Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời a, b, c (là đáp số, kết quả tính)
(Khoanh tròn vào chữ cái trước các câu trả lời đúng)
 
1 / 3 + 3 + 3 + 3 được viết thành phép nhân là : 
 a) 3 x 2 b) 3 x 3 c) 3 x 4 
2/ Trong phép chia 20 : 4 = 5 , 4 được gọi là
 a) Số bị chia b) Số chia c) Thương 
3/ Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
 a) 3 giờ 6 phút 
 b) 2 giờ 6 phút 
 c) 2 giờ 30 phút
4/ 3 x 5 = 5 x. số thích hợp điền vào dấu chấm là :
 a) 3 b) 8 c) 2
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 4 trang
4 trang | 
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 3146 | Lượt tải: 2 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kỳ II– năm học 2013 -2014 Môn toán – lớp 2 Trường Tiểu Học Lý Tự Trọng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ TÊN:……………………………
………………………………………
LỚP:……………………..………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÝ TỰ TRỌNG 
Số
báo danh
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013 -2014
Môn TOÁN – LỚP 2 
Thời gian làm bài: 40 phút
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
Điểm
Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự
Phần 1: 
Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời a, b, c (là đáp số, kết quả tính)
(Khoanh tròn vào chữ cái trước các câu trả lời đúng)
1 / 3 + 3 + 3 + 3 được viết thành phép nhân là : 
 a) 3 x 2 b) 3 x 3 c) 3 x 4 
2/ Trong phép chia 20 : 4 = 5 , 4 được gọi là
 a) Số bị chia b) Số chia c) Thương 
3/ Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
 a) 3 giờ 6 phút 
 b) 2 giờ 6 phút 
 c) 2 giờ 30 phút
4/ 3 x 5 = 5 x..... số thích hợp điền vào dấu chấm là :
 a) 3 b) 8 c) 2
5/ Đã tô màu hình nào ?
 a) b) c) 
Phần 2:
 Câu 1:Tính: a) 5 x 9 - 26 = ......................
 = ......................
 b) 4 x 7 + 17=..................
 =
 Câu 2: Chuyển các tích sau thành tổng các số hạng bằng nhau và nêu kết quả của phép tính đó:
3 x 4=
4 x 5=
2 x 7=
 Câu 3: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD
5cm
C
	 A D
4cm
B
 3cm 
Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
 Câu 4: Có 32 học sinh xếp thành các hàng , mỗi hàng có 4 học sinh . Hỏi xếp được tất cả mấy hàng?
Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 5/ Viết phép tính có tích của 2 số giống nhau bằng 16
………………………………………………………………
Gv: Lê Thị Mỹ Dung
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2
PHẦN 1: ( 3 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng.
 BÀI 1: 0, 5đ khoanh vào C
 BÀI 2: 0, 5đ khoanh vào B
 BÀI 3: 0, 5đ khoanh vào C 
 BÀI 4: 0, 5đ khoanh vào A
 BÀI 5: 1 đ khoanh vào C 
PHẦN 2: 
BÀI 1: 2đ
Đúng mỗi bài đạt 1 điểm.Đúng mỗi bước 0.5 đ.Nếu bước 1 sai bước 2 đúng thì không tính điểm
a)5 x 9 – 26 = 45 – 26
 = 19
b)4 x 7 + 17 = 28 + 17
 = 45
 BÀI 2: (1.5đ)
 Mỗi bài đúng đạt 0,5đ 
3 x 4 = 3 + 3+ 3 + 3= 12
4 x 5 = 4 + 4 + 4 +4 + 4=20
2 x 7 = 2 +2+ 2+ 2+2+2+2=14 
BÀI 3: 1.5 đ
Giải
Độ dài đường gấp khúc ABCD là (0,5đ)
3 +4 +5 = 12 (cm) (0.5đ)
 Đáp số: 12 cm (0,5đ)
 Lưu ý : Đơn vị sai trừ 0,5đ
BÀI 4: 1.5 đ
Giải
Số hàng xếp được là (0.5đ)
32 :4 = 8 (hàng) (0.5đ)
 Đáp số: 8 hàng (0,5đ)
 Lưu ý : Đơn vị sai trừ 0,5đ
BÀI 5: ( 0.5 điểm) 
 4 x 4 = 16
            File đính kèm:
 de thi giua ky IImon toan lop 2.doc de thi giua ky IImon toan lop 2.doc