Giáo án Lớp 2 Tuần 32 Trường Tiểu học Trần Tống

I/Mục tiêu :

- Sinh hoạt sao nhi đồng theo chủ điểm "Chăm làm"

II/Nội dung sinh hoạt

Bước 1. Ổn định tổ chức sao

Lớp trưởng hướng dẫn : Lớp tập họp 3 hàng dọc

- Lớp điểm số từ 1 đến hết

- Lớp trưởng báo cáo với GVCN để cho phép tiến hành sinh hoạt

- Bắt hát tập thể Nhi đồng ca ( Nhanh bước nhanh nhi đồng)

- Lớp trưởng đọc khẩu hiệu đội : Vâng lời Bác Hồ dạy "Sẵn sàng" Lớp đồng thanh Sẵn sàng

- Lớp trưởng cho lớp tiến hành sinh hoạt sao

- Sao trưởng mỗi sao: Hướng dẫn sao mình tập họp 1 vòng tròn vừa đi vừa hát bài Sao vui của em

 

doc16 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1354 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 32 Trường Tiểu học Trần Tống, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
600 = 100 - Yêu cầu HS nhắc lại tìm số hạng, số bị trừ chưa biết. Bài 3: > < ==== 60cm + 40cm….1m ? 300cm + 53cm…300cm + 57cm 1km ….800m Bài 4 (HS khá giỏi) HĐ2.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm các bài tập còn lại. 2HS làm bài tập 2, 3/166 -HS nêu yêu cầu bài. -Làm b/c- 2HS làm bảng. -Nêu cách đặt tính và cách tính. HS nêu cầu bài tập. 2HS lên bảng, các HS khác làm vào vở - Nêu cách tìm số bị trừ, số hạng chưa biết. - HS nêu yêu cầu bài. 3HS lên bảng, các em khác làm b/c 60cm + 40cm = 1m 300cm + 53cm < 300cm + 57cm Tập làm văn: ĐÁP LỜI TỪ CHỐI. ĐỌC SỔ LIÊN LẠC I/ Mục tiêu: - Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn (BT1, BT2). - Biết đọc và nói lại nội dung một trang sổ liên lạc (BT3). - GS KNS: Giao tiếp: Ứng xử văn hóa - Lắng nghe tích cực. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ BT1 - Sổ liên lạc của từng HS III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: GV cho HS nói lời khen ngợi và lời đáp lại trong tình huống tự nghĩ ra. 1HS đọc lại bài làm về ảnh Bác Hồ. 2.Bài mới: GV giới thiệu bài HĐ1Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 GV treo tranh minh họa, yêu cầu HS quan sát tranh, đọc thầm lời nhân vật Bài 2: Nói lời đáp của em trong các trường hợp sau: a) Muốn mượn bạn quyển truyện. Bạn bảo: “ Truyện này tớ cũng đi mượn.” b)Em nhờ bố làm giúp em bài tập vẽ, Bố bảo: “ Con cần tự làm bài chứ !” c) Em xin đi chợ cùng mẹ. Mẹ bảo : “ Con ở nhà học bài đi!” Bài 3. Đọc và nói lại nội dung một trang sổ liên lạc của em. Nhắc HS chú ý nói chân thực nội dung : + Ngày thầy (cô )viết nhận xét. + Nhận xét (khen hay phê bình, góp ý)của thầy (cô). +Vì sao có nhận xét đó, suy nghĩ của em… HĐ2.Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn HS thực hành đáp lời từ chối, viết vào vở BT3. HS nói lời khen ngợi và lời đáp lại trong tình huống tự nghĩ ra. 1HS đọc lại bài viết làm về ảnh Bác Hồ. HS nêu yêu cầu bài tập. 2 cặp HS thực hành đối đáp theo lời nhân vật. HS1: Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với. HS2: Xin lỗi tớ chưa đọc xong. HS1: Thế thì tớ mượn sau vậy. / Khi nào đọc xong cho tớ mượn nhé. … - HS nêu yêu cầu và các tình huống trong bài. - Từng cặp HS thực hành đối đáp theu từng tình huống. - Tiếc quá nhỉ ? /Thế à ? Bạn đọc xong kể cho mình nghe với, - Con sẽ cố gắng vậy. /Nhưng khó quá bố ạ. Thế bố gợi ý cho con vẽ vậy. / Thôi được, con sẽ quyết vẽ cho kì được. - Lần sau, con làm bài xong, mẹ cho con đi nhé. / Nhưng con đã làm hết bài tập rồi. Mẹ cho con đi cùng nhé. HS đọc yêu cầu bài. - Đọc thầm phần nhận xét của cô trong SLL. HS thi nói về nội dung 1 trang sổ liên lạc của mình. Luyện Tiếng Việt: LUYỆN TẬP ĐÁP LỜI TỪ CHỐI. TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ I/Mục tiêu: - Luyện tập đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn. - Luyện viết đoạn văn tả về Bác Hồ. Chính tả: TIẾNG CHỔI TRE I/ Mục tiêu: - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do. - Làm được BT(2) a / b hoặc BT(3) a / b II/ Đồ dùng dạy- học: Viết nội dung BT 2a hoặc 2b III/ Các hoạt động dạy và học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: GV đọc: nấu cơm, lội nước, vội vàng, quàng dây. 2.Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn nghe – viết 1.Hướng dẫn chuẩn bị - Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ? - Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở? - Hướng dẫn HS viết các chữ khó. 2.GV đọc HS viết. 3. Chấm, chữa bài. - Hướng dẫn HS chấm bài. GV một số vở, nhận xét HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: b) it hay ich ? Bài 3.Thi tìm nhanh các tiếng: b) Chỉ khác nhau ở vần it hoặc ich. Mẫu: thịt gà- thình thịch GV kiểm tra nhận xét HĐ3. Củng cố, dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn HS chữa lỗi đã sai, làm bài tập. HS viết b/c, 1HS lên bảng. HS đọc hai khổ thơ cuối. -Những chữ bắt đầu các dòng thơ -Nên bắt đầu viết từ ô thứ 3 tính từ lề vở. - HS viết b/c: đêm đông, sắt, tắt, lặng ngắt, quét rác, chổi tre…. HS viết bài vào vở - Dùng bút chì chấm bài theo hướng dẫn. - Nêu yêu cầu bài tậ, . làm VBT, 1HS lên bảng b) mít, tinh nghịch, lích rích, tíu tít, thích. HS nêu yêu cầu bài tập 3. - 1HS lên bảng, các HS làm vào VBT -thít chặt- thích thú, ấm tích- quả mít, cười tít mắt - ấm tích, … Tập viết: CHỮ HOA Q ( kiểu 2) I/ Mục tiêu: - Viết chữ hoa Q - kiểu 2 (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Quân (1dòng cỡ vừa, 1dòng, Quân dân một lòng (3 lần). II/ Đồ dùng dạy- học: - Mẫu chữ hoa Q kiểu 2 đặt trong khung chữ - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: chữ Quân ( dòng 1 ) Quân dân một lòng ( dòng 2 ) III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: Cho HS viết b/c: N, Người. 2.Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn viết chữ hoa Q-kiểu 2. Cho HS quan sát chữ mẫu, H: -Chữ Q cỡ vừa cao mấy li? Gồm mấy nét? -Hướng dẫn cách viết: + Nét 1: ĐB giữa ĐK4 với ĐK5, viết nét cong trên, ĐB ở ĐK6. + Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, viết tiếp nét cong phải, DB ở ĐK 1 với ĐK 2. + Nét 3: Từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút, viết 1 nét lượn ngang từ trái sang phải , cắt thân nét cong phải, tạo thành một vòng xoắn ở chân chữ, DB ở ĐK2. Hướng dẫn viết b/c Q HĐ2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng “Quân dân một lòng ”. * Ý nghĩa:Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau, giúp nhau hoàn thành nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Yêu cầu HS nêu độ cao các chữ cái tring câu ứng dụng. * Lưu ý: các dấu thanh, khoảng cách các chữ, cách nối nét… - Hướng dẫn viết b/c HĐ3: Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - Hướng dẫn HS viết vào VTV; chấm bài, nhận xét. HĐ3.Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà hoàn thành phần luyện viết trong vở. -2HS lên bảng, các HS khác viết trên b/c. -Cao 5 li. Gồm 1nét viết liền là kết hợp của 2 nét cơ bản - nét cong trên, cong phải và lượn ngang. HS viết b/c: Q - HS đọc câu ứng dụng - Q, g, l: 2,5 li; d: 2 li; t: 1,5 li; các chữ còn lại cao 1li -HS viết b/c : Quân dân một lòng. HS viết vào vở tập viết. - HS khá giỏi viết cả bài Kể chuyện: CHUYỆN QUẢ BẦU I/Mục tiêu: -Dựa theo tranh, theo gợi ý, kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1, BT2) -HSkhá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước (BT3). II/ Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ đoạn 1 và đoạn 2 của câu chuyện - Bảng phụ viết sẵn những gợi ý để HS kể đoạn 3. III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: Cho 3 HS nối tiếp nhau kể lại 3 đoạn của câu chuyện “Chiếc rễ đa tròn”. 2.Bài mới: GV giới thiệu bài HĐ1: Hướng dẫn kể chuyện 1.GV kể lần 2 theo tranh ( đoạn 1, 2 theo tranh, đoạn 3 theo gợi ý ) Hướng dẫn HS quan sát tranh, yêu cầu nói nhanh về tranh. - HS quan sát tranh kể chuyện trong nhóm (nhóm 4) 2. Hướng dẫn HS kể đoạn 3 theo gợi ý: + Người vợ sinh ra quả bầu. +Hai người thấy có tiếng lao xao trong quả bầu. +Những con người bé nhỏ sinh ra từ quả bầu. Thi kể chuyện trước lớp. 3. Hướng dẫn HS kể toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới ( SGK ) (HS khá, giỏi) HĐ2.Củng cố- dặn dò: - Câu chuyện về nguồn gốc các dân tộc Việt Nam giúp em hiểu điều gì ? - Nhận xét tiết học.Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. -3 HS nối tiếp nhau kể lại 3 đoạn của câu chuyện Chiếc rễ đa tròn. HS đọc bài 1lần. -Quan sát nói nội dung tranh: Tranh 1: Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con dúi. Tranh 2: Khi hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh. Không còn một bóng người. -HS Kể đoạn 3 theo gợi ý trong nhóm 2. -Người vợ sinh ra quả bầu. -Hai người thấy có tiếng lao xao trong quả bầu. Những con người bé nhỏ sinh ra từ quả bầu. -HS Kể chuyện trong nhóm. -Các nhóm cử đại diện thi kể chuyện trước lớp. -1HS đọc yêu cầu và cách mở đầu ( SGK ) -2HS khá, giỏi thực hành kể phần mở đầu và đoạn 1 câu chuyện. - 3 HS khá, giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện. Thứ sáu ngày 26 tháng 4 năm 2013 Toán : KIỂM TRA I / Mục tiêu : - Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau: - Thứ tự các số trong phạm vị 1000 - So sánh các số có ba chứ số. - Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. - Cộng trừ các số có ba chữ số (không nhớ) - Chu vi các hình đã học. II/ Đề kiểm tra: 1. Số? 255;  ; 257 ; 258 ;  ; 260 ;  ;  > < = 2 357 ….400 ; 301……297 601…..563 ; 999……1000 238….259 Đặt tính rồi tính: 432 + 325 ; 251 + 346 872 - 320 ; 786 - 135 4. Tính: 25 m + 17m = ….. 700cm - 300cm =….. 900km - 200km=…… 200 dm + 5 dm = …. 63mm - 8mm = ….. 5.Tính chu vi hình tam giác ABC. 24cm 32cm 40cm III/Đáp án: -Bài 1: 2 điểm -Bài 2: 2 điểm -Bài 3: 2điểm -Bài 4: 2; Bài 5 : 2 điểm. Luyện Toán: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Rèn luyện kĩ năng đặt tính và thực hiện các phép tính cộng, tính trừ (không nhớ) hai số có ba chữ số - Luyện so sánh các số có ba chữ số, tìm số hạng, số bị trừ . - Luyện tính chu vi hình tứ giác và nhận dạng hình. III/ Các hoạt động dạy và học: - Hướng dẫn HS làm bài tập 1 đến 5 trang 103 sách thưc hành Toán 2 Hoạt động tập thể : SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu : - Tổng kết, đánh giá các hoạt động trong tuần 32 - Kế hoạch tuần 33 II.Nội dung sinh hoạt: - Hát tập thể Nêu lí do Đánh giá các mặt học tập tuần qua Các tổ trưởng lên nhận xét đánh giá. Các lớp phó phụ trách lần lượt lên đánh giá Lớp phó học tập ( hồ sơ kèm theo) Lớp phó lao động ( hồ sơ kèm theo) Lớp phó văn thể mĩ ( hồ sơ kèm theo) Lớp trưởng tổng kết xếp loại chung * GV chủ nhiệm nhận xét chung: Học tập: Giờ học phát biểu sôi nổi. Các em ý thức được trong việc rèn chữ giữ vở. -Nề nếp: +Xếp hàng thẳng, nhanh, ngay ngắn. + Hát văn nghệ đầu giờ, sôi nổi, vui tươi. -Vệ sinh: +Vệ sinh cá nhân tốt + Lớp sạch sẽ, gọn gàng. + Trực nhật VS khu vực đảm bảo III. Kế hoạch tuần 33 - Dạy và học chương trình tuần 33 - Tiếp tục duy trì và ổn định nề nếp học tập - Tham gia các hoạt động chào mừng 30 / 4 và 1 /5 - Duy trì kế hoạch bồi dưỡng HS giỏi và phụ đạo HS yếu. - Ôn luyện các bài hát múa tập thể theo kế hoạch. - Thực hiện trò chơi dân gian, chăm sóc khu di tích lịch sử miếu Thừa Bình. - Ôn tập chuẩn bị thi cuối kì

File đính kèm:

  • docgiao an lop 2 tuan 32.doc
Giáo án liên quan