Đề kiểm tra giữa học kì II môn: Tiếng Việt lớp 2 Năm học 2011-2012

1.Đọc thành tiếng: Đã kiểm tra ở các tiết ôn

 2.Đọc hiểu

 Đọc thầm bài “Quả tim Khỉ”

 Một ngày nắng đẹp, đang leo trèo trên hàng dừa ven sông, Khỉ bỗng nghe một tiếng quẫy mạnh dưới nước. một con vật da sần sùi, dài thượt, nhe hàm răng nhọn hoắt như lưỡi cưa sắc, trườn lên bãi cát.

 Nó nhìn Khỉ bằng cặp mắt ti hí với hai hàng nước mắt chảy dài. Khỉ ngạc nhiên:

- Bạn là ai ? Vì sao bạn khóc ?

- Tôi là Cá Sấu. Tôi khóc vì chả ai chơi với tôi.

 Khỉ nghe vậy, mời Cá Sấu kết bạn.

 Từ đó, ngày nào Cá Sấu cũng đến, ăn những hoa quả mà Khỉ hái cho.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1828 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II môn: Tiếng Việt lớp 2 Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT THI XÃ GIA NGHĨA TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VIẾT XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 2 NĂM HỌC 2011-2012 Điểm Nhân xét của giáo viên I.Phần đọc: 1.Đọc thành tiếng: Đã kiểm tra ở các tiết ôn 2.Đọc hiểu Đọc thầm bài “Quả tim Khỉ” Một ngày nắng đẹp, đang leo trèo trên hàng dừa ven sông, Khỉ bỗng nghe một tiếng quẫy mạnh dưới nước. một con vật da sần sùi, dài thượt, nhe hàm răng nhọn hoắt như lưỡi cưa sắc, trườn lên bãi cát. Nó nhìn Khỉ bằng cặp mắt ti hí với hai hàng nước mắt chảy dài. Khỉ ngạc nhiên: Bạn là ai ? Vì sao bạn khóc ? Tôi là Cá Sấu. Tôi khóc vì chả ai chơi với tôi. Khỉ nghe vậy, mời Cá Sấu kết bạn. Từ đó, ngày nào Cá Sấu cũng đến, ăn những hoa quả mà Khỉ hái cho. * Dựa vào nội dung bài đọc khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. 1.Khỉ đang chơi leo trèo ở đâu ? a. Trên hàng dừa? b. Dưới nước. c. Ven sông. 2. Cá Sấu có hình dạng như thế nào? a. Sần sùi. b. Dài thượt. c. Nhọn hoắt. 3. Trong câu “ Từ đó, ngày nào Cá Sấu cũng đến.” Từ ngữ nào trả lời cho câu hỏi Con gì? a. Từ đó b. Ngày nào c. Cá Sấu 4. Bộ phận in đậm trong câu “ Một con vật da sần sùi, dài thượt.”trả lời cho câu hỏi nào? a. Vì sao ? b. Như thế nào? c. Khi nào? II.Phần viết : 1. Chính tả: (nghe - viết): (5điểm). Bài: Bác sĩ Sói (Trang 41 - TV2/2) Viết đầu bài và đoạn “Thấy Ngựa…………chụp lên đầu”. 2. Tập làm văn: Đề bài: Hãy viết đoạn văn ngắn ( 4 - 5 câu) để nói về một con vật mà em thích theo gợi ý sau: Đó là con gì, ở đâu ? Hình dáng con vật ấy có đặc điểm gì nổi bật? Hoạt động của con vật ấy có gì đáng yêu ? HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM .Phần đọc: 10 điểm 1.Đọc thành tiếng: 6điểm ( Đọc thành tiếng 5 điểm, trả lời câu hỏi 1 điểm). 2.Đọc hiểu (4điểm): Đọc thầm bài “Quả tim Khỉ ” Khoanh tròn vào ý trả lời đúng (Mỗi ý đúng 1 điểm) Câu 1: ý a ; Câu 2: ý b ; Câu 3: ý c ; Câu 4 : ý b II.Phần viết :10điểm. 1.Chính tả: (nghe - viết): (5điểm). - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng , đúng độ cao, khoảng cách, trình bày sạch sẽ : 10 diểm - Nếu sai một lỗi (phụ âm đầu , vần ,dấu thanh, viết hoa không đúng qui định…) 3 lỗi trừ 1 điểm. - Nếu chữ viết không rõ ràng, bài viết bẩn, trình bày sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trừ 1 điểm toàn bài. 2. Tập làm văn: (5 điểm): - Viết được một đoạn văn ngắn 4 -5 nói về một con vật. - Viết câu đúng ngữ pháp, viết đúng chính tả - Chữ viết trình bày sạch sẽ, rõ ràng. Tùy bài viết của Hs ở các mức độ mà GV cho điểm. PHÒNG GD&ĐT ………………………. TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII : MÔN TOÁN - LỚP 2 NĂM HỌC 2009-2010 1. Tính nhẩm : 4 x 3 = 24 : 4 = 5 x 6 = 27 : 3 = 4 x 5 = 40 : 5 = 5 x 9 = 32 : 4 = 2. Tính : 4 x 4 + 28 5 x 9 - 20 3. Tìm x : x x 3 = 18 x : 4 = 8 4. Tính nhẩm : 2 dm x 7 =…..dm 4l x 5 = ….. l 5. Có 35 kg gạo được đóng vào 5 bao. Hỏi mỗi bao gạo nặng bao nhiêu ki- lô-gam ? 6. Cho đường gấp khúc có các kích thước như hình vẽ. Hãy viết một phép tính nhân để tính độ dài đường gấp khúc sau : HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM Câu 1: 2 điểm ( Mỗi kết quả đúng 0,25 điểm) Câu 2: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng 1điểm) Câu 3: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng 1điểm) Câu 4: 1 điểm ( Mỗi phép tính đúng : 0,5 điểm ) Câu 5: 2 điểm - Lời giải đúng 0,75 điểm - Đúng phép tính 1 điểm- Đúng đáp số 0,25 điểm Câu 6: 1 điểm ( viết đúng phép tính và đúng tên đơn vị )

File đính kèm:

  • docde giua ki 2.doc
Giáo án liên quan