Đề kiểm tra định kì học kì I – Năm học 2013-2014 Môn : Toán - Lớp 4 Truờng Tiểu học Số 1 Đồng Hợp

1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 12 m23dm2 = .dm2

A. 123 B.1203 C. 1230 D.12003

2.Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là:

A. 868 B.156 C.300 D.400

3. Số chín trăm mười bảy nghìn không trăm linh tám được viết là:

A. 917 080 B.91 780 C.917 008 D.91 708

4.Trong các số:65874; 56874; 65784; 65748. Số lớn nhất là:

A.65874 B.56874 C.65784 D.65748

5.Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 3 phút 20 giây = .giây là:

A.320 B.200 C.20 D.80

 

doc6 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1760 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì học kì I – Năm học 2013-2014 Môn : Toán - Lớp 4 Truờng Tiểu học Số 1 Đồng Hợp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Quỳ Hợp TRUờng tH số 1 Đồng Hợp ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH Kè HỌC Kè I – NĂM HỌC 2013-2014 Môn : Toán - Lớp 4…… ( Thời gian làm bài 40 phút , không kể thời gian giao đề ) Họ và tên :......................................................................... Lớp : 4...... I. Phần trắc nghiệm( 3 điểm).Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 12 m23dm2 = …….dm2 A. 123 B.1203 C. 1230 D.12003 2.Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là: A. 868 B.156 C.300 D.400 3. Số chín trăm mười bảy nghìn không trăm linh tám được viết là: A. 917 080 B.91 780 C.917 008 D.91 708 4.Trong các số:65874; 56874; 65784; 65748. Số lớn nhất là: A.65874 B.56874 C.65784 D.65748 5.Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 3 phút 20 giây =……….giây là: A.320 B.200 C.20 D.80 6. Hình bên có : A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông C. 3 góc vuông D. 4 góc vuông II. Phần tự luận( 7 điểm). 1.Viết tiếp vào chỗ chấm Viết số Đọc số ……………… Năm trăm bảy mươi nghìn sáu trăm tám mươi sáu 458609 ………………………………………………………. 2.Cho các số 4500; 3642; 2259; 6506. Các số chia hết cho 2 là:……………………………………………………….. Các số chia hết cho 3 là:………………………………………………………. Các số vừa chi hết cho 2 vừa chia hết cho 3 là:………………………………... Các số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2 là:…………………………… 3.Đặt tính rồi tính 72356 + 9345 37821 - 19456 4369 x 208 10625 : 25 ……………. ……………….. ……………….. ……………… …………… ………………. ……………….. ………………. …………… ………………. ……………… ………………. …………… ……………… ………………. ……………….. ……………. …………….. ……………… ……………… ……………. …………… ……………… .. …………… 4. Tìm x 14536 – x = 3928 x : 255 = 23 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 5. Hiện nay tổng số tuổi hai mẹ con là 48 tuổi, mẹ hơn con 26 tuổi. Tính tuổi mẹ hiện nay? Tính tuổi con hiện nay? Cách đây ba năm con bao nhiêu tuổi? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 6. Tìm số bị chia bé nhất để thương bằng 945 và số dư là 17. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Phòng GD & ĐT Quỳ Hợp TRUờng tH số 1 Đồng Hợp Hướng dẫn chấm toán 4 cuối học kì I. Năm học 2013-2014 Phần trắc nghiệm Mỗi ý đúng 0.5 đ Khoanh vào các ý sau:1D; 2D; 3C; 4A; 5B; 6C. Phần tự luận. 1.Viết đúng mỗi ý được 0,5 đ 2.Ghi đúng mỗi câu được 0.25 đ a. 4500; 3642; 6506 b. 4500;3642;2259. c.4500; 3642 d.2259 3. mỗi ý đúng cho 0.5 đ 4.Làm đúng mỗi câu được 0.5 đ 14 536 – x = 3928 x : 255 = 23 x = 14536 – 3928 x = 255 x 23 x = 10608 x = 5865 5. Tuổi mẹ hiện nay là: ( 48 + 26) : 2 = 37 (tuổi) ( 0.5 đ) Tuổi con hiện nay là: 37 – 26 = 11 ( tuổi) hoặc ( 48- 26) : 2 = 11 ( tuổi) ( 0.5 đ) Tuổi con cách đây ba năm là: 11 – 3 = 8 ( tuổi) ( 0.5 đ) Đáp số : a. 37 tuổi b.11 tuổi c. 8 tuổi ( 0.5 đ) 6. Số bị chia bé nhất khi số chia bé nhất. Số chia trong phép chia đó là: 17 + 1 = 18 ( 0.25 đ) Số bị chia là: 18 x 945 + 17 = 17027 ( 0.5 đ) Đáp số: 17027 ( 0.25 đ) PHềNG GD VÀ ĐT QUỲ HỢP TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 ĐỒNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I NĂM HỌC 2012-2013 MễN TIẾNG VIỆT- LỚP 4 Thời gian làm bài: 40 phỳt (khụng kể thời gian giao nhận đề) Họ và tờn:……………………………………………………..Lớp: 4….. A. ĐỌC I. Đọc thành tiếng: (4điểm) 1. Đọc thầm bài Văn hay chữ tốt (SGK TV4 tập 1 trang 129) 2. Dựa vào nội dung bài đọc “Văn hay chữ tốt”, chọn ý đỳng (đỏnh dấu x vào ụ trống) trong cỏc cõu trả lời dưới đõy. Thưở cũn đi học, Cao Bỏ Quỏt học văn và viết chữ thế nào? AÊ Văn hay chữ xấu. B.Ê Văn hay chữ tốt. C.Ê Văn dỡ chữ tốt. Sự viờc gỡ xảy ra làm cho, Cao Bỏ Quỏt phải õn hận? Ê ễng viết giỳp bà cụ hàng xúm lỏ đơn, mặc dự lớ lẽ rừ ràng nhưng vỡ chữ xấu quan khụng đọc được. Ê Bà cụ bị lớnh đuổi ra khỏi huyện đường. Ê Cả hai ý trờn đều đỳng. Cao Bỏ Quỏt đó luyện chử bằng cỏch nào? Ê Sỏng sỏng, ụng cầm que vạch lờn cột nhà luyện cho chữ cứng cỏp, mỗi tối ụng viết xong mười trang vỡ mới chịu đi ngủ. Ê Chữ viết tiến bộ, ụng lại mượn những cuốn sỏch viết chữ đep làm mẫu để luyện nhiều kiểu chữ khỏc nhau. Ê Cả hai ý trờn đều đỳng. Kết quả mấy năm kiờn trỡ khổ luyện của Cao Bỏ Quỏt là gỡ? Ê ễng nổi tiếng khắp nước là người tài giỏi. Ê ễng nổi tiếng khắp nước là người Văn hay chữ tốt. Ê ễng nổi tiếng khắp nước là người viết chữ đẹp. Tỡm và viết lại đoạn kết bài của cõu chuyện “Văn hay chữ tốt”: 6. Đặt cõu phự hợp với tỡnh huống sau: Em xem cỏc cuốn vở viết chữ đẹp trong phũng trưng bày “Vở sạch chữ đẹp”. Em dựng hỡnh thức cõu hỏi để bộc lộ sự thỏn phục của em về chữ viết của bạn: B. Viết : 10 điểm I. Chớnh tả: (4 điểm) Cỏnh diều tuổi thơ (SGK TV4 tập 1 trang 146) Viết đoạn: “Ban đờm ... bay xuống từ trời”. II.Tõp Làm Văn (6 điểm) Đề bài: a. Tả một đồ dựng học tập mà em yờu thớch. b. Hãy nờu ra mụ̣t cõu văn có sử dụng biợ̀n pháp nhõn hóa và mụ̣t cõu văn có sử dụng biợ̀n pháp so sánh mà em đã dùng trong bài làm của mình. Điểm: A.Bài I:..../4 điểm Bài II: …./6 điểm B.Bài III:… /4điểm Bài IV:…/6 điểm Tổng điểm:….. GV chấm:………………………….. Phòng GD & ĐT Quỳ Hợp TRUờng tH số 1 Đồng Hợp Hướng dẫn chấm tiếng việt 4 cuối học kì I. Năm học 2013-2014 I.Đọc hiểu(5 điểm): Cõu 1 đến cõu 4, thực hiện trộo đỳng mỗi cõu cho 0,5 điểm. Cõu 5: Viết đỳng hoàn toàn: “Kiờn trỡ … chữ tốt) cho 1,5 điểm. Nếu cú sai lỗi chớnh tả thỡ 1 lỗi trừ 1 điểm, 2 lỗi khụng cho điểm. Cõu 6: Đặt cõu phự hợp, đỳng ngữ phỏp, đỳng chớnh tả cho 1,5 điểm. II. Chớnh tả(5 điểm): Viết sai mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết 5 điểm. III. TLV(5 điểm): a. Đảm bảo cỏc y/c sau được 4 điểm: -Viết được bài văn tả một đồ dựng học tập cú đủ cỏc phần mở bài, thõn bài, kết bài theo y/c đó học ; độ dài bài viết khoảng 12 cõu. -Viết cõu đỳng ngữ phỏp, dựng từ đỳng, khụng mắc lỗi chớnh tả. -Chữ viết rừ ràng, trỡnh bày bài viết sạch sẽ. (Tựy theo mức độ sai sút về ý, về diễn đạt và chữ viết, cú thể cho cỏc mức điểm: 3,5 - 3 - 2,5 – 2 - 1,5 – 1 - 0,5). b. Viết được một cõu văn đó dựng trong bài làm theo đỳng y/c của đề bài, tựy mức độ về cỏch viết cõu, diễn đạt, dựng từ … cho 0,5 đến 1 điểm. Lưu ý: Nhỡn tổng thể toàn bài viết, nếu chưa đảm bảo trỡnh bày bài làm sạch sẽ, cú quậy quậy bụi bẩn thỡ tựy mức độ, GV trừ từ 0,5 đến 1 điểm toàn bài viết.

File đính kèm:

  • docde thi hoc ki I.doc
Giáo án liên quan