Câu 1: Một sóng điện từ có tần số 150 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là:
A. 2 m B. 200 m C. 20 m D. 0,2 m
Câu 2: Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Sau 9 giờ kể từ thời điểm ban đầu, có 87,5% số hạt nhân của đồng vị này đã bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị này là
A. 24 giờ B. 3 giờ C. 30 giờ D. 47 giờ
Câu 3: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng lớn. B. năng lượng liên kết càng nhỏ.
C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết càng nhỏ.
Câu 4: Biết công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,50 m. B. 0,26 m. C. 0,30 m. D. 0,35 m.
3 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1839 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học 2013-2014 Môn : vật lí 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD& ĐT HÀ NỘI
TRUNG TÂM GDTX MỸ ĐỨC
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014
MÔN : VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 45 phút (30 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:………………………………………….
Lớp: ……………………………………………………
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s;
khối lượng êlectron me = 9,1.10-31 kg; 1 eV = 1,6.10-19 J.
Câu 1: Một sóng điện từ có tần số 150 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là:
A. 2 m B. 200 m C. 20 m D. 0,2 m
Câu 2: Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Sau 9 giờ kể từ thời điểm ban đầu, có 87,5% số hạt nhân của đồng vị này đã bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị này là
A. 24 giờ B. 3 giờ C. 30 giờ D. 47 giờ
Câu 3: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng lớn. B. năng lượng liên kết càng nhỏ.
C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết càng nhỏ.
Câu 4: Biết công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,50 mm. B. 0,26 mm. C. 0,30 mm. D. 0,35 mm.
Câu 5: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có
A. tần số càng lớn. B. tốc độ truyền càng lớn.
C. bước sóng càng lớn. D. chu kì càng lớn.
Câu 6: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất khí ở áp suất lớn. B. Chất khí ở áp suất thấp.
C. Chất lỏng. D. Chất rắn.
Câu 7: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất hạt. B. là sóng dọc. C. có tính chất sóng. D. luôn truyền thẳng.
Câu 8 :Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Tần số dao động riêng của mạch là :
A. B. C. D.
Câu 9: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
Câu 10 :Trong nguyên tử hidro, với r0 là bán kính B0 thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron không thể là:
A.12r0 B.25r0 C.9r0 D.16r0
Câu 11 : Cho khối lượng của hạt prôton; nơtron và hạt nhân đơteri lần lượt là 1,0073u ; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri là :
A. 3,06 MeV/nuclôn B. 1,12 MeV/nuclôn C. 2,24 MeV/nuclôn D. 4,48 MeV/nuclôn
Câu 12 : Tia X có cùng bản chất với :
A. tia B. tia C. tia hồng ngoại D. Tia
Câu 13 : Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ .Ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Số hạt nhân còn lại sau thời gian t là:
A. B. C. D.
Câu 14 : Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia . Các bức xạ này được sắp xếp theo thức tự bước sóng tăng dần là :
A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia , tia hồng ngoại. B. tia ,tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
C. tia , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. D. tia , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
Câu 15: Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử lần lượt là:
A.30 và 37 B. 30 và 67 C. 67 và 30 D. 37 và 30
Câu 16: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng
A. 4,97.10-31 J B. 4,97.10-19 J C. 2,49.10-19 J D. 2,49.10-31 J
Câu 17: Nếu tăng độ tự cảm của cuộn cảm thì tần số của dao động điện từ sẽ :
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Giảm một nửa
Câu 18: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Young, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng = 0,5m. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i bằng:
A. 0,1 mm B. 2,5 mm C. 2,5.10-2 mm D. 1,0 mm
Câu 19: Khi nói về quang phổ, để hấp thụ được ánh sáng, vật hấp thụ phải có:
A. Diện tích bề mặt nhỏ hơn so với vật phát sáng B. Khối lượng riêng nhỏ hơn so với vật phát sáng
C. Nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của vật phát sáng D. Chiết suất lớn hơn chiết suất của vật phát sáng
Câu 20: Phát biểu nào sau đây nói về lưỡng tính sóng hạt là không đúng:
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng
B. Hiện tượng quang điện ánh sáng thể hiện tính chất hạt
C. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng
D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng thể hiện rõ hơn tính chất hạt
Câu 21: Ánh sáng huỳnh quang và ánh sáng lân quang có cùng tính chất nào sau đây:
A. Có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
B. Do chất rắn bị kích thích phát ra
C. Do các tinh thể phát ra, khi được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng ngắn
D. Đều tồn tại trong khoảng thời gian dài hơn 10-8s
Câu 22: Sóng điện từ :
A. không truyền được trong chân không B. là điện từ trường lan truyền trong không gian
C. là sóng dọc D.không mang năng lượng
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Tia :
A. bị lệch trong điện trường hoặc từ trường B. có vận tốc bằng vận tốc của ánh sáng trong chân không
C. làm ion hóa không khí D. gồm các hạt nhân của nguyên tử heli
Câu 24: Giới hạn quang điện của đồng là = 0,60m. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js, c = 3.108m/s. Công thoát của electron khỏi bề mặt của đồng là:
A. 8,28 eV B. 2,07 eV C. 1,03 eV D. 2,07 eV
Câu 25: Tia hồng ngoại không có tính chất hoặc tác dụng nào sau đây:
A. Gây ra hiệu ứng quang điện ở một số chất bán dẫn
B. Tác dụng lên một kim loại kính ảnh đặc biệt gọi là kính ảnh hồng ngoại
C. Tác dụng nổi bậc là tác dụng nhiệt
D. Làm một số chất phát quang
Câu 26: Pin quang điện là nguồn điện trong đó:
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
C. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng D. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
Câu 27: Lực hạt nhân không có đặc điểm nào dưới đây:
A. Có cường độ tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các nuclôn
B. Có bản chất khác lực hấp dẫn hoặc lực điện từ
C. Là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết
D. Có bán kính tác dụng rất nhỏ, cỡ bằng kích thước hạt nhân
Câu 28: Dùng hạt bắn phá hạt nhân gây ra phản ứng : + n + . Biết m=4,0015u, mn = 1,00867u,
mBe = 9,012194u, mC = 11,9967u, 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là:
A. 7,754 MeV B. 8,324 MeV C. 7,574MeV D. 5,76 MeV
Câu 29: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:
A. điện trở của chất bán dẫn tăngkhi được chiếu sáng B. điện trở của một kim loại giảm khi được chiếu sáng
C. điện trở của chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng
D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì
Câu 30: Gọi bước sóng là giới hạn quang điện của một kim loại, là bước sóng ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại đó, để hiện tượng quang điện xảy ra thì:
A. chỉ điều kiện >
B. chỉ cần điều kiện
C. phải có cả hai điều kiện : =và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn
D. phải có cả hai điều kiện : >và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn
......................................HẾT ...............................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN LÝ 12
CÂU CHỌN
1
A
2
B
3
A
4
C
5
A
6
B
7
C
8
D
9
A
10
A
11
B
12
C
13
D
14
C
15
A
16
B
17
B
18
D
19
C
20
C
21
A
22
B
23
B
24
D
25
D
26
B
27
A
28
A
29
C
30
B
Mçi c©u chän ®óng ®îc 1 ®iÓm sau đó quy về thang điểm 10 như sau :
Điểm bài kiểm tra = số câu chọn đúng x 10/30
File đính kèm:
- giao an.doc