Đề cương tham khảo ôn thi học kỳ II môn Toán 6

1/ Thời gian nào dài hơn: giờ hay giờ?

2/ Đoạn thẳng nào ngắn hơn: m hay m?

3/ Khối lượng nào lớn hơn: kg hay kg?

4/ a. và ; b. và ; c. và ; d. và

5/ a) 48% của 50 và 50% của 48 b) 84% của 25 và 25% của 84

 

doc8 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1212 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương tham khảo ôn thi học kỳ II môn Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
@ DẠNG 2: RÚT GỌN (Thành phân số tối giản) 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ @ DẠNG 3: ĐỔI RA GIỜ HOẶC MÉT (Viết dạng phân số và hỗn số (nếu có thể)) 1/a. 25 phút b. 45 phút c. 1h 45 phút d. 2h 20 phút e. 3h 12 phút 2/a. 3dm b. 85cm c. 52mm d. 2m 45dm e. 1m 25cm @ DẠNG 4: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ @ DẠNG 5: TÍNH THEO CÁCH HỢP LÝ 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ @ DẠNG 6: TÌM X, BIẾT 1/ 2/ 3/ @ DẠNG 7: 1. Tìm giá trị phân số của một số cho trước a. của 9 b. của -15 c. của d. của 3,6 e. của 6,3 g. của h. của i. của 125cm j. của 81000 đồng 2. Tìm một số biết giá trị phân số của nó a. của nó là -8 b. của nó là c. của nó bằng d. của nó bằng 7,2 e. của nó là -5,8 g. của nó bằng 35 3. Tìm tỉ số của hai số a. 9 và 6 b. 15 và 0,5 c. và d. và e. m và 100cm g. giờ và 75 phút h. 18cm và 0,6cm i. 0,6 tạ và 36 kg 4. Tìm tỉ số phần trăm của: a. 16 và 32 b. 0,3 tạ và 50 kg c. của d. 5,2 và e. và @ DẠNG 8: TOÁN ĐỐ 1/ Một kg cam giá 30000đ. Hỏi kg cam giá bao nhiêu? kg cam giá bao nhiêu? 2/ quả dưa hấu nặng kg. Hỏi quả đưa hấu nặng bao nhiêu kg? 3/ số tuổi của Mai cách đây 1 năm là 4 tuổi. Hỏi hiện nay Mai bao nhiêu tuổi? 4/ a. Một tấm vải bớt đi 8m thì còn lại tấm vải. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét? b. Một tấm vải sau khi bán đi chiều dài tấm thì còn lại 10m. Hỏi lúc đầu tấm vải dài bao nhiêu mét? 5/ Bạn Lan có 21 quả xoài. Lan cho Mai số xoài của mình. Hỏi: Mai được cho bao nhiêu quả xoài? Lan còn lại bao nhiêu quả xoài? 6/ Đoạn đường từ Tp Hồ Chí Minh đến Quảng Ninh dài 210 km. Một ô tô xuất phát từ Tp Hồ Chí Minh đến Quảng Ninh đã đi được quãng đường. Hỏi ô tô còn cách Quảng Ninh bao nhiêu km? 7/ Trên đĩa có 24 quả táo. Minh ăn 25% số táo. Sau đó, Hà ăn số táo còn lại. Hỏi: Mỗi bạn đã ăn bao nhiêu quả táo? Trên đĩa còn lại bao nhiêu quả táo? 8/ Một vân động viên điền kinh, sáng nào cũng thực hiện bài tập chạy dài 45km của mình. Sáng nay, khi anh ta chạy được quãng đường thì gặp một vận động viên khác cùng chạy. Hỏi hai người cùng chạy bao nhiêu km nữa? 9/ Cuốn sách Toán giá bìa ghi 12000đ. An là học sinh giỏi nên mua với giá giảm 30% giá bìa. Hỏi An phải trả bao nhiêu tiền? 10/ Đội văn nghệ khối lớp 6 gồm các bạn đóng kịch, 16 bạn còn lại tham gia múa. Hỏi đội văn nghệ có bao nhiêu bạn? 11/ Lớp 6C có 45 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Số HS trung bình chiếm số học sinh cả lớp. Số HS khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp? 12/ Lớp 6c có 48 HS. Số học sinh giỏi bằng 18,75% số HS cả lớp. Số HS trung bình bằng 300% số học sinh giỏi. Còn lại là HS khá. a/ Tính số HS mỗi loại của lớp 6C b/ Tính tỉ số phần trăm số HS trung bình và số HS khá so với số HS cả lớp. 13/ Một trường THCS có 180 học sinh khối 6. Số HS khối 7 bằng số học sinh khối 6. Tính số học sinh khối 7 và số học sinh của cả hai khối. 14/ Lớp 6A có 18 học sinh nam. Số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh của lớp. Hỏi: Số học sinh của cả lớp là bao nhiêu? Số học sinh nữ là bao nhiêu? 15/ Một lớp học có 40 học sinh. Khi xếp loại học kỳ I thì số học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh cả lớp. Số học sinh khá chiếm 45% số học sinh cả lớp. Còn lại là số học sinh trung bình. Tính số học sinh trung bình. 16/ Ba đội lao động có tất cả là 200 người. Số người đội I chiếm 40% tổng số. Số người đội II bằng 81,25% số người đội I. Tính số người của mỗi đội. 17/ Bạn Tuấn đọc hết quyển sách trong 2 ngày. Ngày đầu đọc được tổng số trang thì còn lại 8 trang phải đọc. Tính số trang của quyển sách. 18/ Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 2cm. Khoảng cách ấy trên thực tế là 2km. Tính tỉ lệ xích của bản vẽ ấy. 19/ Trên một bản đồ tỉ lệ 1:1000000, đoạn đường từ Hà Nội đến Vinh dài 29cm. Tính đoạn đường đó trên thực tế? @ DẠNG 9: HÌNH HỌC 1/ a. Vẽ góc xOy có số đo 50o. b. Vẽ góc yOt kề bù với góc xOy. Tính số đo góc yOt. 2/ Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Om và On sao cho: . Trong ba tia Ox, Om, On, tia nào nằm giữa hai tia còn lại? vì sao? Tính số đo góc mOn. Tia On có phải là tia phân giác của góc xOm không? Vì sao? 3/ Cho . Vẽ tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy sao cho Tính số đo góc tOy. Gọi Om là tia phân giác của góc tOy. Tính số đo góc xOm. 4/ Cho hai tia Oy và Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết . Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Tính số đo góc xOm. 5/ Cho hai tia Oy và Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết . Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? vì sao? Tính số đo góc yOz. Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, vẽ tia phân giác On của góc yOz. Tính góc mOn? 6/ Cho hai tia Oy và Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết . Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? vì sao? Tính số đo góc yOz. Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, tia phân giác On của góc xOz. Tính số đo góc mOn. 7/ Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Oa, vẽ hai tia Ob và Oc sao cho: . Trong ba tia Oa, Ob, Oc, tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tính số đo góc bOc. Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc bOc. Tính góc aOt và góc cOt 8/ Vẽ tam giác có các số đo sau. Nêu cách vẽ và đo các góc của tam giác đó. Tam giác ABC có AB=3cm; AC=5cm; BC=6cm Tam giác ABC có AB=3cm; AC=5cm; BC=6cm Tam giác DEF có ED=5cm; EF=4cm; DF=4cm Tam giác MNP có MN=5cm; NP=4cm; MP=3cm ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 6 - NĂM HỌC: 2007-2008 ĐỀ: Bài 1: (2đ) a. So sánh hai phân số sau: b. Viết các số đo thời gian sau với đơn vị là giờ (chú ý rút gọn nếu có thể): 30 phút; 45 phút c. Rút gọn: Bài 2: (2đ) Tính giá trị của các biểu thức sau Bài 3: (2đ) Tìm x, biết Bài 4: (2đ) Một trường THCS có 180 học sinh khối 6. Số HS khối 7 bằng số học sinh khối 6. Tính số học sinh khối 7 và số học sinh của cả hai khối. Bài 5: (2đ) Cho . Vẽ tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy sao cho a. Tính số đo góc tOy. b. Gọi Om là tia phân giác của góc tOy. Tính số đo góc xOm. ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 6 - NĂM HỌC: 2008-2009 ĐỀ: Bài 1: (2đ) a. Rút gọn các phân số sau: b. So sánh hai phân số sau: Bài 2: (2đ) Tính giá trị của các biểu thức sau Bài 3: (2đ) Tìm x, biết Bài 4: (2đ) Một hình chữ nhật có chiều dài 35cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều rộng và diện tích hình chữ nhật đó. Bài 5: (2đ) Cho . Vẽ tia Ox nằm giữa 2 tia Om và On sao cho a. Tính số đo góc xOn. b. Vẽ Oy là tia phân giác của góc xOn. So sánh góc xOy và góc xOm. ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 6 - NĂM HỌC: 2009-2010 Bài 1: (3đ) a. So sánh hai phân số sau: b. Viết các số đo thời gian sau với đơn vị là giờ (chú ý rút gọn nếu có thể): 10 phút; 35 phút c. Rút gọn: Bài 2: (2,5đ) a. Tìm x, biết b. Tính giá trị của biểu thức sau c. Tìm số nguyên x biết: -1 < x £ 1 Bài 3: (2đ) Lớp 6B có 40 học sinh. Trong đó, 45% số học sinh thích bóng đá, số học sinh thích đá cầu, số còn lại thích bóng bàn. Tính số học sinh thích bóng đá, số học sinh thích đá cầu, số học sinh thích bóng bàn. Bài 4: (2,5đ) Cho . Vẽ tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy sao cho a. Tính số đo góc tOy. Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? b. Gọi Om là tia đối của tia Ox. Tính số đo góc mOt. ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 6 ĐỀ 1: Bài 1: (2đ) a. So sánh hai phân số sau: b. Viết tập hợp các phân số thỏa mãn điều kiện: Có mẫu là 15, lớn hơn và nhỏ hơn Bài 2: (2đ) Tính giá trị của các biểu thức sau Bài 3: (2đ) Tìm x, biết Bài 4: (2đ) Một lớp học có 40 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Số HS giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số HS trung bình bằng số học sinh còn lại. Tính a. Tính số học sinh của mỗi loại. b. Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp. Bài 4: (2,5đ) Cho . Vẽ tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy sao cho Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? vì sao? Vẽ tia phân giác Om của góc yOt. Tính số đo góc xOm. ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 6 ĐỀ 2: A- Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Phân số tối giản của: là: A. B. C. D. Câu 2. Số thích hợp cần điền vào ô vuông của = là: A. -50 B. 10 C.15 D. 50 Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số: là : A. B. C. D. Câu 4: Số nghịch đảo của là : A. B. C. D. -12 Câu 5: Cho các phân số BCNN của các mẫu là: A. 24 B. 48 C. 192 D . 128 Câu 6: Viết hỗn số dưới dạng phân số : A. B. C. D. B. Tự luận: (7,0 điểm). Bài 1. (3,0 đ) Thực hiện phép tính : a) ; b) ; c) 0,25 : (10,3 – 9,8) Bài 2: (3đ) Tìm x, biết a)  : x = 13 ; b) c. Bài 3 : (1,0đ). Tính nhanh: A = ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 6 ĐỀ 3: I/ PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: ( 3,0đ) Haõy khoanh troøn khaúng ñònh ñuùng Caâu 1: Hai goùc buø nhau laø hai goùc : a) Keà nhau coù toång soá ño laø 1800 b) coù toång soá ño laø 1800 c) Coù hai caïnh laø hai tia ñoái nhau d) Coù hai caïnh laø hai tia taïo thaønh goùc beït Caâu 2: Neáu Om laø tia phaân giaùc cuûa thì : a) Tia Om naèm giöõa hai tia Ox vaø Oy b) c) = d) Caû a,b,c ñeàu ñuùng. Caâu 3: Soá ñoái cuûa laø: a) - b) c) d) 2 Caâu 4: Tìm 60% cuûa 12 a) 7,2 b) 5 c) d) 0,2 Caâu 5: Soá nghòch ñaûo cuûa laø: a) b) c) d) Caâu 6: Ñeå tìm moät soá bieát cuûa soá ñoù baèng 15, ta thöïc hieän pheùp tính: a) 15: b) 15. c) :15 d) 15 + II/ PHAÀN TÖÏ LUAÄN: (7,0 ÑIEÅM ) Caâu 1(1 ñieåm ) Thöïc hieän pheùp tính : A = B = Caâu 2 ( 1 ñieåm) Tìm x bieát : a) ( x + ):= b) Caâu 3:(2 ñieåm) Moät lôùp hoïc coù 45 hoïc sinh goàm 3 loaïi : gioûi ,khaù , trung bình .Soá hoïc sinh gioûi chieám soá hoïc sinh caû lôùp. Soá hoïc sinh trung bình baèng soá hoïc sinh coøn laïi . Tinh soá hoïc sinh moãi loaïi Tính tæ soá phaàn traêm cuûa soá hoïc sinh trung bình so vôùi soá hoïc sinh caû lôùp Caâu 4: ( 2 ñieåm ) Treân cuøng moät nöûa maët phaúng coù bôø chöùa tia Ox, veõ 2 tia Ot, Oy sao cho = 750 , =1500 . Tia Ot coù naèm giöõa 2 tia Ox vaø Oy khoâng ? Vì sao ? So saùnh goùc vaø Tia Ot coù phaûi laø tia phaân giaùc cuûa goùc khoâng ? Vì sao ?

File đính kèm:

  • docDE CUONG ON THI HK IITOAN6.doc