Câu 1: Trong phép tính: 47 + 25 = 72 72 được gọi là:
A. Số hạng B. Hiệu C. Tổng
Câu 2: Hiệu của 69 và 21 là:
A. 48 B. 38 C. 39
3 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1110 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I năm học 2008 – 2009 (môn toán – lớp 2) thời gian làm bài: 40 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:……….……...…........
Trường: Tiểu học Hồng Quang
Lớp: 2
Đề kiểm tra chất lượng giữa HKI
Năm học 2008 – 2009 (Môn Toán – Lớp 2)
Thời gian làm bài: 40 phút
I - Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,75 điểm)
Câu 1: Trong phép tính: 47 + 25 = 72 72 được gọi là:
A. Số hạng B. Hiệu C. Tổng
Câu 2: Hiệu của 69 và 21 là:
A. 48 B. 38 C. 39
Câu 3: Bạn Minh có một sợi dây dài 25cm, bạn Thắng có một sợi dây dài 3dm. Hỏi tổng chiều dài cả hai sợi dây của hai bạn là bao nhiêu cm?
A. 28 cm B. 325 cm C. 55 cm
Câu 4: Hình vẽ bên có:
A. 4 hình tam giác
B. 5 hình tam giác
C. 6 hình tam giác
II - Phần tự luận (7 điểm)
Câu 5: Đặt tính rồi tính: (1,5đ)
37 + 18 56 - 23 79 - 72
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Câu 6: Điền chữ số thích hợp vào ô trống: (1,5đ)
5... 6 6 5...
+ + -
2 7 ...8 3 4
8 1 9 4 2 5
Câu 7: Một cửa hàng, buổi sáng bán được 76 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 17 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilôgam đường? (2,0đ)
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Câu 8: Thùng thứ nhất có 45 lít dầu. Thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 12 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? (2,0đ)
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Ngày kiểm tra: 13/11/2008 GV coi:.................... GV chấm:......................
Đáp án – Biểu điểm lớp 2
I./. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Câu1: C Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: B
II/. Phần tự luận: 7 điểm
Câu 5: 1,5 điểm (0.5đ/phép tính)
Đặt tính đúng: 0.25đ; tính đúng kết quả: 0.25đ
Câu 6: 1.5 điểm (0.5đ/phép tính)
Câu 7; Câu 8: Tóm tắt đúng: 0.5đ
Câu trả lời đúng: 0.5đ
Phép tính đúng: 0.5đ danh số đúng: 0.25đ
Đáp số đúng: 0.25đ
Đáp án – Biểu điểm lớp 2
I./. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Câu1: C Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: B
II/. Phần tự luận: 7 điểm
Câu 5: 1,5 điểm (0.5đ/phép tính)
Đặt tính đúng: 0.25đ; tính đúng kết quả: 0.25đ
Câu 6: 1.5 điểm (0.5đ/phép tính)
Câu 7; Câu 8: Tóm tắt đúng: 0.5đ
Câu trả lời đúng: 0.5đ
Phép tính đúng: 0.5đ danh số đúng: 0.25đ
Đáp số đúng: 0.25đ
File đính kèm:
- Toan L2.doc