Câu 1 : có phép tính : 5 x 5 = .?
A. 1 B. 5 C. 25
Câu 2 : Cho 1dm = 10 cm. Vậy 2dm = .cm?
A. 2 B. 20 C.200
Câu 3 : Cho: 18 cm + 2cm – 2 cm = .cm?
A. 18 cm B. 14 cm C. 20 cm
16 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II Lớp 2 Năm học : 2013-2014 Trường TH C Vĩnh Phú Tây, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xe bị sa xuống lầy, khụng đi được.
Cõu 2: Mọi người lo lắng thế nào khi con voi đến gần xe ?
Ê a. Mọi người sợ con voi đập tan xe.
Ê b. Mọi người nộp vào lựm cõy ven đường.
Ê c. Mọi người hốt hoảng cầm sỳng bắn voi.
………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Caõu 3: Con voi ủaừ giuựp hoù theỏ naứo?
Ê a. Giuựp hoù qua khoỷi vuừng laày.
Ê b. Loõi chieỏc xe qua khoỷi vuừng laày.
Ê c. Laỏp vuừng laày.
Caõu 4: Boọ phaọn caõu ủửụùc gaùch dửụựi trong caõu: “Gaàn toỏi, cụn mửa rửứng aọp xuoỏng.” traỷ lụứi cho caõu hoỷi:
Ê a. ễÛ ủaõu?
Ê b. Theỏ naứo?
Ê c. Khi naứo?
Caõu 5: Caõu hoỷi naứo hoỷi cho boọ phaọn caõu ủửụùc gaùch dửụựi trong caõu: “Con voi loõi chieỏc xe qua vuừng laày raỏt nheù nhaứng.”
Ê a. Con voi loõi chieỏc xe qua vuừng laày luực naứo?
Ê b. Con voi loõi chieỏc xe qua vuừng laày ụỷ ủaõu?
Ê c. Con voi loõi chieỏc xe qua vuừng laày nhử theỏ naứo?
2) Taọp laứm vaờn: (5 ủieồm)
Haừy vieỏt moọt ủoaùn vaờn tửứ 4 ủeỏn 5 caõu noựi veà muứa heứ theo gụùi yự sau:
a- Muứa heứ baột ủaàu tửứ thaựng naứo trong naờm?
b- Maởt trụứi muứa heứ nhử theỏ naứo?
c- Caõy traựi trong vửụứn nhử theỏ naứo?
d- Hoùc sinh thửụứng laứm gỡ vaứo dũp heứ?
ủ- Em coự caỷm nghú gỡ veà muứa heứ?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC Kè II MễN TIẾNG VIỆT LỚP 2
NĂM HỌC 20103- 2014
A. KIEÅM TRA ẹOẽC: 10 ủieồm
I. ẹoùc thaàm vaứ laứm baứi taọp: 5 ủieồm (moói caõu ủuựng ủửụùc 1 ủieồm)
Caực yự ủuựng:
Caõu 1: YÙ c
Caõu 2: YÙ a
Caõu 3: YÙ b
Caõu 4: YÙ c
Caõu 5: YÙ c
II. ẹoùc thaứnh tieỏng: 5 ủieồm
(coự hửụựng daón chaỏm rieõng)
B. KIEÅM TRA VIEÁT: 10 ủieồm
1) Chớnh taỷ (nghe - vieỏt): 5 ủieồm
- Baứi vieỏt khoõng maộc loói chớnh taỷ, trỡnh baứy ủuựng, saùch seừ, chửừ vieỏt ủuựng cụừ, roừ raứng ủửụùc 5 ủieồm.
- Cửự vieỏt sai moọt loói (sai veà phaàn aõm, phaàn vaàn, daỏu thanh, vieỏt hoa khoõng ủuựng quy ủũnh) trửứ 0,5 ủieồm
- Neỏu vieỏt sai cụừ chửừ, hoaởc trỡnh baứy baồn trửứ 1 ủieồm toaứn baứi.
2) Taọp laứm vaờn: 5 ủieồm
* Baứi laứm ủaỷm baỷo caực yeõu caàu sau thỡ ủửụùc 5 ủieồm:
- Vieỏt ủuựng noọi dung yeõu caàu cuỷa ủeà baứi theo gụùi yự.
- Trỡnh baứy ủuựng ủoaùn vaờn.
- Vieỏt caõu ủuựng, duứng tửứ ủuựng.
- Chửừ vieỏt roừ raứng, saùch seừ
* Tuyứ theo mửực ủoọ sai soựt veà noọi dung, caựch dieón ủaùt, veà yự, veà caựch chaỏm caõu, caựch trỡnh baứy baứi laứm maứ giaựo vieõn coự theồ cho caực mửực ủieồm: 5 - 4,5 - 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1 - 0,5 cho phuứ hụùp.
----------------------------------------------------------------------------------
Phũng GD –ĐT Phước Long
Trường TH C Vĩnh Phỳ Tõy
Lớp : 3…..
Họ và tờn………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC : 2013-2014
Ngày kiểm tra……………………………
Thời gian : 60 phỳt
(Khụng kể thời gian giao đề)
Số
mật
mó
MễN THI
Toỏn
Số ký danh ( Do học sinh ghi)
Chữ ký giỏm thị 1
Chữ ký giỏm thị 2
………………………………………………………………………………………………
ĐIỂM BÀI THI
(Viết bằng chữ)
NHẬN XẫT CỦA GIÁM KHẢO
Chữ ký giỏm khảo(1)
Chữ ký Giỏmkhảo(2)
Số mật
mó
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Khoanh vào chữ cỏi đặt trước kết quả đỳng.
Cõu 1: 56 : 7 = ?
A = 8 B = 9 C = 10 D = 11
Cõu 2: 8 x 4 = ?
A = 34 B = 32 C = 36 D = 35
Cõu 3: 1106 x 7 =…?
A.7702 B.7720 C.7072 D.7742
Cõu 4 : của 48 kg =…. kg?
A. 4 kg B.5kg C. 6 kg D. 7 kg
Cõu 5: 1hm =… m?
A.100 m B. 1m C.10m D. 1000m
Cõu 6 :Trong hỡnh bờn cú bao nhiờu hỡnh tam giỏc?
A.4 hỡnh
B.5 hỡnh
C. 6 hỡnh
D. 2 hỡnh
II/PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Cõu 1 : ( 3 điểm )
a. Đặt tớnh rồi tớnh.
638 + 115 ; 496 – 286 ; 3160 x 2
…………… ……………. ……………...
…………… ……………. ……………...
…………… ……………. ………………
…………… ……………. ………………
b. Tớnh giỏ trị của biểu thức.
42 + 126 : 6 = ………… ; 32 x 8 – 23 = ………….. ; 56 : 7 + 12 = …………..
= ………… = ………….. = ………….
Cõu 2 : (1điểm). số ?
1 km = ……m ; 1kg = ……g
1000m = ……km ; 1000g = ……kg
Cõu 3 : ( 1 điểm ).
Tớnh chu vi của hỡnh tam giỏc ABC ?
Bài giải.
B …………………………………………………
25 cm 35 cm …………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
A C
45 cm
Cõu 4 : ( 2 điểm ).
Nhà An cú 36 con gà , mẹ An đó bỏn số con gà đú . Hỏi nhà An cũn lại bao nhiờu con gà ?
Túm tắt Bài giải .
…………………………… ………………………………………………..
…………………………… ………………………………………………..
…………………………… ………………………………………………..
…………………………… ………………………………………………...
ẹAÙP AÙN ẹEÀ THI GIỮA HOC Kè II : MOÂN TOÙAN
LễÙP 3 .
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Cõu 1: ( 3 điểm ). Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đỳng được 0,5 điểm.
Cõu
1
2
3
4
5
6
Đỏp ỏn
A
B
D
C
A
D
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Cõu 1 : ( 3 điểm ) Đỳng mổi phộp tớnh 0,5 điểm
a. 638 + 115 ; 496 – 286 ; 3160 x 2
638 496 3160
+ - x
115 286 2
753 210 6320
b. Tớnh giỏ trị của biểu thức.
42 + 126 : 6 = 42 + 21 ; 32 x 8 – 23 = 256 – 23 ; 56 : 7 + 12 = 8 + 12
= 63 = 233 = 20
Cõu 2 : ( 1 điểm ) Đỳng mổi ý được 0,25 điểm.
1 km = 1000 m ; 1kg = 1000 g
1000m = 1 km ; 1000g = 1 kg
Cõu 3 ( 1 điểm )
Giải.
Chu vi hỡnh tam giỏc ABC là. ( 0,25 đ )
25 + 35 + 45 = 105 (cm) ( 0,5 đ )
Đỏp số = 105 cm ( 0,25 đ ).
Cõu 4 : ( 2 điểm ) .
Túm tắt ( 0,25 đ ) Bỏi giải .
Nhà An cú : 36 con gà Số gà mẹ đó bỏn là : (0,25đ)
Đó bỏn : con gà 36 : 6 = 6 (con ) (0, 5đ)
Nhà An cũn lại số gà là :(0,25đ)
Cũn lại :…..con gà? 36 – 6 = 30 (con ) ( 0, 5đ)
Đỏp số : 30 con gà.(0,25đ)
Phũng GD –ĐT Phước Long
Trường TH C Vĩnh Phỳ Tõy
Lớp :3…….
Họ và tờn……………………………….
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC : 2013-2014
Ngày kiểm tra……………………………
Thời gian : 60 phỳt
(Khụng kể thời gian giao đề)
Số
mật
mó
MễN THI
TV
Số ký danh ( Do học sinh ghi)
Chữ ký giỏm thị 1
Chữ ký giỏm thị 2
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
ĐIỂM BÀI THI
(Viết bằng chữ)
NHẬN XẫT CỦA GIÁM KHẢO
Chữ ký giỏm khảo(1)
Chữ ký Giỏmkhảo(2)
Số mật
mó
I/ PHAÀN ẹOẽC : ( 10 ủieồm)
1/ ẹoùc thaứnh tieỏng: (5ủieồm)
- Giaựo vieõn cho boỏc thaờm 1 trong 4 baứi sau :
Baứi 1: Ở lại với chiến khu. ( SGK trang 13 ).
Baứi 2 : Nhaứ baực hoùc vaứ baứ cuù. ( SGK trang 31 ).
Baứi 3 : Nhaứ aỷo thuaọt . ( SGK trang 40 ).
Baứi 4 : Hoọi vaọt . ( SGK trang 58).
Giaựo vieõn keỏt hụùp caõu hoỷi theo noọi dung hoùc sinh ủoùc.
II. PHẦN VIẾT: ( 10 ĐIỂM )
1. Chớnh tả: ( 5 điểm )
Nghe viết: Đối đỏp với vua ( sGK trang 50 )
( từ Thấy núi là học trũ… đến người trúi người )
BÀI : Đối đỏp với vua
Phũng GD –ĐT Phước Long
Trường TH C Vĩnh Phỳ Tõy
Lớp :3…….
Họ và tờn……………………………….
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC : 2013-2014
Ngày kiểm tra……………………………
Thời gian : 60 phỳt
(Khụng kể thời gian giao đề)
Số
mật
mó
MễN THI
TV
Số ký danh ( Do học sinh ghi)
Chữ ký giỏm thị 1
Chữ ký giỏm thị 2
……………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐIỂM BÀI THI
(Viết bằng chữ)
NHẬN XẫT CỦA GIÁM KHẢO
Chữ ký
giỏm khảo(1)
Chữ ký
Giỏm khảo(2)
Số mật
mó
2/ ẹoùc hieồu – ủoùc baứi :( 5ủieồm ) “ Rước đốn ụng sao”
RƯỚC ĐẩN ễNG SAO
Tết Trung thu đó đến. Mẹ Tõm rất bận nhưng vẫn sắm cho Tõm một mõm cỗ nhỏ: một quả bưởi cú khớa thành tỏm cỏnh hoa, mỗi cỏnh hoa cài một quả ổi chớn, để bờn cạnh một nải chuối ngự và bú mớa tớm. Tõm rất thớch mõm cỗ. Em đem mấy thứ đồ chơi bày xung quanh, nom rất vui mắt.
Chiều rồi đờm xuống. Trẻ con bờn hàng xúm bập bựng trống ếch rước đốn. Lỳc đú, Tõm lại thấy khụng thớch mõm cỗ của mỡnh bằng đỏm rước đốn. Tõm bỏ mõm cỗ chạy đi xem. Tõm thớch nhất cỏi đốn ụng sao của bạn Hà bờn hàng xúm. Cỏi đốn làm bằng giấy búng kớnh đỏ trong suốt, ngụi sao được gắn vào giữa vũng trũn cú những tua giấy đủ màu sắc. Trờn đỉnh ngụi sao cắm ba lỏ cờ con. Tõm thớch cỏi đốn quỏ, cứ đi bờn cạnh Hà, mắt khụng rời cỏi đốn. Hà cũng biết là bạn thớch nờn thỉnh thoảng lại đưa cho Tõm cầm một lỳc. Cú lỳc cả hai cựng cầm chung cỏi đốn, reo : “Tựng tựng tựng, dinh dinh !...”
(Theo Nguyễn Thị Ngọc Tỳ )
Dựa vào nội dung bài đọc, em hóy khoanh trũn vào trước ý trả lời đỳng nhất cho cỏc cõu hỏi dưới đõy:
Cõu 1: Mõm cỗ Trung thu của Tõm được bày như thế nào ?
a. Một quả bưởi cú khớa thành tỏm cỏnh hoa, mỗi cỏnh hoa cài một quả ổi chớn, một nải chuối ngự và bú mớa tớm.
b. Một nói chuối, một lồng đốn, một hộp bỏnh.
c. Một quả bưởi, một quả ổi, một nói chuối ngự.
Cõu 2: Tõm thớch nhất cỏi gỡ?
a. Mõm cỗ của mẹ.
b. Đốn ụng sao của bạn Hà.
c. Đồ chơi của mỡnh.
Cõu 3 : Chi tiết nào cho thấy cuộc rước đốn trung thu rất vui?
a. Trẻ con bập bựng trống ếch rước đốn.
b. Trẻ con reo: “Tựng tựng tựng, dinh dinh!...”
c. Cả hai ý trờn đều đỳng.
Cõu 4 : Trong cõu “Nụ hoa hồng nhố nhẹ đung đưa, như muốn cười với giú, như muốn đựa cựng ong.” Sự vật nào được nhõn húa?
a. Ong.
b. Giú.
c. Nụ hoa hồng.
Cõu 5 : Bộ phận in đậm trong cõu “Tõm khụng thớch mõm cỗ nữa vỡ chiếc đốn ụng sao của bạn Hà đẹp hơn.” trả lời cho cõu hỏi nào?
a. Khi nào ?
b. Vỡ Sao ?
c. Ở đõu ?
2/ Tập làm văn (5 điểm ) .Hóy viết một đoạn văn từ 5 đến 7 cõu giới thiệu về tổ em . Theo gợi ý sau :
-Cõu hỏi gợi ý :
a/ Tổ em gồm những bạn nào ? Cỏc bạn là người dõn tộc nào ?
b/ Mỗi bạn cú đặc điểm gỡ ?
c/ Thỏng vừa qua, cỏc bạn làm được những việc gỡ tốt ?
ẹAÙP AÙN ẹEÀ THI GIệếA HOC Kè II : MOÂN TIEÁNG VIEÄT
LễÙP 3.
I./ PHẦN ĐỌC : ( 10 điểm ).
A. ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 5 điểm ).
- H/S đọc lưu lút, phỏt õm, ngắt nghỉ đỳng, trả lời nội dung cõu hỏi phự hợp cho 5 điểm.
- Đọc phỏt õm chưa chớnh sỏt, chưa rừ ràng cho 4 điểm trở xuống 3,2,1.
- H/S đọc chưa trụi trải và trả lời cõu hỏi chưa chớnh sỏt thỡ cho 1 đến 2 điểm.
B. ĐỌC THẦM : ( 5 điểm ).
- Cõu 1 : í a.
- Cõu 2 : í b.
- Cõu 3 : í c.
- Cõu 4 : í c.
- Cõu 5 : í b.
II./ PHẦN VIẾT : ( 10 điểm ).
1. Chớnh tả : ( 5 điểm ).
- H/S viết sai tiếng, từ : từ 1 đến 2 tiếng ,từ thỡ trừ 1 điểm.
- H/S viết sai phụ õm đầu, vần, thanh từ 3 đến 4 lỗi trừ 1 điểm.
2. Tập làm văn : ( 5 điểm ).
- Viết cõu trọn ý, đoạn văn đỳng với yờu cầu của bài được 5 điểm.
- Cũn lại tựy theo HS trỡnh bày, GV cú thể cho theo thang điểm 4,3,2,1.
File đính kèm:
- DE KT GHKII.doc