Câu 1: Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu?
a. Đi chơi điện tử b. Trốn học c . Đi ra phố xem xiếc
Câu 2: Người mẹ hiền trong bài là ai?
a. Mẹ b. Cô giáo c.Bác bảo vệ
Câu 3: Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào?
a.Leo hàng rào b. Nhảy qua cửa sổ c. Chui ra lỗ tường bị thủng
Câu 4: Cô giáo làm gì khi Nam khóc
a.Cô trách mắng Nam b. Cô xoa đầu Nam và an ủi c.Cô phạt Nam
Câu 5: Câu nào dưới đây viết theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì?
a.Cháu này rất ngoan hiền.
b.Cháu này là học sinh lớp tôi.
c.Minh thập thò ở cửa lớp ra vào.
4 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1018 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa kì I Môn Tiếng Việt - Lớp Hai Năm học: 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên HS:.................................
Lớp :........Trường TH Trần Quốc Toản
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn Tiếng Việt - Lớp Hai
Năm học: 2012-2013
ĐIỂM
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - - - - - -- - - - -- - - - - -- -
I.Đọc hiểu Bài: Người mẹ hiền SGK lớp 2 tập 1 trang 61.
Dựa theo nội dung bài đọc đánh dấu nhân vào ô trống trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu?
a. Đi chơi điện tử b. Trốn học c . Đi ra phố xem xiếc
Câu 2: Người mẹ hiền trong bài là ai?
a. Mẹ b. Cô giáo c.Bác bảo vệ
Câu 3: Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào?
a.Leo hàng rào b. Nhảy qua cửa sổ c. Chui ra lỗ tường bị thủng
Câu 4: Cô giáo làm gì khi Nam khóc
a.Cô trách mắng Nam b. Cô xoa đầu Nam và an ủi c.Cô phạt Nam
Câu 5: Câu nào dưới đây viết theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì?
a.Cháu này rất ngoan hiền.
b.Cháu này là học sinh lớp tôi.
c.Minh thập thò ở cửa lớp ra vào.
II Viết:
A. Chính tả :...................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
B.Tập làm văn:
1. Viết tên các bạn sau đây theo thứ tự bảng chữ cái: An , Nam, Huệ, Dũng
.......................................................................................................................................
2.Viết đoạn văn ngắn 3 đến năm câu nói về cô giáo lớp một của em:
Cô giáo lớp 1 em tên là gì?
Tình cảm của cô đối với học sinh như thế nào?
3. Em nhớ nhất điều gì ở cô?
4. Tình cảm của em đối với cô như thế nào
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 2
I- KIỂM TRA ĐỌC : ( 4điểm)
Khoanh vào ý đúng mỗi câu được (1 điểm)
Câu 1: ý c
Câu 2: ý b
Câu 3: ý b
Câu 4: ý c
Câu 5: ý b
II- KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm)
1. Chính tả ( 5 điểm ).Phần thưởng (Cuối năm học......... mọi người) trang 15
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng trình bày đúng đoạn văn (5đ)
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh không viết hoa đúng quy định) trừ (0,5 điểm).
Nếu chữ viết không rõ ràng sai về độ cao, khoảng cách , kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,… bị trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn ( 5 điểm ).
Câu 1: Xếp đúngAn, Dũng, Huệ, Nam ( 1 điểm)
Câu 2: ( 4 điểm)
Học sinh viết được đoạn văn từ 3 đến 4 câu theo gợi ý ở đề bài. Câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ
Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm khác nhau.
Họ và tên HS:.................................
Lớp :........Trường TH Trần Quốc Toản
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn Toán - LỚP HAI
Năm học: 2012-2013
ĐIỂM
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - - - - - -- - - - -- - - - - -- - Phần I. Khoanh tròn vào chữ câu trả lời đúng:
Số liền sau của 69 là:
A. 68 B. 70 C. 80 D. 60
2. Số liền trước 90 là:
A. 91 B. 88 C. 89 D. 100
3. Trong các số 54, 32, 86, 72 số lớn nhất là:
A. 54 B. 32 C. 89 D. 100
4. Số thích hợp điền vòa chỗ trống: 9dm = …..cm
A. 9cm B. 90cm C. 10 D. 99cm
5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 35kg + 17kg =…..kg
A. 42kg B. 62kg C. 52kg D. 52
6. Trong hình bên có mấy hình chữ nhật:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 9
Phần II.
Đặt tính rồi tính:
28 + 9 32 + 29 58 + 27
………. ……….... ……………
……..... ………… ……………
……..... ………… ……………
……..... ………... ……………
= ?
18 + 7…. 18 + 9 25 + 5….30 68 – 12…58 – 12
3. Tính:
23cm + 15cm = 58kg - 17kg =
Bao gạo cân nặng 68kg. Bao ngô nhẹ hơn bao gạo 12kg. Hỏi bao ngô nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM : MÔN TOÁN
Phần I:
Câu 1,2,3,4: 2 điểm ( Mỗi kết quả đúng 0,5 điểm)
Câu 5,6: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng 1điểm)
Phần 2:
Câu 1: 1,5 điểm ( Mỗi phép tính đúng 0,5điểm)
Câu 2: 1,5 điểm ( Mỗi phép tính đúng : 0,5 điểm )
Câu 3: 1 điểm ( Mỗi phép tính đúng : 0,5 điểm )
Câu 4: 2 điểm ( viết đúng lời giải, phép tính và đúng tên đơn vị 1,5 điểm)
- Đúng đáp số 0,5 điểm
File đính kèm:
- ba kiem tra giua ki 1.doc