Câu 2 :
a)Tìm cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn
b) Cho đa thức P(x) = ax + bx + cx + d . Với a, b, c, d là cỏc hệ số nguyờn. Biết P(x) chia hết cho 5 với mọi số nguyên x. Chứng tỏ rằng các số nguyên a, b, c, d cũng chia hết cho 5.
4 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 2804 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề giao lưu học sinh giỏi năm học 2013 – 2014 môn: toán lớp 7 thời gian làm bài: 120 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD&ĐT
VĨNH TƯỜNG
ĐỀ GIAO LƯU HSG NĂM HỌC 2013 – 2014
Mụn: Toỏn lớp 7
Thời gian làm bài: 120 phỳt
Cõu 1: Tỡm cỏc số x, y, z; biết rằng:
| x | + | x +2 | = 3
x + y = x : y = 3( x - y)
= =
Cõu 2 :
a)Tìm cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn
b) Cho đa thức P(x) = ax + bx + cx + d . Với a, b, c, d là cỏc hệ số nguyờn. Biết P(x) chia hết cho 5 với mọi số nguyờn x. Chứng tỏ rằng cỏc số nguyờn a, b, c, d cũng chia hết cho 5.
Cõu 3:
a) Nếu một tam giỏc cú độ dài hai đường cao là 3; 5 và đường cao thứ ba cũng là số chớnh phương thỡ đường cao thứ ba là bao nhiờu ?
b) Cho ba số nguyờn tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng trong ba số đú tồn tại hai số mà tổng hoặc hiệu của chỳng chia hết cho 12.
Cõu 4: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A (AB > AC). Tia phõn giỏc của gúc B cắt AC ở D. Kẻ DH vuụng gúc với BC. Trờn tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Đường thẳng vuụng gúc với AE tại E cắt tia DH tại K.
Chứng minh rằng BA = BH.
Tớnh gúc DBK.
Cõu 5:
Tỡm số tự nhiờn a, b sao cho (2008.a + 3.b + 1).(2008a + 2008.a + b) = 225
Tỡm ba số nguyờn tố khỏc nhau là a, b, c sao cho abc < ac + bc + ab
Tỡm hai số tự nhiờn x, y biết rằng tổng của chỳng gấp hai lần tớch của chỳng;
Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm
Họ và tờn học sinh dự thi: ............................................................; SBD: ...........
PHềNG GD & ĐT VĨNH TƯỜNG
HD CHẤM GIAO LƯU HSG CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2013 - 2014
MễN : Toỏn
Cõu
Nội dung
Điểm
1
(2 đ)
a) (0,75đ)
Nếu x < -2 , ta cú -2x - 2 = 3 ị x= - 2,5
Nếu - 2 Ê x < 0, ta cú 0x + 2 = 3 ị khụng cú giỏ trị của x
Nếu x ³ 0 , ta cú 2x + 2 = 3 ị x = 0.5
b) (0,75đ)
Tớnh được x : y = 2 (vỡ y ≠ 0)
Ta cú x + y = 2 và 3 (x - y) = 2 ị x = ; y =
c) (0,5 đ)
Từ ị y =
ị x = 5
0,25
0.25
0,25
0.25
0.5
0.25
0.25
2
(2 đ)
a) (1 đ) (1)
Ta có: với Z với Z
với Z
với Z với Z
Do đó (1) có nghiệm nguyên x,y khi và chỉ khi
b) (1đ)
vỡ P(x) 5 với mọi x nguyờn, nờn ta cú :
P(0) = d 5
P(1) = a + b +c + d 5 mà d 5 ị a + b + c 5 (1)
P(-1) = -a + b - c +d 5 mà d 5 ị - a + b - c 5 (2)
Từ (1) và (2) ị 2b 5 ị b 5 (vỡ 2 và 5 nguyờn tố cựng nhau)
Từ (1) và b 5 ị a + c 5
P(2) = 8a + 4b +2c + d = 6a + 2(a +c) + 4b + d 5 ị 6a 5
ị a 5 ị c 5
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
3
(2đ)
a) (1 đ) Gọi ba cạnh của tam giỏc là a, b, c và đường cao tương ứng là 9, 25, m
Ta cú : 9a = 25b = mc = 2S (S là diện tớch tam giỏc)
ị a = , b = , c =
Áp dụng BĐT tam giỏc ta cú : a - b < c < a + b
ị ị m = 9 (vỡ m là số chớnh phương)
b) (1 đ)
Số nguyờn tố lớn hơn 3 khi chia cho 12 số dư chỉ cú thể là: 1,5,7,11
Nhúm I: số dư là 1; 11
Nhúm II : số dư là 5; 7
Vỡ cú ba số nguyờn tố mà chỉ cú hai nhúm nờn theo nguyờn Đrichle, tồn tại hai số thuộc cựng một nhúm
ị Hai số đú cú hiệu hoặc tổng chia hết cho 12
0.25
0.25
0.5
0.25
0.5
0.25
4
(2đ)
Vẽ hỡnh, ghi GT, KL
I
B
K
H
E
A
D
C
a) (0,5)
ABD = HBD (Cạnh huyền - gúc nhọn)
ị BA = BH
b) Qua B, kẻ đường vuụng gúc với EK, cắt EK tại I
Ta cú ABI = 900
Chứng minh HBK = KBI, bằng cỏch chứng minh
HBK = IBK (cạnh huyền - cạnh gúc vuụng)
ị = 450
0.25
0.5
0.25
0.5
0.5
5
(2đ)
a) (0,75 đ)
Theo đề bài 2008a + 3b + 1 và 2008a + 2008a + b là 2 số lẻ.
Nếu a 0 2008a + 2008a là số chẵn
để 2008a + 2008a + b lẻ b lẻ
Nếu b lẻ 3b + 1 chẵn do đó
2008a + 3b + 1 chẵn (không thoả mãn)
Vậy a = 0
Với a = 0 (3b + 1)(b + 1) = 225
Vì b N (3b + 1)(b + 1) = 3.75 = 5. 45 = 9.25
3b + 1 không chia hết cho 3 và 3b + 1 > b + 1
Vậy a = 0 ; b = 8.
b) (0,75 đ) abc < ac + ab + bc ị
Giả sử a > b > c > 2 ị
ị ị c < 3 , suy ra c = 2 (vỡ c là số nguyờn tố)
Ta cú
Tương tự tớnh được b = 3, a = 5
c) (0,5đ)Ta cú x + y = 2xy
Giả sử x ³ y ị 2x ³ x + y ị 2x ³ 2xy ị y Ê 1
Vỡ y là số tự nhiờn nờn y ẻ {0 ; 1}
Với y = 0 ị x = 0
Với y = 1 ị x = 1
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Lưu y :
Đỏp ỏn chỉ trỡnh bày một cỏch giải, học sinh giải bằng cỏch khỏc đỳng và đủ vẫn cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- HSG 7 Huyen Vinh Tuong.doc