Câu 1: Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
A. B. C. D.
Câu 2: Phân số được rút gọn là:
A. B. C. D.
4 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1262 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối năm học : 2011 - 2012 môn : toán lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC : 2011 - 2012
MÔN : TOÁN LỚP 4 - Thời gian : 45 phút
Họ và tên:.......................................................................... Lớp: 4 .....
I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
A. B. C. D.
Câu 2: Phân số được rút gọn là:
A. B. C. D.
Câu 3/ 45 km2 6hm2 =………..hm2. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 456 B. 4506 C. 45006 D. 450006
Câu 4/ 3 phút 25 giây = ………………giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 215 B. 205 C. 325 D. 2025
Câu 5/ Các phân số cho dưới đây phân số nào lớn hơn 1 ?
A. B. C. D.
Câu 6/ Cho các phân số : ; ; được xếp từ bé đến lớn là:
A. ; ; B. ; ; C. ; ;
Câu 7/
Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình trên là:
A. B. C. D.
Câu 8/ Khoanh vào ý đúng:
Hình bình hành và hình thoi cùng có chung đặc điểm: Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau. Đúng hay Sai ?
A. Đúng B. Sai
II/ Phần tự luận (6 điểm)
1.Tính: (2 điểm)
a) + = ………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………b) - = …………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
c) x = ………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………d) - : = ……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
2.Tìm x (1 điểm)
a) : x = 4 b) - =
……………………………………… ……………………………………….
……………………………………… ……………………………………….
……………………………………… ……………………………………….
……………………………………… ……………………………………….
3. Bài toán: (3 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 150 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của miếng đất đó ? (yêu cầu vẽ sơ đồ bài toán)
Bài giải:
……………………………………………………………………………………..…………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………..…………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………..…………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………..…………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………..…………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………..…………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………..…………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………..…………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………..…………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………..………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………..…………………………………………………………….
Họ và tên………………………….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Lớp 4…………. Môn: Toán - Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của Thầy cô giáo
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất..
1. Chữ số 8 trong số 7 685 320 có giá trị là:
A. 8 000 B. 80 000 C. 800 D. 80
2. Số cần viết vào của số 13 để được một số chia hết cho cả 3 và 5 là:
A. 0 B. 5 C. 3 D. 2
3. Số tích hợp để điền váo chỗ chấm của 2m2 35cm2 = …cm2 là:
A. 235 B. 2 350 C. 2 035 D. 20 035
4. Hình thoi ABCD: có AC = 6cm, BD = 3cm (như hình bên).
Diện tích của hình thoi bên là: B
A. 12 cm2
B. 9 cm2 A C 3cm
C. 14 cm2
D
6 cm
5. Phân số nào dưới đây bé hơn 1:
A. B. C.
6. Số tích hợp để điền vào chỗ chấm của là:
A. 1 B. 3 C. 6 D. 18
7. Kết quả của phép tính: 16 666 + 7 330 – 20 419 là:
A. 3 500 B. 3 577 C. 3 600 D. 14 800
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
167 + 2080 +33 = ...…………………………………………………………………
………………………………………………………………….
Bài 2: Tính.
a. ………..…………………………………………………………………….
b. ……………………..……………………………………………………….
c. x……………………………………………………………………………..
d. ……………………………………………………………………………..
Bài 3: Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ . Tính số tuổi của mỗi người?
File đính kèm:
- De kiem tra Toan cuoi nam L4LHT.doc