Đoạn 1 : “Khoảng năm 1914 khách sạn Các-tơn”.
Đoạn 2 : “Ở khách sạn Các-tơn miếng bít-tết to tướng”.
Đoạn 3 : “Đến lượt anh Thành làm phụ bếp như những người khác”.
Đoạn 4 : Phần còn lại.
12 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1313 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì giữa học kì II - Năm học : 2008 – 2009 Trường Tiểu học Tân Hương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…
HỌ TÊN :……………………………………………………………………….……..
LỚP : ……………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG Tiểu học Tân Hương
KTĐK GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC : 2007 – 2008
KIỂM TRA VIẾT - MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 5
Thời gian : 60 phút
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐIỂM
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
CHÍNH TẢ : ( 20 phút ) – 5 điểm
Viết chính tả nghe đọc bài “Bốn mùa Hạ Long”, sách Tiếng Việt lớp 5, tập 2, trang 44.
( Viết tựa bài và cả 2 đoạn )
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC
VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
…………………………………………………
II. TẬP LÀM VĂN : ( 40 phút ) – 5 điểm
Đề bài : Em hãy kể lại một câu chuyện cổ tích mà em đã được đọc hoặc đã được nghe.
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
MÔN TIẾNG VIỆT ( PHẦN VIẾT ) – LỚP 5
I. ĐỌC THẦM
Câu 1, câu 2, câu 3, câu 4 : HS khoanh tròn đúng đạt 0,5 điểm 1 câu
Câu 5 : HS điền quan hệ từ hợp lí đạt 0,25 điểm.
Câu 6 : HS điền thêm một vế câu hợp lí và đúng ngữ pháp đạt 1 điểm.
Câu 7 : HS điền đúng số điện thoại cần thiết đạt 0,25 điểm mỗi số
Câu 8 : HS tìm đúng từ đạt 0,25 điểm mỗi từ và đặt câu đúng nội dung, ngữ pháp đạt 0,5 điểm.
A. TRẢ LỜI CÂU HỎI :
Ở khách sạn Các-tơn, Bác Hồ làm nghề gì ?
b. làm nghề phụ bếp
Đến lượt mình dọn bàn, anh Thành đã làm gì ?
c. đem thức ăn thừa đưa cho nhà bếp để dành, đưa cho người nghèo
Vì sao ông đầu bếp rất ngạc nhiên trước câu trả lời của anh Thành ?
c. Vì anh Thành rất thương người nghèo.
Bài đọc trên muốn nói lên điều gì ?
a.Câu chuyện ca ngợi tấm lòng nhân ái bao la của Bác Hồ.
B. BÀI TẬP :
Em hãy điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống.
( gợi ý tham khảo )
Vào giờ chơi, bạn nam chơi rượt đuổi còn ( và ) bạn nữ thì say sưa nhảy dây.
Mùa xuân đã về trên vườn hoa trước nhà nhưng trời vẫn còn rét căm căm.
Em hãy điền thêm một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép.
Nếu trời nắng thì em sẽ đi chơi ( gợi ý tham khảo )
Em hãy điền số điện thoại rất cần thiết trong những trường hợp vô cùng khẩn cấp vào những chỗ trống dưới đây cho hợp lí :
Gọi số 114 khi nhà bị cháy.
Gọi số 113 khi bị kẻ xấu đe dọa
Gọi số 115 khi cần cấp cứu tai nạn.
Em hãy viết ra 2 từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự, an ninh. Đặt 1 câu với 1 từ ngữ vừa tìm được.
II. VIẾT
Chính tả : HS viết sai 1 lỗi trừ 0,5 điểm. Bài viết dơ, viết không đúng độ cao, cỡ chữ trừ 0,5 điểm
Tập làm văn :
Đề bài : Em hãy kể lại một câu chuyện cổ tích mà em đã được đọc hoặc đã được nghe.
Học sinh cần đạt các yêu cầu sau :
Về thể loại : Viết đúng thể loại văn kể chuyện
Về hình thức : Học sinh viết được một bài văn kể chuyện đầy đủ 3 phần, đúng ngữ pháp, chính tả, biết sử dụng các biện pháp so sánh, nhân hóa, biết liên kết câu hợp lí, biết dùng từ gợi tả, gợi cảm kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn nhằm làm rõ tình tiết, sự kiện và nhân vật chính trong câu chuyện.
Về nội dung : Học sinh kể lại được một câu chuyện cổ tích mang tính giáo dục đạo đức, lối sống thiết thực với cuộc sống của các em. Qua đó, các em thể hiện được thái độ, cảm xúc yêu ghét rõ ràng đối với các nhân vật trong truyện.
BIỂU ĐIỂM
Điểm 4,5 – 5 : Bài làm đạt yêu cầu nêu trên, thể hiện được thái độ, cảm xúc yêu ghét rõ ràng đối với các nhân vật trong truyện.
Điêåm 3,5 – 4 : Bài làm đạt yêu cầu nhưng thể hiện được thái độ, cảm xúc yêu ghét rõ ràng đối với các nhân vật trong truyện chưa tự nhiên, chân thật.
Điểm 2,5 – 3 : Bài làm đạt yêu cầu nhưng có sai sót về chính tả, ngữ pháp, liên kết chưa rõ hoặc chưa hợp lí, nội dung chung chung, thiếu nét riêng, cảm xúc về ngôi trường.
Điểm 1, 5 – 2 : Bài làm có một yêu cầu chưa đạt, sai nhiều lỗi về chính tả, ngữ pháp.
Điểm 1 : Bài làm lạc đề, viết dở dang, không thể hiện rõ nội dung.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC : 2008 – 2009
MÔN TOÁN – LỚP 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : …………………………./ 3 điểm
CÂU
ĐÁP ÁN
1
c
2
b
3
a
4
c
5
c
6
b
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: …………………………./ 7 điểm
Câu 1 : Với mỗi bài toán, HS đặt tính đúng đạt 0,5 điểm, tính đúng đạt 0,5 điểm.
Câu 2 : Với mỗi bài, HS ghi đúng cách tìm thành phần chưa biết đạt 0,5 điểm, ghi đúng kết quả đạt 0,5 điểm
Câu 3 :
GIẢI
BIỂU ĐIỂM
Chu vi mặt đáy thùng nước ngọt hình hộp chữ nhật :
0,25 điểm
(48 + 32 ) x 2 = 160 ( cm )
0,5 điểm
Diện tích xung quanh thùng nước ngọt hình hộp chữ nhật :
0,25 điểm
160 x 12, 5 = 2000 ( cm2 )
0,5 điểm
Diện tích 2 mặt đáy thùng nước ngọt hình hộp chữ nhật :
0,25 điểm
48 x 32 x 2 = 3072 ( cm2 )
0,5 điểm
Diện tích toàn phần thùng nước ngọt hình hộp chữ nhật :
0,25 điểm
2000 + 3072 = 5072 ( cm2 )
0,5 điểm
Đáp số : 2000cm2 ; 5072cm2
HS ghi sai trừ 0,5 điểm. Ghi sai đơn
vị trừ 0,25 điểm/ tất cả các lần
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII
MÔN TOÁN – LỚP 5
Thời gian : 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Em hãy khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất.
1. 7dm3 81cm3 = ………….. cm3 . Số nào điền vào chỗ trống cho hợp lí ?
a. 781 b. 7810 c. 7081
2. Một hình tròn có bán kính là 4cm. Hỏi chu vi hình tròn bằng bao nhiêu ?
a. 12,56cm b. 25,12cm c. 50,24cm
3. Một hình lập phương có cạnh 0.4cm. Hỏi hình đó có thể tích bằng bao nhiêu ?
a. 0,064cm3 b. 0,64cm3 c. 0,640cm3
4. 30% của 7,5 là bao nhiêu ?
a. 22,5 b. 225 c. 2,25
5. 19cm3 bằng bao nhiêu đề-xi-mét khối ?
a. 0,19dm3 b. 1,9dm3 c. 0,019dm3
6. Chữ số 7 trong số 32,078 có giá trị là bao nhiêu ?
a. b. c.
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN :
1. Đặt tính rồi tính :
4 giê 46 phĩt + 6giê 28 phĩt 3 ngµy 2 giê - 2 ngµy 14 giê
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................89,7 x 3,5 ; 98,5 : 0,25 2. Tìm Y : a) y – 97,67 = 914,89 b) 801, 2 – y = 76,52
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Giải toán : Một thùng nước ngọt hình hộp chữ nhật có chiều dài là 48cm, chiều rộng là 32cm và chiều cao là 12,5cm. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của thùng nước ngọt hình hộp chữ nhật đó.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- phieu ktdkcac mon lop 5.doc