I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Mỗi bài tập dưới đây kèm theo một số câu trả lời A, B, C (là đáp số, kết quả tinh). Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Tám mươi hai triệu chín trăm nghìn sáu trăm linh tám, viết là :(0,5 điểm)
A. 829 600 B. 82 968 000 C. . 82 900 608
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 795 250; 794 852; 795 205là: (0,5 điểm)
A. 795 205 B. . 795 250 C. 794 852
Câu 3: Cho các số: 2456; 45680; 45735. Số nào vừa chia hết cho 5 và 2?
A. 45 680 B. 45 735 C. 2456
Câu 4: Nếu m = 365, n = 23 thì m x n = : (0,5 điểm)
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 8 395 B.388 C. 342
4 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1265 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra đk cuối học kì I môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH. Long Điền TiếnA
Họ và tên:________________
Lớp: 4
ĐỀ KIỂM TRA ĐK CUỐI HỌC KÌ I
Ngày thi:____/_____/ 2010
MÔN: TOÁN
Thời gian: .. phút
(Không kể phát đề)
(Chữ ký GT1)
(Chữ ký GT2)
Mã số
SỐ BÁO DANH:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
NHẬN XÉT
(Chữ ký GK1)
(Chữ ký GT2)
Mã số
Phần dành cho chấm lại
(Chữ ký GK1)
(Chữ ký GT2)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Mỗi bài tập dưới đây kèm theo một số câu trả lời A, B, C (là đáp số, kết quả tinh). Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Tám mươi hai triệu chín trăm nghìn sáu trăm linh tám, viết là :(0,5 điểm)
A. 829 600 B. 82 968 000 C. . 82 900 608
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 795 250; 794 852; 795 205là: (0,5 điểm)
A. 795 205 B. . 795 250 C. 794 852
Câu 3: Cho các số: 2456; 45680; 45735. Số nào vừa chia hết cho 5 và 2?
A. 45 680 B. 45 735 C. 2456
Câu 4: Nếu m = 365, n = 23 thì m x n = : (0,5 điểm)
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 8 395 B.388 C. 342
Câu 5: 2 tấn 2kg = .. kg. (0,5 điểm)
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 202 B. 2002 C. 2200
Câu 6: Trong phép chia có dư, số dư lúc nào cũng số chia:. (0,5 điểm)
A. Lớn hơn ; B. Bé hơn C. Bằng
Câu 7: Tìm x: Biết 45 < x < 75; x = ? (0,5 điểm)
Chú ý: x là những số tròn chục:
A. 40; 50; 60; B. 50; 60;70; C. 60; 70; 80;
Câu 8 : Diện tích của hình chữ nhật là : ( 0,5 điểm ) 24 cm
32 cm
B 64 cm
C. 192 cm 8 cm
II.PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1. Tính có đặt tính (2 điểm)
a/ 60 736 + 9 354 =. (0,5 điểm) b/ 17 450 – 8 391 =..(0,5 điểm)
c/ 3 278 x 38 = .(0,5 điểm) d/ 9594 : 234 = ..(0,5 điểm)
Bài 2. (3 điểm)
Tổng số học sinh của trường là 154 học sinh. Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 38 bạn. Hỏi Trường đó có bao nhiêu học sinh nam và bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 3. (1 điểm)
Lớp bốn A có 31 học sinh, lớp bốn B có 35 học sinh, lớp bốn C ít hơn lớp bốn B 9 bạn. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
B
A
A
B
B
B
C
II.PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1 Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
a/ 60 736 + 9 354 = 70 090 (0,5 điểm) b/ 17 450 – 8 391 = 9 059 (0,5 điểm)
+
60 736 17 450
9 354 8 391
70 090 9 059
c/ 3 278 x 38 = 124 564 .(0,5 điểm) d/ 9594 : 234 = 41 (0,5 điểm)
3278 9594 234
x 38 234 41
26224 0
9834
124564
Bài 2. (3 điểm)
Tổng số học sinh của trường là 758 học sinh. Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 38 bạn. Hỏi Trường đó có bao nhiêu học sinh nam và bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải
Tóm tắt Bài giải
? HS Hai lần số học sinh nữ là:
758 + 38 = 796 (học sinh) (0,5 điểm)
Nữ: Số học sinh nữ là:
38 HS 758HS 796 : 2 = 398 ( học sinh) (1 điểm)
Nam: Số học sinh nam là:
398 – 38 = 360 ( học sinh) ( 1 điểm )
? HS Đáp số: Nư õ 398;
Nam 360 ( 0,5 điểm)
Bài 3. (1 điểm)
Lớp bốn A có 31 học sinh, lớp bốn B có 35 học sinh, lớp bốn C ít hơn lớp bốn B 9 bạn. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Số HS lớp bốn C là:
35 – 9 = 26 ( bạn) (0,5 điểm)
Số HS trung bình mỗi lớp là:
(32 + 35 + 26) : 3 = 31 ( bạn ) (0,5 điểm)
Đáp số: 31 học sinh.
File đính kèm:
- DE THI MON TOAN HKI I.doc