Đề kiểm tra học kì II năm học 2013-2014 lớp: 7 môn: toán

ĐỀ 001: . TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất:

Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức :

 

doc7 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1117 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học 2013-2014 lớp: 7 môn: toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS THẠNH QUỚI ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2013-2014 Lớp:......... Môn: Toán Họ và tên:...................................... Thời gian: 15’ (không kể gian phát đề) ĐIỂM Chữ Kí GT Chữ Kí GT1 Chữ Kí GT2 ĐỀ 001: . TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất: Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức : A. B. C. D. Câu 2: Đơn thức có bậc là : A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 3: Bậc của đa thức là : A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 4: Gía trị x = 2 là nghiệm của đa thức : A. B. C. D. Câu 5: Kết qủa phép tính : A. B. C. D. Câu 6. Giá trị biểu thức 3x2y + 1 tại x = 2 và y = -1 là: A. 12 B. -11 C. 18 D. -18 Câu 7. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng : A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3 Câu 8. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = 2x-6: A. B. C. - 3 D. 3 Câu 9: Đa thức g(x) = x2 + 1 A.Không có nghiệm B. Có nghiệm là -1 C.Có nghiệm là 1 D. Có 2 nghiệm Câu 10: Tam giác đều là tam giác có mấy cạnh bằng nhau: A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều : A. hai cạnh bằng nhau B. ba góc nhọn C.hai góc nhọn D. một cạnh đáy Câu 12: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì : A. B. C. D. Câu 13: Trong một tam giác có bao nhiêu đường trung tuyến: A.4 B.3 C.2 D.1 Câu 14: Ba đường phân giác của một tam giác cùng đi qua bao nhiêu điểm: A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 15: Tính tổng đa thức sau đây: (-7xy)+ (-10xy) +7xy A. -10xy B.10xy C-7xy D.7xy Câu 16:Tìm hệ số của đơn thức sau: A.- B. C . D. TRƯỜNG THCS THẠNH QUỚI ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2013-2014 Lớp:......... Môn: Toán Họ và tên:...................................... Thời gian: 15’ (không kể gian phát đề) ĐIỂM Chữ Kí GT Chữ Kí GT1 Chữ Kí GT2 ĐỀ 002: . TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất: Câu 1: Trong một tam giác có bao nhiêu đường trung tuyến: A.4 B.3 C.2 D.1 Câu 2: Ba đường phân giác của một tam giác cùng đi qua bao nhiêu điểm: A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 3: Tính tổng đa thức sau đây: (-7xy)+ (-10xy) +7xy A. -10xy B.10xy C-7xy D.7xy Câu 4:Tìm hệ số của đơn thức sau: A.- B. C D. Câu 5: Đa thức g(x) = x2 + 1 A.Không có nghiệm B. Có nghiệm là -1 C.Có nghiệm là 1 D. Có 2 nghiệm Câu 6: Tam giác đều là tam giác có mấy cạnh bằng nhau: A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều : A. hai cạnh bằng nhau B. ba góc nhọn C.hai góc nhọn D. một cạnh đáy Câu 8: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì : A. B. C. D. Câu 9: Kết qủa phép tính A. B. C. D. Câu 10. Giá trị biểu thức 3x2y + 1 tại x = 2 và y = -1 là: A. 12 B. -11 C. 18 D. -18 Câu 11. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng : A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3 Câu 12. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = 2x-6 A. B. C. - 3 D. 3 Câu 13: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức A. B. C. D. Câu 14: Đơn thức có bậc là : A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 15: Bậc của đa thức là : A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 16: Gía trị x = 2 là nghiệm của đa thức : A. B. C. D. TRƯỜNG THCS THẠNH QUỚI ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2013-2014 Lớp:......... Môn: Toán Họ và tên:...................................... Thời gian: 15’ (không kể gian phát đề) ĐIỂM Chữ Kí GT Chữ Kí GT1 Chữ Kí GT2 ĐỀ 003: . TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất: Câu 1: Đa thức g(x) = x2 + 1 A.Không có nghiệm B. Có nghiệm là -1 C.Có nghiệm là 1 D. Có 2 nghiệm Câu 2: Tam giác đều là tam giác có mấy cạnh bằng nhau: A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều : A. hai cạnh bằng nhau B. ba góc nhọn C.hai góc nhọn D. một cạnh đáy Câu 4: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì : A. B. C. D. Câu 5: Trong một tam giác có bao nhiêu đường trung tuyến: A.4 B.3 C.2 D.1 Câu 6: Ba đường phân giác của một tam giác cùng đi qua bao nhiêu điểm: A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 7: Tính tổng đa thức sau đây: (-7xy)+ (-10xy) +7xy A. -10xy B.10xy C-7xy D.7xy Câu 8:Tìm hệ số của đơn thức sau: A.- B. C D. .Câu 9: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức A. B. C. D. Câu 10: Đơn thức có bậc là : A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 11: Bậc của đa thức là : A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 12: Gía trị x = 2 là nghiệm của đa thức : A. B. C. D. Câu 13: Kết qủa phép tính A. B. C. D. Câu 14. Giá trị biểu thức 3x2y + 1 tại x = 2 và y = -1 là: A. 12 B. -11 C. 18 D. -18 Câu 15. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng : A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3 Câu 16. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = 2x-6 A. B. C. - 3 D. 3 TRƯỜNG THCS THẠNH QUỚI ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2013-2014 Lớp:......... Môn: Toán Họ và tên:...................................... Thời gian: 15’ (không kể gian phát đề) ĐIỂM Chữ Kí GT Chữ Kí GT1 Chữ Kí GT2 ĐỀ 004: . TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất: Câu 1: Kết qủa phép tính A. B. C. D. Câu 2. Giá trị biểu thức 3x2y + 1 tại x = 2 và y = -1 là: A. 12 B. -11 C. 18 D. -18 Câu 3. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng : A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3 Câu 4. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = 2x-6 A. B. C. - 3 D. 3 Câu 5: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức A. B. C. D. Câu 6: Đơn thức có bậc là : A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 7: Bậc của đa thức là : A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 8: Gía trị x = 2 là nghiệm của đa thức : A. B. C. D. Câu 9: Trong một tam giác có bao nhiêu đường trung tuyến: A.4 B.3 C.2 D.1 Câu 10: Ba đường phân giác của một tam giác cùng đi qua bao nhiêu điểm: A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 11: Tính tổng đa thức sau đây: (-7xy)+ (-10xy) +7xy A. -10xy B.10xy C-7xy D.7xy Câu 12:Tìm hệ số của đơn thức sau: A.- B. C D. . Câu 13: Đa thức g(x) = x2 + 1 A.Không có nghiệm B. Có nghiệm là -1 C.Có nghiệm là 1 D. Có 2 nghiệm Câu 14: Tam giác đều là tam giác có mấy cạnh bằng nhau: A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều : A. hai cạnh bằng nhau B. ba góc nhọn C.hai góc nhọn D. một cạnh đáy Câu 16: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì : A. B. C. D. TRƯỜNG THCS THẠNH QUỚI ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2013-2014 Lớp:......... Môn: Toán Họ và tên:...................................... Thời gian: 90’ (không kể gian phát đề) ĐIỂM Chữ Kí GT Chữ Kí GT1 Chữ Kí GT2 TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1:( 2,0 ®iÓm). Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau: Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80 a) Dấu hiệu là gì? b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu. c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A. Câu 2. (2,0 điểm) Cho hai đa thức và Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) Câu 3:(2,0 điểm) Cho tam giác DEF cân tại D Với đường trung tuyến DI chứng minh: ∆DEI = ∆DFI Các góc DIE Và DIF Là những góc gì. Biết DE=DF=13Cm, EF=10Cm, hãy tính độ dài đường trung tuyến DI. Đáp án I..TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C C C D B A D A C A B B A A C Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A A C A C A B D B A D B C C C Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C A B B A A C A C C C D B A D Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D B A D B C C C B A A C A C A B II. TỰ LUẬN: (7 điểm). Câu Nội dung Điểm 1 a) Dấu hiệu điều tra là: Điểm thi đua trong tháng của lớp 7A. 0.25 b) Lập chính xác bảng “ tần số”  dạng ngang hoặc dạng cột: Gi¸ trÞ (x) 70 80 90 TÇn sè (n) 2 5 2 Mốt của dấu hiệu là: 80. 1.0 0.25 c) Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là: X = 0.5 2 a) Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x) = 0.5 0.5 b) b) Tính tổng hai đa thức đúng được M(x) = P(x) + Q(x) + () = 1,0 3 Hình vẽ 0.5 a) Chứng minh:∆ DEI= ∆ DFI Xét hai tam giác: DEI & DFI có: DE=DF E = F IE=IF ∆ DEI= ∆ DFI (C-G-C) 0.5 b) Áp dụng hai góc kề bù, ta có: Hay 2 Vậy là các góc vuông 0.5 c) Áp dụng định lý Pitago, ta có: DE2 = DI2 + IE2 DI2 = 132 - 52 DI = 12 cm 0,5 GVBM Phạm Hồng Trúc

File đính kèm:

  • docde thi HKII toan 7 co ma tran moi nhat.doc
Giáo án liên quan