận(7đ) –Thời gian 80’ Bài 1(1,5đ) Tính nhanh a.1,62 + 4.0,8.3,4 + 3.42 b.x3-3x2y+3xy2-y3 tại x=1,5 và y=0,5 Bài2(1đ) Phân tích đa thức thành nhân tử 4x-4y-x3+x2y Bài3(1,5đ) Cho phân thức A= a.Tìm đều kiện của x để giá trị phân thức được xác định. b.Rút gọn phân thức A. c.Tìm giá trị của x để giá trị phân thức A bằng 1. Bài 4(3đ)Cho hình thoi ABCD có ,vẽ BH vuông góc với cạnh AD rồi kéo dài một đoạn HE=BH. Nối E với A,E với D. a.Chứng minh rằng ABDE là hình thoi. b.Ba điểm E,D,C thẳng hàng. c.EB=AC. Phòng GD Cam Lâm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I/07-08 Môn: Toán 9 Thời gian :90’(không kể thời gian phát đề) I>trắc nghiệm(3đ)-Chọn câu trả lời đúng 1.Căn bậc hai số học của nó bằng 9 là: a.-3 b.3 c.-81 d.81 2.Căn thức bằng: a.x-2 b.2-x c.(x-2)(2-x) d. 3.Giá trị củabiểu thức bằng: a.4 b.-2 c.0 d. 4.Phương trình 3x-2y=5 có 1 nghiệm là: a.(1,-1) b.(5;5) c.(1;1) d.(-5;-5) 5.Cho đường tròn (O;R) ngoại tiếp , bết AB=R.Tính số đo của cung AB: a.300 b.450 c.600 d.900 6.Một dây cung AB=6cm của đường tròn (O;R). I là trung điểm của AB và OI=2cm thì bán kính R bằng : a.5cm b.cm c.cm d.cm II>Tự luận(7đ) Bài 1.Tính a. b.Tính giá trị biểu thức A=6x2-x+1 với Bài 2.Cho (P1):y=3x+1 ; (P2):y=2x-1 a.Vẽ 2 đồ thị trên cùng 1 mp’ toạ độ. b.Tìm toạ độ A là giao điểm của (D1) và (D2). c.Tìm m để (D1),(D2) và (D3): đồng quy. Bài 3.Cho vuông tại A, BC=5; AB=2AC. a.Tính AC. b.Kẻ Trên AH lấy I sao cho AI=. Từ C kẻ Cx//AH. Gọi{D} = BI. Tính SAHCD. c.Vẽ (B,AB) và (C,AC). Gọi điểm khác A của hai đường tròn này là E. CM CE là tiếp tuyến của đường tròn tâm (B).

File đính kèm:

  • docDe thi(2).doc
Giáo án liên quan