Đề kiểm tra chất lượng môn Vật Lí Lớp 11 - Đề số 6 - Năm học 2013-2014 - Sở giáo dục và đào tạo Đồng Tháp

Câu 1: (2,0 điểm) Phát biểu định luật Cu-lông?

Câu 2: (1,0 điểm) Viết công thức tính công suất của nguồn điện?

Câu 3: (1,0 điểm) Hiện tượng siêu dẫn là gì?

Câu 4: (1,0 điểm) Hai điện tích có cùng độ lớn 10-4C đặt trong chân không, để tương tác với nhau bằng lực có độ lớn 10-3N thì chúng phải đặt cách nhau bao nhiêu?

Câu 5: (1,0 điểm) Điện phân dung dịch AgNO3 với dòng điện có cường độ 2,5A sau bao lâu thì lượng Ag bám vào catốt là 5,4g?

II. Phần dành cho chương trình chuẩn:

Câu 6: (1,0 điểm) Công điện trường làm di chuyển một điện tích giữa 2 điểm có hiệu điện thế 800V là1,2mJ. Xác định trị số điện tích ấy?

Câu 7: (1,0 điểm) Một mạch điện kín nguồn điện có suất điện động 6 V ,điện trở trong , dòng điện trong mạch là 2 A. Xác định diện trở mạch ngoài?

 

doc3 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 352 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng môn Vật Lí Lớp 11 - Đề số 6 - Năm học 2013-2014 - Sở giáo dục và đào tạo Đồng Tháp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÍ- Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 17/12/2012 ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THCS & THPT Hoà Bình I. Phần chung: Câu 1: (2,0 điểm) Phát biểu định luật Cu-lông? Câu 2: (1,0 điểm) Viết công thức tính công suất của nguồn điện? Câu 3: (1,0 điểm) Hiện tượng siêu dẫn là gì? Câu 4: (1,0 điểm) Hai điện tích có cùng độ lớn 10-4C đặt trong chân không, để tương tác với nhau bằng lực có độ lớn 10-3N thì chúng phải đặt cách nhau bao nhiêu? Câu 5: (1,0 điểm) Điện phân dung dịch AgNO3 với dòng điện có cường độ 2,5A sau bao lâu thì lượng Ag bám vào catốt là 5,4g? II. Phần dành cho chương trình chuẩn: Câu 6: (1,0 điểm) Công điện trường làm di chuyển một điện tích giữa 2 điểm có hiệu điện thế 800V là1,2mJ. Xác định trị số điện tích ấy? R3 R2 R1 Câu 7: (1,0 điểm) Một mạch điện kín nguồn điện có suất điện động 6 V ,điện trở trong , dòng điện trong mạch là 2 A. Xác định diện trở mạch ngoài?         Câu 8: (2,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Suất điện động và điện trở trong của mỗi pin là 4 V và r = 0,5. Các điện trở R1 = 2, R2 = R3 = 5, Tính: a. Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính? b. Hiệu suất của nguồn điện (%)? HẾT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÍ – Lớp 11 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang) Đơn vị ra đề: THCS & THPT Hoà Bình Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 (2,0 đ) Định luật Cu-lông : Lực hút hay lực đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không có phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích điểm đó, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng : 1,0 F = 0,5 trong đó, F là lực tác dụng đo bằng đơn vị niutơn (N), r là khoảng cách giữa hai điện tích, đo bằng mét (m), q1, q2 là các điện tích, đo bằng culông (C), k là hệ số tỉ lệ, phụ thuộc vào hệ đơn vị đo. Trong hệ SI, k = 9.109 . 0,5 Câu 2 (1,0 đ) Công suất của nguồn điện có trị số bằng công của nguồn điện thực hiện trong một đơn vị thời gian: 0,5 ng = 0,5 Câu 3 (1,0 đ) Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở suất của một số vật liệu giảm đột ngột xuống bằng 0 khi nhiệt độ của vật liệu giảm xuống thấp hơn một giá trị Tc nhất định, gọi là nhiệt độ tới hạn. Giá trị này phụ thuộc vào bản thân vật liệu. 1,0 Câu 4 (1,0 đ) Với: Khoảng cách giữa hai điện tích: Ta có: 0,5 0,5 Câu 5 (1,0 đ) Với: Thời gian điện phân: 0,5 0,5 Câu 6 (1,0 đ) Với: Độ lớn của điện tích: Với: 0,5 0,5 Câu 7 (1,0 đ) Với: =6V; r = 1 ; I= 2A Điện trở mạch ngoài: 0,5 0,5 Câu 8 (2,0 đ) Với: 4 V; r =0,5; R1 = 2; R2 = R3 = 5, Tính: I = ? (A); H = ? (%); Điện trở tương đương R2 // R3 0,25 Điện trở tương đương mạch ngoài: RN = R1 + R23 0,25 Nguồn điện gồm 3 pin ghép nối tiếp nên suất điện động và điện trở trong của của bộ nguồn: 0,5 Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính: 0,5 b. Hiệu suất của nguồn điện 0,5 Tổng điểm: 10,0 ¯Lưu ý: Học sinh giải bài tập theo cách khác nếu đúng kết quả vẫn đạt tối đa.

File đính kèm:

  • doc[VNMATH.COM]LY 11 HKI-HB.doc