Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Trong quá trình sống con người lấy gì từ môi trường ?
A. Thức ăn, nước uống, không khí B. Thịt, cá, rau xanh, nước uống
C. Thức ăn, chất đốt, nước uống D. Lúa gạo, nước uống, chất đốt
Câu 2: Thức ăn nào sau đây thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm ?
A. Cá, thịt, đậu nành B. Gạo, ngô, khoai, sắn
C. Mỡ động vật, mè, dầu thực vật D. Rau xanh, củ quả, sữa
Câu 3: Nguyên nhân gây bệnh béo phì:
A. Ăn quá nhiều thịt, cá B. Ăn quá nhiều, hoạt động quá ít
C. Ăn quá nhiều dầu mỡ D. Ngũ quá nhiều
3 trang |
Chia sẻ: dangnt0491 | Lượt xem: 1089 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 1 môn khoa học - Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
Môn : Khoa học - Lớp 4
Năm học 2011 - 2012
Thời gian làm bài : 40 phút
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Trong quá trình sống con người lấy gì từ môi trường ?
A. Thức ăn, nước uống, không khí B. Thịt, cá, rau xanh, nước uống
C. Thức ăn, chất đốt, nước uống D. Lúa gạo, nước uống, chất đốt
Câu 2: Thức ăn nào sau đây thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm ?
A. Cá, thịt, đậu nành B. Gạo, ngô, khoai, sắn
C. Mỡ động vật, mè, dầu thực vật D. Rau xanh, củ quả, sữa
Câu 3: Nguyên nhân gây bệnh béo phì:
A. Ăn quá nhiều thịt, cá B. Ăn quá nhiều, hoạt động quá ít
C. Ăn quá nhiều dầu mỡ D. Ngũ quá nhiều
Câu 4: Để phòng các bệnh lây qua đường tiêu hóa, chúng ta cần giữ vệ sinh ăn uống như thế nào?
A. Không ăn cá sống, thịt sống. B. Không ăn các thức ăn ôi, thiu.
C. Không uống nước lã. D. Thực hiện tất cả những việc trên.
Câu 5: Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng cần:
A. Ăn thật nhiều thịt, cá. B. Ăn thật nhiều hoa, quả.
C. Ăn thật nhiều rau xanh. D. Ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lí.
Câu 6: Để bảo quản thức ăn ta có các cách sau :
A. Nấu chín, làm khô, ướp lạnh B. Làm khô, ướp lạnh, ướp mặn, đóng hộp
C. Làm mắm, đóng gói, ướp lạnh D. Dùng chất bảo quản như U-rê, hàn the
Câu 7 : Chỉ nên tập bơi ở những nơi nào ?
A. Nơi ao, hồ có ít nước B. Nơi sông suối gần nhà
C. Ở các bể bơi hoặc bãi biển D. Nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ
Câu 8: Đâu là tính chất của nước ?
A. Là một chất lỏng trong suốt B. Không màu, không mùi, không vị
C. Không có hình dạng nhất định D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 9: Nước thường tồn tại ở những thể nào ?
A. Lỏng, bột, rắn. B. Rắn, lỏng, đặc.
C. Lỏng, khí, rắn. D. Lỏng, tuyết, hơi
Câu 10: Các hiện tượng liên quan tới sự hình thành mây là:
A. Bay hơi và ngưng tụ. B. Bay hơi đông đặc.
C. Nóng chảy và đông đặc. D. Nóng chảy và bay hơi.
Câu 11: Tại sao nước để uống cần đun sôi?
A. Diệt các vi khuẩn có trong nước. B. Để tách các chất rắn có trong nước.
C. Để cho bay hết mùi trong nước.
D. Diệt các vi khuẩn, loại bỏ các chất độc còn trong nước.
Câu 12: Hai thành phần chính của không khí là:
A. Ô xi và ni tơ B. Ô xi và Các-bô-níc
C. Ni-tơ và Các-bô-níc D. Ô-xi và khói bụi
Câu 13: Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho thích hợp:
A
B
1. Thiếu chất đạm
a. Mắt nhìn kém, có thể dẫn đến bị mù lòa
2. Thiếu vi-ta - min A
b. Cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, bị bướu cổ
3. Thiếu i- ốt
c. Bị còi xương
4. Thiếu vi-ta - min D
d. Bị suy dinh dưỡng
Câu 15: Nêu những việc không nên làm để bảo vệ nguồn nước ?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
Môn : Khoa học - Lớp 4
Năm học 2011 – 2012
Khoanh đúng chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu 0,5 điểm. Câu 1: A Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: D
Câu 5: D Câu 6: B Câu 7 : D Câu 8: D
Câu 9: C Câu 10: A Câu 11: D Câu 12: A
Câu 13: (2 điểm) Nối đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
A
B
1. Thiếu chất đạm
a. Mắt nhìn kém, có thể dẫn đến bị mù lòa
2. Thiếu vi-ta - min A
b. Cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, bị bướu cổ
3. Thiếu i- ốt
c. Bị còi xương
4. Thiếu vi-ta - min D
d. Bị suy dinh dưỡng
Câu 14: (2 điểm) Học sinh nêu được một số cách như không đục phá đường ống dẫn nước, không đỗ rác xuống ao hồ, sông suối,
Tùy theo mức độ bài làm của học sinh, giáo viên ghi điểm hợp lý
File đính kèm:
- de thi.doc