A. TRẮC NGHIỆM. ( 3điểm)
I: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Hình dạng tháp tuổi đáy rộng thân hẹp cho thấy:
A. Số người trong độ tuổi lao động ít
B. Số người trong độ tuổi lao động trung bình
C. Số người trong độ tuổi lao động nhiều
D. Cả A vá B đều sai
Câu 2: Dân cư châu Á thuộc chủng tộc:
A. Môn-gô-lô-ít
B. Nê-gro-it
C. Ơ-rô-pê-ô-it
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 3 : Căn cứ vào đâu để biết được nơi nào đông dân,nơi nào thưa dân?
A. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một nơi
B. Số liệu về mật độ dân số
C. Cả A và B đều đúng
Câu 4: Dựa vào lược đồ các siêu đô thị trên thế giới năm 2000(SGK) cho thấy châu lục có nhiều siêu đô thị nhất:
A. Châu Á B. Châu Âu
C. Châu Mỹ D. Châu Phi
2 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 2319 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết năm học: 2012 - 2013 môn: Địa lý 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS EALÂM
HỌ VÀ TÊN:
..
Lớp:..
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM HỌC :2012-2013
MÔN: Địa lý 7
Thời gian: 45 phút
Điểm:
Ghi bằng chữ:
Nhận xét của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM. ( 3điểm)
I: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Hình dạng tháp tuổi đáy rộng thân hẹp cho thấy:
Số người trong độ tuổi lao động ít
Số người trong độ tuổi lao động trung bình
Số người trong độ tuổi lao động nhiều
Cả A vá B đều sai
Câu 2: Dân cư châu Á thuộc chủng tộc:
A. Môn-gô-lô-ít
B. Nê-gro-it
C. Ơ-rô-pê-ô-it
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 3 : Căn cứ vào đâu để biết được nơi nào đông dân,nơi nào thưa dân?
A. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một nơi
B. Số liệu về mật độ dân số
C. Cả A và B đều đúng
Câu 4: Dựa vào lược đồ các siêu đô thị trên thế giới năm 2000(SGK) cho thấy châu lục có nhiều siêu đô thị nhất:
A. Châu Á B. Châu Âu
C. Châu Mỹ D. Châu Phi
Câu 5 : Đới nóng có bao nhiêu kiểu môi trường?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 6 : Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm:
Nóng và ẩm quanh năm
Nắng nóng và mưa nhiều quanh năm
Chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm hơn 10 độ c
Cả A,B,C đều đúng
B. Tự Luận ( 7 đ)
Câu 1: Trình bày quần cư nông thôn? Quần cư đô thị? Đô thị hóa là gi?(3đ)
Câu 2: So sánh đặc điểm khí hậu 3 môi trường đới nóng (Xích đạo ẩm,nhiệt đới,nhiệt đới gió mùa) (4đ)
MA TRẬN:
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Tổng điểm
Biết
Hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Dân số
1c
0.5đ
1c
0.5đ
2c
1đ
Sự phân bố dân cư.Các chủng tộc trên thế giới
1c
0.5đ
1c
0.5đ
Quần cư.Đô thị hóa
1c
3đ
1c
0.5đ
2c
3.5
Môi trường đới nóng.Hoạt động kinh tế của con người ở đới nóng
1c
0.5đ
1c
0.5đ
1c
4đ
3c
5đ
Tổng điểm
2c
1đ
Tỉ lệ:10%
2c
1đ
Tỉ lệ:10%
2c
7đ
Tỉ lệ:70%
2c
1đ
Tỉ lệ:10%
8c
10đ
Tỉ lệ:100%
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM.
ĐÁP ÁN:
A. Trắc nghiệm:
I: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất ( 5đ).
Câu 1- a câu 2- a. câu 3- b câu 4- a câu 5- c Câu 6 - d
A: Tự Luận ( 3 điểm)
Câu 1:
- Vị trí : Trái Đất nằm thứ 3 trong 9 hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời (1đ)
- Hình dạng : Có dạng hình cầu (1đ)
- Kích thước : TĐ có kích thước lớn 510 triệu km2 (1đ)
- Tác dụng : Có thể xác định mọi địa điểm trên bề mặt Trái Đất(1đ)
Câu 2:
- Kinh độ của một điểm được tính bằng số độ của kinh tuyến đó đến kinh tuyến gốc(1đ)
- Vĩ độ của một điểm được tính bằng số độ của điểm đó đến vĩ tuyến gốc(1đ)
- Tọa độ địa lý là kinh độ,vĩ độ của một điểm(1đ)
Duyệt của chuyên môn Duyệt của TT GV ra đề
File đính kèm:
- giao an(1).doc