Đề kiểm tra chất lượng môn Vật Lí Lớp 11 - Đề số 12 - Năm học 2013-2014 - Sở giáo dục và đào tạo Đồng Tháp

Câu 1 (2,0 điểm):

a. Cường độ điện trường là gì? Viết biểu thức định nghĩa của cường độ điện trường.

b. Điện dung của tụ điện là gì? Viết biểu thức định nghĩa của điện dung.

Câu 2 (1 điểm): Nêu định nghĩa và viết biểu thức của cường độ dòng điện.

Câu 3 (1 điểm): Hạt tải điện trong kim loại là gì? Nêu bản chất dòng điện trong kim loại.

Câu 4 (1 điểm): Cho hai điện tích q1=q2=-9,6.10-13C đặt cách nhau 3cm trong không khí. Tính lực tương tác giữa hai điện tích. Đây là lực đẩy hay lực hút. Cho k=9.109N.m2/C2.

Câu 5 (1 điểm): Điện phân dung dịch H2SO4 với các điện cực platin ta thu được khí hiđrô ở catod của bình điện phân. Tính khối lượng hyđrô thu được khi dòng điện chạy qua bình điện phân có cường độ 5A trong thời gian 32 phút 10 giây. Cho biết F=96500C/mol.

 

doc5 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 448 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng môn Vật Lí Lớp 11 - Đề số 12 - Năm học 2013-2014 - Sở giáo dục và đào tạo Đồng Tháp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÝ- Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 17/12/2012 ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 02 trang) Đơn vị ra đề: THPT LAI VUNG 1 A.Phần chung (6 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): a. Cường độ điện trường là gì? Viết biểu thức định nghĩa của cường độ điện trường. b. Điện dung của tụ điện là gì? Viết biểu thức định nghĩa của điện dung. Câu 2 (1 điểm): Nêu định nghĩa và viết biểu thức của cường độ dòng điện. Câu 3 (1 điểm): Hạt tải điện trong kim loại là gì? Nêu bản chất dòng điện trong kim loại. Câu 4 (1 điểm): Cho hai điện tích q1=q2=-9,6.10-13C đặt cách nhau 3cm trong không khí. Tính lực tương tác giữa hai điện tích. Đây là lực đẩy hay lực hút. Cho k=9.109N.m2/C2. Câu 5 (1 điểm): Điện phân dung dịch H2SO4 với các điện cực platin ta thu được khí hiđrô ở catod của bình điện phân. Tính khối lượng hyđrô thu được khi dòng điện chạy qua bình điện phân có cường độ 5A trong thời gian 32 phút 10 giây. Cho biết F=96500C/mol. B. Phần riêng (4,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai chương trình. I.Phần dành cho chương trình chuẩn Câu 6( 1 điểm): Cho q1=10-8C, q2 = -10-8C đặt tại hai điểm A, b trong không khí. Xác định cường độ điện trường tại trung điểm AB. Biết AB dài 6cm Câu 7( 1 điểm): Cho hai bóng đèn có công suất định mức lần lượt là 25W, 100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110V. Hãy so sánh cường độ dòng điện qua hai bóng đèn? Câu 8a :(2 điểm) Cho mạch như hình vẽ. Nguồn có suất điện động là 6V, điện trở trong là 2Ω. Các điện trở có giá trị lần lượt là 1,6Ω, 4Ω và 6Ω. Tìm số chỉ của ampe kế, vôn kế. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện, và độ giảm thế của nguồn. R2 R1 R3 A V II. Phần dành chương trình nâng cao Câu 6(1 điểm): Một điện tích q được đặt trong môi trường đồng tính.Tại điểm M cách q một đoạn 300mm điện trường có cường độ 4.105V/m và hướng về phía điện tích q. Độ lớn và dấu của điện tích q? Cho hằng số điện môi của môi trường là 2,5. Câu 7(1 điểm): Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là 110V và 220V. Tìm tỉ số điện trở đèn 1 và đèn 2 nếu công sất định mức của hai bóng đèn là bằng nhau. B A+ R1 R2 R3 R4 M N ,r Câu 8(2 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ cho biết R1=5,5 Ω; R2=4,5 Ω; R3=7 Ω; R4=8 Ω; nguồn có suất điện động =14V, điện trở trong r=1 Ω. a.Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch chính . b.Hiệu điện thế UAB và UMN va hiệu suất của nguồn điện. --------- Hết ---------- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÝ – Lớp 11 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) Đơn vị ra đề: THPT Lai Vung 1 A.Phần chung CÂU Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 (2điểm) a. - Nêu đúng định nghĩa Đúng biểu thức 0,75đ 0,25đ b. - Nêu đúng định nghĩa Đúng biểu thức 0,75đ 0,25đ Câu 2 (1điểm) Nêu đúng định nghĩa Đúng biểu thức 0,75đ 0,25đ Câu 3 (1 điểm) Hạt tải điện: êlectrôn tự do Nêu đúng bản chất 0,25đ 0,75đ Câu 4 (1điểm) Công thức: Đáp số: F= 9,2.10-12N Lực đẩy 0,5đ 0, 25đ 0,25đ Câu 5 (1điểm) Xác định t= 1930s Công thức m= 0,1g 0, 25đ 0,5đ 0,25đ B.Phần riêng I.Phần dành cho chương trình chuẩn CÂU Nội dung yêu cầu Điểm Câu 6 (1điểm) Theo nguyên lí chồng chất điện trường. Ta có Do E1, E2 cùng chiều nên E=E1+E2=2.105V/m 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 7 (1điểm) 0, 5đ 0,25đ 0,25đ Câu 8 (2điểm) Số chỉ ampe kế là 1A Số chỉ vôn kế U23 = 2.4 V Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn U = 4V Độ giảm thế nguồn 2V 0, 5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ II.Phần dành cho chương trình nâng cao CÂU Nội dung yêu cầu Điểm Câu 6 (1điểm) Vì cường độ điện trường hước về phía điện tích nên điện tích mang giá trị âm q = 9.10-6 C 0,25đ 0, 25đ 0, 5đ Câu 7 (1điểm) Viết được công thức Tính được tỉ số 0,25đ 0, 75đ Câu 8 (2điểm) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ

File đính kèm:

  • doc[VNMATH.COM]LY 11 HKI-LVg 1.doc