Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học: 2011 – 2012 môn thi: toán - Lớp 1

Câu 1: Ba mươi sáu viết là:

A. 306 ; B. 36 ; C. 63

Câu 2: Hà có 25 que tính. Lan có 35 que tính. Hà có ít hơn Lan số que tính là:

A. 10 ; B. 60 ; C. 20

 

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1571 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học: 2011 – 2012 môn thi: toán - Lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 CÁT TÀI Họ và tên : …………………………….…….……...…. Lớp : ………………………….……………….…..……. Số báo danh: …….………………………….….….…. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC: 2011 – 2012 MÔN THI: TOÁN - LỚP 1 Ngày 8 tháng 5 năm 2012 Họ tên, chữ ký GT: …………………….. Mã số phách: ……..…… " Điểm bài thi (Bằng số) Điểm bài thi (Bằng chữ) Chữ kí Giám khảo 1 Chữ kí Giám khảo 2 Mã số phách I.Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Ba mươi sáu viết là: 306 ; B. 36 ; C. 63 Câu 2: Hà có 25 que tính. Lan có 35 que tính. Hà có ít hơn Lan số que tính là: 10 ; B. 60 ; C. 20 Câu 3: Trong các số sau: 50 ; 39 ; 43 số bé nhất là: 43 ; B. 50 ; C. 39 II. Phần tự luận: (7 điểm) Bài 1: (1 ñieåm) Viết số thích hợp vào chỗ trống: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 55 68 71 80 39 Bài 2: (1 ñieåm) Tính: a) 37 +22 – 29 = ....................................; 98 – 38 + 12 =...................................... b) 88 – 27 + 8 = .....................................; 95 – 34 – 11 = ...................................... Baøi 3: (2 ñieåm) Ñặt tính roài tính: 35 + 40 ; b) 6 + 32 ; c) 85 – 51 ; d ) 76 - 26 .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................. (Học sinh không làm bài vào phần gạch chéo này) Bài 4: (1 ñieåm) Điền dấu > ; < ; = vào ô trống: 32 + 27 20 + 4 71 – 21 20 + 30 Bài 5: (1 ñieåm) Một thanh gỗ dài 97cm, bố em cưa bớt 4 cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăngtimet? Bài làm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ A Bài 6: (1 ñieåm) Quan sát hình vẽ bên và điền số vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Có .............. hình tam giác. D B b) Có ............... đoạn thẳng. M C TRƯỜNG T.H. SỐ 1 CÁT TÀI HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 1 ; NĂM HỌC 2011 – 2012 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ñieåm) Moãi caâu ñuùng ghi 1 ñieåm. Caâu 1 2 3 YÙ ñuùng B A C II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 ñieåm) Bài 1: (1 ñieåm) HS điền đúng mỗi số được 0,1 điểm Số liền trước Số đã cho Số liền sau 54 55 56 67 68 69 70 71 72 79 80 81 38 39 40 Bài 2: (1 ñieåm) HS thực hiện tính các bước và làm đúng kết quả mỗi bài được 0,25 điểm Kết quả: a) 30 ; 72 b) 69 ; 50 Baøi 3: (2 ñieåm) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm: Kết quả: a) 75 ; b) 38 ; c) 34 ; d ) 50 Bài 4: (1 ñieåm) HS điền dấu vào ô trống đúng mỗi bài được 0,5 điểm 32 + 27 > 20 + 4 ; 71 – 21 = 20 + 30 Bài 5: (1 ñieåm) Độ dài của thanh gỗ còn lại là: (0,25 điểm) 97 - 4 = 93 (cm) (0,5 điểm) Đáp số: 93 cm (0,25 điểm) (HS có câu lời giải khác đúng vẫn được điểm tối đa) Bài 6: (1 ñieåm) HS điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) Có 4 hình tam giác. (0,5 điểm) b) Có 8 đoạn thẳng. (0,5 điểm) (HS ghi 6 hoặc 7 đoạn thẳng được 0,25 điểm)

File đính kèm:

  • docDeDA HK2Lop 11112.doc
Giáo án liên quan