Giáo án Lớp 4 Tuần 2 Tiết 6

I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh:-Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.

 - Biết đọc và viết số có đến 6 chữ số.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Các hình biểu diễn đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn như SGK.

 - Các thẻ ghi số có thể gắn được lên bảng.

 - Bảng các hàng của số có 6 chữ số:

 

doc3 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1587 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần 2 Tiết 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2011 Tuần 2 Tiết 6 Môn : Toán CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh:-Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. - Biết đọc và viết số có đến 6 chữ số. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các hình biểu diễn đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn như SGK. - Các thẻ ghi số có thể gắn được lên bảng. - Bảng các hàng của số có 6 chữ số: III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng sửa bài tập 1(c, d)/7, mỗi em làm 1 câu. - Gọi 1 HS khác lên bảng sửa bài tập 3/7 GV nhận xét cho điểm từng HS. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Giờ học toán hôm nay các em sẽ làm quen với các số có 6 chữ số HĐ Giáo viên Học sinh 1 Ôn tập 2 Tìm hiểu bài 3 Luyện tập Ôn tập về các hàng đon vị, trăm, chục, nghìn, chục nghìn - GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trang 8 SGK và yêu cầu các em nêu nối quan hệ giữa các hàng liền kề - Hãy viết số 1 trăm nghìn. - Số 100 000 có mấy chữ số, đó là những số nào? Giới thiệu số có 6 chữ số: - GV treo bảng các hàng của số có 6 chữ số. a) Giới thiệu số 432516 - GV giới thiệu : coi mỗi thẻ ghi số 100 000 là một trăm nghìn. + Có mấy trăm nghìn? + Có mấy chục nghìn? + Có mấy nghìn? + Có mấy trăm ? + Có mấy chục? + Có mấy đơn vị? - GV gọi HS lên bảng viết số trăm nghìn, số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị vào bảng. b) Giới thiệu các viết số 432516: - Dựa vào cách viết số có 5 chữ số, em nào có thể viết số có 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 6 đơn vị? - GV nhận xét đúng / sai và hỏi: số 432516 có mấy chữ số? - Khi viết số này, chúng ta bắt đầu viết từ đâu? - GV chốt : Đó chính là cách viết số có 6 chữ số. Khi viết các số có 6 chữ số ta viết lần lượt từ trái sang phải, hay viết từ hàng cao đến hàng thấp. c) Giới thiệu cách đọc số 432516 - Em nào có thể đọc được số 432516? - Nếu HS đọc đúng GV khẳng định lại cách đọc đó cho cả lớp đọc: Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu. - Cách đọc số 432516 và số 32516 có gì giống và khác nhau? - GV viết lên bảng các số 12357 và 312357; 81759 và 381759 ; 32876 và 632876 yêu cầu HS đọc các số trên. Bài 1: - GV gắn các thẻ ghi số vào bảng các hàng của số có 6 chữ số để biểu diễn số 313214, số 523453 và yêu cầu HS đọc, viết số này. - GV nhận xét yêu cầu HS tự lấy ví dụ đọc số viết số và gắn các thẻ số biểu diễn số đó. Bài 2: - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi 2 HS lên bảng, 1 HS đọc các số trong bài cho HS kia viết số. - GV hỏi thêm HS về cấu tạo thập phân của các số trong bài. Ví dụ: số nào gồm 8 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 5 chục và 3 đơn vị. Bai3,4a,b-Học sinh tự làm bài. - Quan sát và trả lời câu hỏi. - 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con. - Số 100 000 có 6 chữ số, đó là chữ số 1 và 5 chữ số 0 đứng bên phải số 1. + Có 4 trăm nghìn. + Có 3 chục nghìn. + Có 2 nghìn. + Có 5 trăm. + Có 1 chục. + Có 6 đơn vị. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. - 2 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết vào bảng con : 432516. - Số 432516 có 6 chữ số. - Ta bắt đầu viết từ trái sang phải: ta viết theo thứ tự từ hàng cao đến hàng thấp: hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Theo dõi ghi nhớ. - Nhiều HS đọc, cả lớp theo dõi. - HS đọc lại số 432516 - Khác nhau ở cách đọc phần nghìn, số 432516 có bốn trăm ba mươi hai nghìn, còn số 32516 chỉ có ba mươi hai nghìn, giống nhau khi đọc từ hàng trăm đến hết. - HS đọc từng cặp số theo yêu cầu của GV. - 1 HS lên bảng đọc viết số, HS cả lớp viết vào bảng con. a) 313241 b) 523453 - HS tự làm bài, sau đó hai HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. - HS nêu: Tám trăn ba mươi hai nghìn bảy trăm năm mươi ba và lên bảng viết 832753. 4 Củng cố, dặn dò: - Nêu cách đọc, viết số có 6 c - Về nhà luyện tập thêm về cách đọc viết số có 6 chữ số. - Về nhà làm bài tập 3/10 ; 4/10. - Chuẩn bị tiết: Luyện tập. - Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • doctiet 6.doc