Câu 1: Số liền trước số 990 là số nào?
A. 998 B. 989 C. 991 D. 980
Câu 2: Số 705 đọc là:
A. Bảy trăm linh năm
B. Bảy trăm linh lăm C. Bảy mươi năm
D. Bảy trăm năm mươi
Câu 3: 6 : 3 x 0 = ?
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
3 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1376 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng đầu năm Năm học: 2013- 2014 Môn: Toán – Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT VĂN LÂM
Trường Tiểu học Lương Tài
Hä vµ tªn : ............................................................
Lớp: 3
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học: 2013- 2014
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Giáo viên coi
............................................................
Giáo viên chấm
............................................................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Số liền trước số 990 là số nào?
A. 998
B. 989
C. 991
D. 980
Câu 2: Số 705 đọc là:
A. Bảy trăm linh năm
B. Bảy trăm linh lăm
C. Bảy mươi năm
D. Bảy trăm năm mươi
Câu 3: 6 : 3 x 0 = ?
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Câu 4: Hôm nay chủ nhật ngày 15 tháng 10. Hỏi chủ nhật tuần trước là ngày nào?
A. Ngày 8 tháng 10
B. Ngày 1 tháng 11
C. Ngày 31 tháng 10
D. Ngày 22 tháng 10
Câu 5: Mỗi con bò có 4 cái chân. Hỏi 5 con bò có bao nhiêu cái chân?
A. 5 cái
B. 10 cái
C. 15 cái
D. 20 cái
Câu 6: Tìm y, biết: y : y + y = 5
A. y = 4
B. y = 5
C. y = 2
D. y = 1
Câu 7: Trong hộp có tất cả 2 viên bi đỏ; 3 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Hỏi nếu không được nhìn vào hộp thì phải lấy trong hộp ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn lấy được 1 viên bi đỏ?
A. 10 viên bi
B. 9 viên bi
C. 6 viên bi
D. 2 viên bi
Câu 8: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
345 + 234
…………………………
…………………………
…………………………
789 - 536
…………………………
…………………………
…………………………
27 + 35
…………………………
…………………………
…………………………
71 – 8
…………………………
…………………………
…………………………
Câu 2: Tính: (2 điểm)
a) 124 + 435 – 347 = ……………… b) 4 x 8 + 25 = ………………
………………………..……………… ………………………..………………
………………………..……………… ………………………..………………
………………………..……………… ………………………..………………
Câu 3: (2 điểm) Bà chia đều 24 cái kẹo cho 4 cháu. Hỏi mỗi cháu được mấy cái kẹo?
Bài giải
………………………..………………………………………..………………………………………..………………
………………………..………………………………………..………………………………………..………………
………………………..………………………………………..………………………………………..………………
Câu 4: (1 điểm) Viết tổng sau thành tích hai thừa số:
a) 5 + 5 + 5 + 5= ……………… b) 2 + 2 + 2 x 4 = ………………………………
= ………………………………
BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
A
B
A
D
A
B
D
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
+
345
-
789
+
27
-
71
234
536
35
8
579
253
62
63
Mỗi cột tính đặt tính đúng, viết kết quả đúng được: 0,5 điểm.
Lưu ý: - Nếu đặt tính đúng mà ghi kết quả sai thì không cho điểm.
- Nếu đặt tính đúng, kết quả đúng nhưng viết các chữ số cùng hàng không thẳng cột
thì cho mỗi phép tính 0,25 điểm.
Câu 2: Tính: (2 điểm)
a) 124 + 435 – 347 = 559 – 347 (0,5 điểm) b) 4 x 8 + 25 = 32 + 25 (0,5 điểm)
= 212 (0,5 điểm) = 57 (0,5 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
Bài giải
Mỗi cháu được số kẹo là:
0,5 điểm
24 : 4 = 6 (cái)
1 điểm
Đáp số: 6 cái kẹo
0,5 điểm
Câu 4: (1 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
a) 5 + 5 + 5 + 5= 5 x 4
b) 2 + 2 + 2 x 4 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2
= 2 x 6
File đính kèm:
- De khao sat chat luong dau nam T 3.doc