Đề kiểm tra 15 phút môn Ngữ Văn Lớp 6 - Tuần 32 - Năm học 2013-2014

Đề A : TRẮC NGHIỆM : I/ (Mỗi câu 0,75 điểm x 10 câu = 7, 5 điểm )

II/ mỗi câu 0,5 điểm X5 câu = 2,5 điểm) → I+II= 7,5+2,5=10điểm

I/ (Mỗi câu 0,75 điểm x 10 câu = 7, 5 điểm )

 

1/ Trong câu thơ sau thuộc kiểu hoán dụ nào?

 “ Vì sao? Trái đất nặng ân tình

 Nhắc mãi tên Người: Hồ Chí Minh”

 A. Lấy bộ phận gọi toàn thể - B. Lấy vật chứa đựng chỉ vật bị chứa đựng

 C. Lấy dấu hiệu sự vật để gọi sự vật D.Lấy cái cụ thể để gọi cái trừutượng

2/ Trong những trường hợp sau trường hợp nào không sử dụng hoán dụ

 A Con ở Miền Nam ra thăm lăng Bác

 B Miền Nam đi trước về sau

 C. Gửi Miền Bắc lòng Miền Nam chung thủy

 D. Hình ảnh Miền Nam luôn ở trong trái tim Bác

3/ Từ “ mồ hôi” trong câu ca dao để hoán dụ cho sự việc nào?

 “ Mồ hôi mà đổ xuống đồng

 Lúa mọc trùng trùng sáng cả đồi nương”

 A. Chỉ công việc lao động

 B. Qúa trình lao động nặng nhọc,vất vã

 C. Chỉ người lao động

 D. Chỉ kết quả con người thu được trong lao động

4/Trong câu : Bến cảng lúc nào cũng đông vui .Tàu mẹ, tàu con đậu đầy mặt nước.Xe anh xe em tíu tít nhận hàng về chở hàng ra. Tác giả sử dụng biện pháp tu từ nào?

 A. Nhân hóa B. so sánh C. ẩn dụ D. hoán dụ

5/ Câu thơ thuộc kiểu ẩn dụ nào ?

 Một tiếng chim kêu sáng cả rừng

 A. ẩn dụ chuyển đổi cảm giác B. ẩn dụ cách thức

 C. ẩn dụ phẩm chất D. ẩn dụ hình thức

6/ Câu nào có sử dụng ẩn dụ

 A. Chú cứ việc ngủ ngon B. Bác vẫn ngồi đinh ninh

 C. Người Cha mái tóc bạc D. Bóng Bác cao lồng lộng

 

doc5 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 529 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút môn Ngữ Văn Lớp 6 - Tuần 32 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI KIỂM TRA 15 PHÚT –MÔN ; NGỮ VĂN –TUẦN 32 Họ và tên Học sinh :............................................. Nhận xét của GV - CHỮ KÝ CỦA PHỤ HUYNH LỚP : 6A ........ ĐIỂM Đề A : TRẮC NGHIỆM : I/ (Mỗi câu 0,75 điểm x 10 câu = 7, 5 điểm ) II/ mỗi câu 0,5 điểm X5 câu = 2,5 điểm) → I+II= 7,5+2,5=10điểm I/ (Mỗi câu 0,75 điểm x 10 câu = 7, 5 điểm ) 1/ Trong câu thơ sau thuộc kiểu hoán dụ nào? “ Vì sao? Trái đất nặng ân tình Nhắc mãi tên Người: Hồ Chí Minh” A. Lấy bộ phận gọi toàn thể - B. Lấy vật chứa đựng chỉ vật bị chứa đựng C. Lấy dấu hiệu sự vật để gọi sự vật D.Lấy cái cụ thể để gọi cái trừutượng 2/ Trong những trường hợp sau trường hợp nào không sử dụng hoán dụ A Con ở Miền Nam ra thăm lăng Bác B Miền Nam đi trước về sau C. Gửi Miền Bắc lòng Miền Nam chung thủy D. Hình ảnh Miền Nam luôn ở trong trái tim Bác 3/ Từ “ mồ hôi” trong câu ca dao để hoán dụ cho sự việc nào? “ Mồ hôi mà đổ xuống đồng Lúa mọc trùng trùng sáng cả đồi nương” A. Chỉ công việc lao động B. Qúa trình lao động nặng nhọc,vất vã C. Chỉ người lao động D. Chỉ kết quả con người thu được trong lao động 4/Trong câu : Bến cảng lúc nào cũng đông vui .Tàu mẹ, tàu con đậu đầy mặt nước.Xe anh xe em tíu tít nhận hàng về chở hàng ra. Tác giả sử dụng biện pháp tu từ nào? A. Nhân hóa B. so sánh C. ẩn dụ D. hoán dụ 5/ Câu thơ thuộc kiểu ẩn dụ nào ? Một tiếng chim kêu sáng cả rừng A. ẩn dụ chuyển đổi cảm giác B. ẩn dụ cách thức C. ẩn dụ phẩm chất D. ẩn dụ hình thức 6/ Câu nào có sử dụng ẩn dụ A. Chú cứ việc ngủ ngon B. Bác vẫn ngồi đinh ninh C. Người Cha mái tóc bạc D. Bóng Bác cao lồng lộng 7/ Hình ảnh nào là hình ảnh không nhân hóa A. Cây dừa sải tay bơi B. Cỏ gà rung tai C. Kiến hành quân đầy đường D. Bố em đi cày về 8/ Dòng nào thể hiện cấu trúc của so sánh đúng trình tự A. Vế A - Phương diện so sánh - Từ so sánh - Vế B B. Từ so sánh - Vế A - Phương diện so sánh C. Vế B - Phương diện so sánh – Vế A D. Vế A - Phương diện so sánh - Vế B 9/ So sánh sau đây so sánh nào không phù hợp với tả mặt trăng A. Mặt trăng to tròn như một chiếc mâm con. B. Vầng trăng tròn như quả bóng ai để quên giữa trời. C. Trăng khuya sáng tỏ hơn đèn D. Trăng mờ mờ sáng như ánh sáng ngọn đèn dầu. 10/ Định nghĩa nào sau đây đúng với phép so sánh : A.Gọi tên sự vật ,hiện tượng này bằng tên sự vật khác có nét tương đồng B. Gọi tên sự vật này bằng tên sự vật khác có quan hệ toàn thê. C. Đối chiếu sự vật này với sự vật khác có nét tương đồng D. Gọi tên hoặc tả đồ vật bằng những từ dùng để gọi, tả người II/ Mỗi câu 0,5 điểm X5 câu = 2,5 điểm) 1/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống( 0,5 điểm ) .là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác có nét tương đồng nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạt. 2/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống( 0,5 điểm ) .........................là những từ chuyên đi kèm động từ, tỉnh từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ, tỉnh từ . 3/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống( 0,5 điểm ) .........................là đối chiếu sự vật , sự việc này với sự việc khác có nét tương đồng để làm tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạt . 4/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống( 0,5 điểm ) ..........................là gọi hoặc tả con vật, cây cối ,đồ vật...bằng những từ ngữ vốn được dùng để gọi hoặc tả con người : làm cho thế giới loài vật, cây cối, đồ vật,...trở nên gần gũi với con người, biểu thị được những suy nghĩ, tình cảm của con người. 5/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống( 0,5 điểm ) ..........................là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. ĐỀ THI KIỂM TRA 15 PHÚT –MÔN ; NGỮ VĂN –TUẦN 32 Họ và tên Học sinh :............................................. Nhận xét của GV - CHỮ KÝ CỦA PHỤ HUYNH LỚP : 6A ........ ĐIỂM Đề A : TRẮC NGHIỆM : I/ (Mỗi câu 0,75 điểm x 10 câu = 7, 5 điểm ) II/ mỗi câu 0,5 điểm X5 câu = 2,5 điểm) → I+II= 7,5+2,5=10điểm I/ (Mỗi câu 0,75 điểm x 10 câu = 7, 5 điểm ) 1/ Trong câu thơ sau thuộc kiểu hoán dụ nào? “ Vì sao? Trái đất nặng ân tình Nhắc mãi tên Người: Hồ Chí Minh” A. Lấy bộ phận gọi toàn thể - B. Lấy vật chứa đựng chỉ vật bị chứa đựng C. Lấy dấu hiệu sự vật để gọi sự vật D.Lấy cái cụ thể để gọi cái trừutượng 3/ Từ “ mồ hôi” trong câu ca dao để hoán dụ cho sự việc nào? “ Mồ hôi mà đổ xuống đồng Lúa mọc trùng trùng sáng cả đồi nương” A. Chỉ công việc lao động B. Qúa trình lao động nặng nhọc,vất vã C. Chỉ người lao động D. Chỉ kết quả con người thu được trong lao động 5/ Câu thơ thuộc kiểu ẩn dụ nào ? Một tiếng chim kêu sáng cả rừng A. ẩn dụ chuyển đổi cảm giác B. ẩn dụ cách thức C. ẩn dụ phẩm chất D. ẩn dụ hình thức 7/ Hình ảnh nào là hình ảnh không nhân hóa A. Cây dừa sải tay bơi B. Cỏ gà rung tai C. Kiến hành quân đầy đường D. Bố em đi cày về 9/ So sánh sau đây so sánh nào không phù hợp với tả mặt trăng A. Mặt trăng to tròn như một chiếc mâm con. B. Vầng trăng tròn như quả bóng ai để quên giữa trời. C. Trăng khuya sáng tỏ hơn đèn D. Trăng mờ mờ sáng như ánh sáng ngọn đèn dầu. 2/ Trong những trường hợp sau trường hợp nào không sử dụng hoán dụ A Con ở Miền Nam ra thăm lăng Bác B Miền Nam đi trước về sau C. Gửi Miền Bắc lòng Miền Nam chung thủy D. Hình ảnh Miền Nam luôn ở trong trái tim Bác 4/Trong câu : Bến cảng lúc nào cũng đông vui .Tàu mẹ, tàu con đậu đầy mặt nước.Xe anh xe em tíu tít nhận hàng về chở hàng ra. Tác giả sử dụng biện pháp tu từ nào? A. Nhân hóa B. so sánh C. ẩn dụ D. hoán dụ 6/ Câu nào có sử dụng ẩn dụ A. Chú cứ việc ngủ ngon B. Bác vẫn ngồi đinh ninh C. Người Cha mái tóc bạc D. Bóng Bác cao lồng lộng 8/ Dòng nào thể hiện cấu trúc của so sánh đúng trình tự A. Vế A - Phương diện so sánh - Từ so sánh - Vế B B. Từ so sánh - Vế A - Phương diện so sánh C. Vế B - Phương diện so sánh – Vế A D. Vế A - Phương diện so sánh - Vế B 10/ Định nghĩa nào sau đây đúng với phép so sánh : A.Gọi tên sự vật ,hiện tượng này bằng tên sự vật khác có nét tương đồng B. Gọi tên sự vật này bằng tên sự vật khác có quan hệ toàn thê. C. Đối chiếu sự vật này với sự vật khác có nét tương đồng D. Gọi tên hoặc tả đồ vật bằng những từ dùng để gọi, tả người II/ Mỗi câu 0,5 điểm X5 câu = 2,5 điểm) 1/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống( 0,5 điểm ) .là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác có nét tương đồng nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạt. 2/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống( 0,5 điểm ) ..........................là đối chiếu sự vật , sự việc này với sự việc khác có nét tương đồng để làm tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạt . 3/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống( 0,5 điểm ) ...........................là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. 4/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống( 0,5 điểm ) ...........................là những từ chuyên đi kèm động từ, tỉnh từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ, tỉnh từ . 5/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống( 0,5 điểm ) ...........................là gọi hoặc tả con vật, cây cối ,đồ vật...bằng những từ ngữ vốn được dùng để gọi hoặc tả con người : làm cho thế giới loài vật, cây cối, đồ vật,...trở nên gần gũi với con người, biểu thị được những suy nghĩ, tình cảm của con người. ĐÁP ÁN : A I/ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN B A C A A C D A D C II/ CÂU 1 2 3 4 5 ĐÁP ÁN Ân dụ Phó từ So Sánh Nhân hóa Hoán dụ I/ ĐÁP ÁN : B CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN B C A D D A A C A C II/ CÂU 1 2 3 4 5 ĐÁP ÁN Ân dụ So Sánh Hoán dụ Phó từ Nhân hóa

File đính kèm:

  • docDE THI KT 15 PHUT TIENG VIET 6 TUAN 32 NAM 20132014.doc