Câu 1 : Trong các từ sau,từ nào viết sai chính tả:
A, xôn xao B, xinh xắn C,sẵn sàng D, xạch xẽ
Câu 2 : Từ đồng nghĩa với từ “máy bay” là :
A, Máy cày B, Tàu bay C, Máy nổ D, Máy húc
12 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1350 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát giữa học kì I - Năm học 2007-2008 môn tiếng việt lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án chấm Tiếng việt giữa học kỳ I
I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
D
5
D
9
B
12
C
2
B
6
C
10
D
13
B
3
C
7
D
11
B
14
D
4
A
8
A
II. Phần tự luận: Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm.
Câu 1. ( 1 điểm)Từ cần điền ( lành,rách )
Câu 2. ( 1 điểm) Học sinh giải nghĩa đúng cho 1 điểm.
Câu 3: ( 1 điểm ) Học sinh đặt được câu phân biệt đúng cho 1 điểm.
Trường tiểu học Thanh Lâm
đề khảo sát cuối học kì i - năm học 2007-2008
Môn Tiếng việt lớp 5
Thời gian làm bài : 35 phút.
Họ và tên học sinh:……………………………..Lớp:……………………..
Điểm
Bằng số:………………….
Bằng chữ:…………………
Giáo viên chấm
( Kí và ghi rõ họ tên)
Chữ kí của PHHS
I . Phần trắc nghiệm.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Từ nào sau đây viết đúng chính tả:
A, xo xánh B, so sánh C, xo sánh D, so xánh
Câu 2 : “ Luật bảo vệ môi trường” là bộ luật về:
A, hình sự B, Giao thông C, Môi trường D, Dân sự
Câu 3 : từ đồng nghĩa với từ “ Bảo vệ”
A, giữ gìn B, phá hoại C, góp công D, góp sức
Câu 4 : Bài tập đọc “ Hành trình của bầy ong” ca ngợi phẩm chất gì của bầy ong ?
A, nhường nhịn B, đoàn kết C, dũng cảm D, chăm chỉ
Câu 5 : Bài tập đọc “ Trồng rừng ngập mặn” nói về công việc trồng rừng ở đâu ?
A,Miền núi B, đồng bằng C, Ven biển D, Trung du
Câu 6 : Từ nào sau đây viết sai chính tả :
A, tròn trịa B, trong trắng C, trũm trĩm D, chong trẻo
Câu 7 : Quan hệ từ được điền trong câu sau “ Bạn Nam bị đau chân………bạn ấy phải nghỉ học” là :
A, vì B, nhưng C, nên D, tuy
Câu 8 : Từ “ xám xịt” là :
A, Danh từ B, Động từ C, Tính từ D, Quan hệ từ
Câu 9 : Từ trái nghĩa với từ “trung thực” là :
A, gian dối B, chăm chỉ C, cần cù D, dũng cảm
Câu 10 : Lu-i-pa-xtơ đã tìm ra loại vắc-xin gì ?
A, viêm gan B, viêm não C, cúm D, phòng chó dại
Câu 11 : bài tập đọc “ Thầy thuốc như mẹ hiền” nói về lương y nổi tiếmg nào ?
A, Lê Hữu Trác B, Tuệ Tĩnh C, Lê Quý Đôn D, Lương Thế vinh
Câu 12 : Cặp quan hệ từ “ vì….nên….” nêu ý nghĩa :
A, Điều kiện-kết quả B, Quan hệ tăng tiến
C, ý nhượng bộ D, Nguyên nhân-kết quả
Câu 13 : Theo em yếu tố nào quan trọng nhất tạo nên hạnh phúc gia đình :
A, Giàu có B, Bố mẹ có chức vụ cao
C, Mọi người sống hoà thuận D, Con cái học giỏi
Câu 14 : Con ngựa màu đen gọi là con ngựa gì ?
A, ngựa mun B, ngựa huyền C, ngựa bạch D, ngựa ô
II - Phần tự luận :
Câu 1 : Tìm từ đồng nghĩa với từ : xinh tươi , dịu dàng
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Em hãy đặt câu với mỗi từ vừa tìm được ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3 : Em hãy viết đoạn mở bài “Tả một bạn thân của em” theo kiểu mở bài gián tiếp ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án chấm tiếng việt cuối học kỳ I
I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
B
5
C
9
A
12
C
2
C
6
A
10
D
13
C
3
A
7
C
11
A
14
D
4
D
8
C
II. Phần tự luận: Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm.
Câu 1. ( 1 điểm) Tìm đúng mỗi từ đồng nghĩa cho 0,5 điểm.
Câu 2. ( 1 điểm) Học sinh đặt đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
Câu 3: ( 1 điểm ) Học sinh được phần mở bài đúng theo yêu cầu ,chữ viết sạch đẹp cho 1 điểm.
Trường tiểu học Thanh Lâm
đề khảo sát giữa học kì II -năm học 2007-2008
Môn Tiếng việt lớp 5
Thời gian làm bài : 35 phút.
Họ và tên học sinh:……………………………..Lớp:……………………..
Điểm
Bằng số:………………….
Bằng chữ:…………………
Giáo viên chấm
( Kí và ghi rõ họ tên)
Chữ kí của PHHS
I . Phần trắc nghiệm.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Bài tập đọc “ Người công dân số một” viết về ai ?
A, Lý Tự Trọng B, Phan Bội Châu C, Phan Chu Chinh D, Nguyễn Tất Thành
Câu 2 : Từ nào sau đây viết đúng chính tả :
A, chong trắng B, trong chắng C, chong chắng D, trong trắng
Câu 3 : Hình ảnh “ Cô mùa xuân xinh tươi” là hình ảnh :
A, so sánh B, ẩn dụ C, so sánh
Câu 4 : Từ còn thiếu trong câu tục ngữ “ Của một đồng….một nén” là từ :
A, sức B, công C, tiền D, bạc
Câu 5 : Cặp quan hệ từ “ Tuy ….. nhưng……” nêu ý gì ?
A, Nguyên nhân-kết quả B, Điều kiện-kết quả C, Tương phản D, Tăng tiến
Câu 6 : Trong bài tập đọc “ Phân xử tài tình” vị quan án làm thế nào để phát hiện ra chú tiểu ăn cắp tiền ?
A, đánh đập B, quát mắng
C, cho chú tiểu cầm nắm thóc vừa ngâm vừa chạy đàn vừa niệm phật
Câu 7 : Quan hệ từ nào thích hợp để điền hoàn chỉnh cho câu sau:“Nam học lớp 5………chị Hạnh học lớp 10” là :
A, tuy B, vì C, còn D, bởi vì
Câu 8 : tìm quan hệ từ để nối các vế trong câu ghép sau : “Cậu đọc…………..tớ đọc”
A, hay B, nhưng C, vì D, nên
Câu 9 : Cặp từ hô ứng nào thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Mưa ….to ,gió……..thổi mạnh :
A, vừa….đã… B, càng….càng….. C, vừa…….vừa…..
Câu 10 : Đền Hùng nằm ở đỉnh ngọn núi nào ?
A, Ba Vì B, Tam Đảo C, Hoàng liên Sơn D, Nghĩa Lĩnh
Câu 11 : Từ nàp sau đây viết đúng quy tắc viết hoa ?
A, Chu Văn vương B, chu văn vương C, Chu Văn Vương
Câu 12 : “Cửa sông” là nơi :
A, Đầu nguồn con sông B, Nơi sông đổ ra biển
C, Sông nhỏ đổ vào sông lớn
Câu 13 : Câu tục ngữ “ Giặc đến nhà,đàn bà cũng đánh” nói lên truyền thống nào của dân tộc ta ?
A, Lao động cần cù B, Đoàn kết C, Nhân ái D, Yêu nước
Câu 14 : Từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : “……….Kiến thức cho học sinh”
A, truyền thụ B, truyền khẩu C, truyền tụng D, truyền cảm
II - Phần tự luận :
Câu 1 : Đặt một câu ghép về chủ dề học tập
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Em hãy đặt câu ghép có cặp quan hệ từ sau : “ giá ……..thì……”
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3 : Em hãy viết đoạn kết bài cho bài văn “Tả người Bà thân yêu của em” theo kiểu kết bài mở rộng ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án chấm tiếng việt giữa học kỳ II
I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
D
5
C
9
B
12
B
2
D
6
C
10
D
13
D
3
C
7
C
11
C
14
A
4
B
8
A
II. Phần tự luận: Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm.
Câu 1. ( 1 điểm)
Câu 2. ( 1 điểm)
Câu 3: ( 1 điểm )
Trường tiểu học Thanh Lâm
đề khảo sát cuối học kì II - năm học 2007-2008
Môn Tiếng việt lớp 5
Thời gian làm bài : 35 phút.
Họ và tên học sinh:……………………………..Lớp:……………………..
Điểm
Bằng số:………………….
Bằng chữ:…………………
Giáo viên chấm
( Kí và ghi rõ họ tên)
Chữ kí của PHHS
I . Phần trắc nghiệm.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Trong các cặp từ sau,cặp từ nào viết đúng ?
A, Anh hùng lao động B, Anh Hùng Lao động
C, Anh hùng Lao động D, anh hùng lao động
Câu 2 : Dấu chấm than( ! ) có tác dụng như thế nào ?
A, Kết thúc câu B, Ngăn cách các vế trong câu ghép C, Biểu thị cảm xúc
Câu 3 : Câu văn sau thuộc kiểu câu gì ?
- Trời rải mây trắng nhạt,biển mơ màng dịu hơi sương.
A, câu đơn B, câu ghép C, câu nhiều chủ ngữ B,câu nhiều vị ngữ
Câu 4 : Từ nào biểu thị đức tính đặc trưng của bạn nam .
A, uỷ mị B, hiền dịu C, năng nổ
Câu 5 : Theo em bạn nữ cần có đức tính nào sau đây nhất ?
A,cao thượng B, dũng cảm C, mưu trí D, dịu dàng
Câu 6 : Tìm từ còn thiếu điền vào chỗ chấm trong câu sau : Chăm sóc bà mẹ và………….
A, trẻ trung B, trẻ em C, trẻ măng D, trẻ tuổi
Câu 7 : từ nào còn thiếu trong câu thành ngữ sau : “ Trẻ cậy…………,già cậy……….”
A, Bố -mẹ B, Anh - chị C, Cha-con D, Ông-bà
Câu 8 : Từ nào thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu nói sau:-…………..Làm con đối với ông bà cha mẹ.
A, phận sự B, chức năng C, bổn phận
Câu 9 : Trạng ngữ trong câu sau là loại trạng ngữ nào : - Do sự cảnh giác của nhân dân,tên lưu manh đã bị bắt.
A, mục đích B, thời gian C, nơi chốn D, nguyên nhân
Câu 10 : từ “xanh mướt” biểu thị màu xanh như thế nào ?
A, xanh lam và đậm B, xanh tươi đằm thắm C, xanh tươi mỡ màng
Câu 11 : em hiểu thế nào là “trẻ em” ?
A,trẻ sơ sinh đến 6 tuổi B, trẻ từ sơ sinh đến 11 tuổi
C, người dưới 16 tuổi D, người dưới 18 tuổi
Câu 12 : Em hiểu câu thành ngữ “ Tre già măng mọc” như thế nào ?
A, Nói về tre và măng B, Cuộc sống của cây tre
C, Lớp già đi trước,có lớp sau thay thế.
Câu 13 : Từ còn thiếu trong câu sau nói về trẻ em là gì “ Trẻ em hôm nay…..thế giới ngày mai”
A, Đất nước B, Quê hương C, Gia đình D, Thế giới .
Câu 14 : Dấu ngoặc kép trong câu sau thể hiện điều gì : “Đang đi trên đường,bạn Hạnh hét to “ Nguy hiểm!có xe máy đến!”
A, Dẫn lời nói trực tiếp B, Chú giải
II - Phần tự luận :
Câu 1 : Đặt một câu theo mẫu “ Ai làm gì ?”
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Em hãy nêu cách viết hoa tên địa lý Việt Nam ? cho ví dụ .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3 : Em hãy viết đoạn văn tả hình dáng một người em yêu quý .…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án CHấM TIếNG VIệT CUốI HọC Kỳ ii
I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
A
5
D
9
Đ
12
C
2
C
6
B
10
C
13
D
3
B
7
C
11
C
14
A
4
C
8
D
II. Phần tự luận: Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm.
File đính kèm:
- Mon Tieng viet lop 5..DOC