Câu 1. Số lớn nhất trong các số: 9685, 9658, 9865, 9856 là:
A. 9685 B. 9658 C. 9865 D. 9856
Câu 2. Số bé nhất trong các số: 4502, 4052, 4250, 4520 là:
A. 4502 B. 4052 C. 4250 D. 4520
Câu 3. Số lớn nhất có bốn chữ số là:
A. 1000 B. 1999 C. 9999 D. 8999
Câu 4. Trong một năm, những tháng có 31 ngày là:
A. 1, 3, 5, 6, 7, 9, 11 C. 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12
C. 1, 2, 3, 5, 7, 9, 11 D. 2, 4, 6, 8, 10, 11, 12
4 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1079 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II Năm học: 2013 - 2014 Môn: Toán 3 Trường: TH Đốc Binh Kiều 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Tháp Mười CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM
Trường: TH Đốc Binh Kiều 1 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN: Toán 3
Thời gian: 45 Phút
Ngày kiểm tra:……/……../2014
I/ Phần trắc nghiệm (6đ)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Số lớn nhất trong các số: 9685, 9658, 9865, 9856 là:
A. 9685 B. 9658 C. 9865 D. 9856
Câu 2. Số bé nhất trong các số: 4502, 4052, 4250, 4520 là:
A. 4502 B. 4052 C. 4250 D. 4520
Câu 3. Số lớn nhất có bốn chữ số là:
A. 1000 B. 1999 C. 9999 D. 8999
Câu 4. Trong một năm, những tháng có 31 ngày là:
A. 1, 3, 5, 6, 7, 9, 11 C. 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12
C. 1, 2, 3, 5, 7, 9, 11 D. 2, 4, 6, 8, 10, 11, 12
Câu 5. Số liền trước số 9 999 là:
A. 10 000 B. 10001 C. 9 997 D. 9 998
Câu 6. Số gồm: tám nghìn, năm đơn vị được viết là:
A. 8005 B. 8050 C. 8500 D. 8055
Câu 7. Có 24 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi:
- Một vỉ có bao nhiêu viên thuốc?
A. 6 viên thuốc B. 12 viên thuốc C. 18 viên thuốc D. 24 viên thuốc
- Ba vỉ có bao nhiêu viên thuốc?
A. 6 viên thuốc B. 12 viên thuốc C. 18 viên thuốc D. 24 viên thuốc
Câu 8. Bốn số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 6854, 6584, 6845, 6548 B. 6548, 6584, 6845, 6854
C. 8654, 8564, 8546, 8645 D. 5684, 5846, 5648, 5864
Câu 9. Giá trị của biểu thức 350 + 140 : 7 là:
C
A. 70 B. 360 C. 352 D. 370
P
Câu 10: Hình tròn bên có bán kính là:
IP, IQ, IC, ID
IP, IQ, OC, OD
OC, OD, OA, OB
OA, OB, IC, ID
I
O
B
A
Q
D
P
O
N
M
Câu 11. Quan sát đoạn thẳng bên và cho biết:
B
A
- Trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A. Điểm M B. Điểm N C. Điểm O D. Điểm P
I/ Phần tự luận (4đ)
Câu 1. Đặt tính rồi tính (2đ)
a, 5718 + 636 b, 8493 – 3367 c, 2319 x 4 d, 4159 : 5
Câu 2. Tìm x (1đ)
a, 7 x x = 5691 b, x : 6 = 1507
Câu 3: Bài toán (2đ)
Một cửa hàng có 2024 kg gạo, cửa hàng đã bán số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?
Phòng GD & ĐT Tháp Mười CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM
Trường: TH Đốc Binh Kiều 1 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN: Toán 3
Thời gian: 45 Phút
Ngày kiểm tra:……/……../2014
I/ Phần trắc nghiệm (6đ) (Mỗi câu khoanh đúng học sinh đạt 0,5 điểm)
1
2
3
4
5
6
7 ý 1
7 ý 2
8
9
10
11
C
B
C
C
D
A
A
C
B
D
C
C
I/ Phần tự luận (4đ)
Câu 1. Đặt tính rồi tính (Mỗi câu đặt tính và tính đúng học sinh đạt 0,5 điểm).
a, 5718 + 636 b, 8493 – 3367 c, 2319 x 4 d, 4159 : 5
+
5718
636
6354
-
8493
3367
5126
x
2319
4
9276
4159
5
15
831
09
4
Câu 2. Tìm x (Mỗi câu tính đúng học sinh đạt 0,5 điểm).
a, 7 x x = 5691 b, x : 6 = 1507
x = 5691 : 7 x = 1507 x 6
x = 813 x = 9042
Câu 3. Bài toán
Bài giải
Số kg gạo cửa hàng đã bán là: (0.25đ)
2024 : 4 = 506 (kg gạo) (0.25đ)
Số kg gạo cửa hàng còn lại là: (0.25đ)
2024 – 506 = 1518 (kg gạo) (0.25đ)
Đáp số: 1518 kg gạo
File đính kèm:
- de thi toan ghkii.doc