Đề kiểm tra cuối năm Năm học 2013 - 2014 Lớp : 4A… Môn : Toán Trường Tiểu Học 1 Khánh Hải

Câu 2: (1 điểm) Điền vào chỗ chấm:

 a) 24 k m2 = m2 c) 180 phút = . giây

 b) 5 tạ 20 yến = . kg d) ngày = giờ

 

doc4 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1386 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối năm Năm học 2013 - 2014 Lớp : 4A… Môn : Toán Trường Tiểu Học 1 Khánh Hải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 KHÁNH HẢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM Họ và tên : ………………………… Năm học 2013 - 2014 Lớp : 4A… Môn : Toán Thời gian 50 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê ĐỀ Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước ý có câu trả lời đúng. a. Phân số nào sau đây lớn hơn 1 ? A. B. C. D. b. Một đàn gà có tất cả 1200 con. số gà là bao nhiêu con? A. 450 B. 800 C. 900 D. 960 Câu 2: (1 điểm) Điền vào chỗ chấm: a) 24 k m2 =………… m2 c) 180 phút = ...................... giây b) 5 tạ 20 yến =……….. kg d) ngày =………… giờ Câu 3: (2 điểm) Tính: a) + = …………………………………………………………………… b) - =…………………………………………………………………… c) x = ………………………………………………………………… d) : = …………………………………………………………………… Câu 4: (2 điểm) Tìm X: a) X x = b) X : 5 = Câu 5: (1 điểm) Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 1; ; ; Câu 6: (2 điểm) Năm nay mẹ hơn con 20 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người. Bài giải. Câu 7: (1 điểm) - Một hình chữ nhật có chu vi là 56cm. Nếu bớt chiều dài 4cm và thêm chiều rộng 4cm thì trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó? Bài giải. ĐÁP ÁN TOÁN- KHỐI 4 CUỐI NĂM 2013 – 2014 Câu 1) (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi ý được 0,25 điểm. a) C. b) D. 960 Câu 2) (1điểm) Học sinh điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm a) 24 k m 2 = 24 000 000 m2 c) 180 phút = 10800 giây b) 5 tạ 20 yến = 700 kg d) ngày = 16 giờ Câu 3) (2điểm) HS tính đúng mỗi ý được 0,5 điểm a. + = b. - = -= c. x = = d . : =x = 4 Câu 4) (2 điểm) HS tính đúng mỗi ý được 1 điểm. a) X x = b) X : 5 = X = : (0,5 đ) X = x 5 (0, 5 đ) X = (0,5 đ) X = (0,5 đ) Câu 5) (1 điểm) Học sinh điền kết quả đạt yêu cầu 1 điểm ; ;1; Câu 6: (2 điểm) Bài giải ? tuổi Tuổi con: 20 tuổi Tuổi mẹ: (0,5 điểm) ? tuổi Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: (0,25 điểm) 6 – 1 = 5 (phần) (0,25 điểm) Tuổi của con là: (0,25 điểm) 20 : 5 = 4 (tuổi) (0,25 điểm) Tuổi của mẹ là: (0,25 điểm) 20 + 4 = 24 (tuổi) (0,25 điểm) Hoặc (20 : 5) x 6 = 24 (tuổi) Đáp số : Con 4 tuổi Mẹ 24 tuổi Câu 7: (1 điểm) Khi bớt chiều dài 4cm và thêm vào chiều rộng 4cm thì chu vi vẫn không thay đổi, suy ra : Cạnh hình vuông là : 56 : 4 = 14 (cm) (0,25 điểm) Chiều dài hình chữ nhật : 14 + 4 = 18 (cm) (0,25 điểm) Chiều rộng hình chữ nhật : 14 – 4 = 10 (cm) (0,25 điểm) Diện tích hình chữ nhật : 18 x 10 = 180 (cm2 ) (0,25 điểm) Đáp số : 180 cm2

File đính kèm:

  • docDe Toan lop 4 cuoi nam 20132014.doc
Giáo án liên quan