Câu 1: Khoanh tròn vào số lớn nhất trong các số sau:
583; 538; 588; 885; 785; 858
Câu 2: 9 trăm + 6 đơn vị = ……….
Cần điền vào chỗ chấm số:
A. 960 B. 609 C. 96 D. 906
3 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1074 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng đầu năm năm học 2008 – 2009 (môn toán – lớp 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:………...………...….
Trường: TH Hồng Quang
Lớp: 3
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm
Năm học 2008 – 2009 (Môn Toán – Lớp 3)
Thời gian làm bài: 40 phút
I - Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào số lớn nhất trong các số sau:
583; 538; 588; 885; 785; 858
Câu 2: 9 trăm + 6 đơn vị = ……….
Cần điền vào chỗ chấm số:
A. 960 B. 609 C. 96 D. 906
Câu 3: Cho biết số bị trừ là 485, số trừ là 72. Hiệu của hai số đó là:
A. 417 B. 413 C. 457 D. 557
Câu 4: Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 9 cm là:
A. 18 cm B. 24 cm C. 27 cm D. 9 dm
II - Phần tự luận (7 điểm)
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1,0đ)
707; …….; 709; ……..; ………; 712; ……..; ………; 715
Câu 6 (2,5đ)
a/. Đặt tính rồi tính:
495 – 251 465 + 172
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
b/. Tính:
7 x 5 + 102 20 x 3 : 2
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
c/. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1km = ............. m 5m 9cm = ............ cm
Câu 7: Vườn nhà Thảo có 215 quả bưởi, vườn nhà Thảo có nhiều hơn vườn nhà Lan 107 quả. Hỏi vườn nhà Lan có bao nhiêu quả bưởi? (2.0đ)
Tóm tắt Bài giải
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………..
Câu 8: Giải bài toán theo tóm tắt sau: (1,5đ)
Đoạn dây dài: 362 cm
Cắt đi: : 25 cm
Còn lại : … cm ?
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Câu 9: Trong hình bên: (1,0đ)
a. Có bao nhiêu hình vuông?
…………………………
…………………………
b. Có bao nhiêu hình tam giác?…………………………
…………………………
GV coi:.................... GV chấm:......................
Biểu điểm Toán 3
I./. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Câu1: 885 Câu 2: D Câu 3: B Câu 4: C
II/. Phần tự luận: 7 điểm
Câu 5: Viết đúng: 1 đ Nếu sai không cho điểm.
Câu 6: Phần a; b mỗi câu đúng được 0,5đ. (phần c mỗi câu đúng: 0.25đ)
a/. Đặt tính đúng: 0.25đ; tính đúng kết quả: 0,25đ
b/. Tính đúng mỗi bước: 0.25đ
c/. Viết số đúng: 0.25đ
Câu 7: Tóm tắt đúng: 0.5đ
HS trả lời đúng: 0.25đ Tính đúng: được 1đ. Đáp số: 0.25đ
Câu 8: HS trả lời đúng: 0.25đ Tính đúng: được 1đ. Đáp số: 0.25đ
Câu 9: a/. Có 5 hình vuông. b/. Có 6 hình tam giác
Mỗi ý đúng: 0.5đ. Nếu sai không cho điểm.
Biểu điểm toán 3
I./. Phần trắc nghiệm: 2 điểm
Câu1: 885 Câu 2: D Câu 3: B Câu 4: C
II/. Phần tự luận: 3 điểm
Câu 5: Viết đúng: 1 đ Nếu sai không cho điểm.
Câu 6: Phần a; b mỗi câu đúng được 0,5đ. (phần c mỗi câu đúng: 0.25đ)
a/. Đặt tính đúng: 0.25đ; tính đúng kết quả: 0,25đ
b/. Tính đúng mỗi bước: 0.25đ
c/. Viết số đúng: 0.25đ
Câu 7: Tóm tắt đúng: 0.5đ
HS trả lời đúng: 0.25đ Tính đúng: được 1đ. Đáp số: 0.25đ
Câu 8: HS trả lời đúng: 0.25đ Tính đúng: được 1đ. Đáp số: 0.25đ
Câu 9: a/. Có 5 hình vuông. b/. Có 6 hình tam giác
Mỗi ý đúng: 0.5đ. Nếu sai không cho điểm.
File đính kèm:
- Toan L3.doc