Đề cương ôn thi tốt nghiệp năm 2013 - 2014

Bài 3:Cho hàm số: y = x

-3m(m + 2)x -1

1. Tìm mđể hàm số đồng biến trên R.

2. Tìm mđể hàm số có cực đại và cực tiểu.

Bài 4: Tìm mđể hàm số

nghịch biến trên các khoảng của tập xác định

pdf18 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1183 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn thi tốt nghiệp năm 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
với mặt đáy và cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 045 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD theo a. II. PHẨN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN ( 3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc phần 2 ) 1. Theo chương trình chuẩn ( 3 điểm ) Câu 4.a. ( 2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ( 3; 1;0 ) và mặt phẳng ( P ) có phương trình 2x + 2y –z +1 = 0 1. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(P). Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng ( P ). 2. Xác định tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng ( P ). Câu 5.a ( 1 điểm ) Giải phương trình ( 1 – i)z + ( 2 – i ) = 4 – 5i trên tập số phức. 2. Theo chương trình nâng cao( 3 điểm) Câu 4.b. ( 2 điểm ) Trong kgian Oxyz, cho 3 điểm A( 0;0;3 ), B ( -1;-2;1 ) và C ( -1;0;2 ) 1. Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ) 2. Tính độ dài đường cao của tam giác ABC kẻ từ đỉnh A Câu 5.b. ( 1 điểm ) Giải phương trình  2 4 0z i   trên tập số phức. --- Hết --- Đề số 3 (Đề thi TNTHPT năm 2010) Thời gian làm bài: 150 phút (không tính thời gian giao đề) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7 điểm) Câu 1.( 3 điểm) Cho hàm số 3 21 3 5 4 2 y x x   1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho. 2. Tìm m để phương trình x3 – 6x2 + m = 0 có 3 nghiệm thực phân biệt Câu 2. ( 3 điểm) 1/ Giải phương trình 22 42log 14log 3 0x x   2. Tính tích phân   1 22 0 1I x x dx  GIÁO VIÊN: LẠI VĂN LONG TRƯỜNG THPT LÊ HOÀN LẠI VĂN LONG : ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TÔT NGHỆP NĂM 2014 14 3. Cho hàm số 2( ) 2 12f x x x   . Giải bất phương trình ' ( ) 0f x  Câu 3.(1 điểm) Cho hình chóp S. ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa mp(SBD) và mặt đáy một góc 060 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. II. PHẨN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN ( 3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc phần 2 ) 1. Theo chương trình chuẩn ( 3 điểm ) Câu 4.a. ( 2 điểm) Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A (3; 1; 0 ), B(0, 2, 0), C(0, 0, 3) 1. Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC. 2. Tìm tọa độ tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC. Câu 5.a ( 1 điểm ) Cho 2 số phức z1 = 1+ 2i và z2 = 2 – 3i. Xác định phần thực và phần ảo của số phức z1 – 2z2 . 2. Theo chương trình nâng cao( 3 điểm) Câu 4.b. ( 2 điểm ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  có phương trình 1 1 2 2 1 x y z     1. Tính khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng  . 2. Viết phương trình mặt phẳng chứa O và đường thẳng  . Câu 5.b. ( 1 điểm ) Cho 2 số phức z1 = 2 + 5i và z2 = 3 – 4i. Xác định phần thực và phần ảo của số phức z1.z2 . --- Hết --- Đề số 4 (Đề thi TNTHPT năm 2009) Thời gian làm bài: 150 phút (không tính thời gian giao đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (3,0 điểm) Cho hàm số y = 2 1 2 x x   . 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng - 5. Câu II (3,0 điểm) GIÁO VIÊN: LẠI VĂN LONG TRƯỜNG THPT LÊ HOÀN LẠI VĂN LONG : ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TÔT NGHỆP NĂM 2014 15 1. Giải phương trình: 25 6.5 5 0x x   . 2. Tính tích phân I = 0 (1 cos )x x dx   . 3. Tìm GTNN và GTLN của hàm số f(x) = 2 ln(1 2 )x x  trên [- 2; 0]. Câu III (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết ˆBAC = 1200, tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2). 1. Theo chương trình Chuẩn: Câu IV.a (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình (S): (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z - 2)2 = 36 và (P): x +2 y + 2z +18 = 0. 1. Xác định toạ độ tâm T và bán kính của mặt cầu (S). Tính khoảng cách từ T đến mặt phẳng (P). 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua T và vuông góc với (P). Tìm toạ độ giao điểm của (d) và (P) Câu V.a (1,0 điểm) Giải phương trình 28 4 1 0z z   trên tập số phức. 2. Theo chương trình Nâng cao Câu IV.b (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho điểm A(1, - 2, 3) và đường thẳng (d) có phương trình 1 2 3 2 1 1 x y z      . 1. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng (d). 2. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng (d). Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với (d). Câu V.b (1,0 điểm) Giải phương trình 2z2 + iz + 1 = 0 trên tập số phức. --- Hết --- Đề số 5 Thời gian làm bài: 150 phút (không tính thời gian giao đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu I (3,0 điểm) Cho hàm số y = - x 4 + 2x2 + 1 1. Khảo sát sự biến thiên, vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị(C) tại giao điểm của đồ thị với trục tung GIÁO VIÊN: LẠI VĂN LONG TRƯỜNG THPT LÊ HOÀN LẠI VĂN LONG : ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TÔT NGHỆP NĂM 2014 16 Câu II (3,0 điểm) 1. Giải phương trình: 5log (3.16 2.20 ) 2 x x x  2. Tính tích phân sau: I = 1 (2 ln ) e x x xdx 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 1x xy e   trên đoạn  0; 2 Câu III (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy; mặt bên SBD là tam giác đều. Tính thể tích của hình chóp theo a. II. PHẦN RIÊNG(3,0 điểm) (Thí sinh chọn một trong hai phần A hoặc B). A. Theo chương trình chuẩn Câu IVA (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho điểm A(1, - 2, - 3) và đường thẳng (d) có phương trình 2 1 2 x t y t z t        . 1. Viết phương trình mặt phẳng đi qua A vuông góc với (d). Tính toạ độ hình chiếu H của A trên (d). 2. Viết phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với đường thẳng (d). Câu VA (1,0điểm) Tìm các số thực x, y biết (2x– 1) – (y+ 3)i = (y – 4) + (3x – 1)i B. Theo chương trình nâng cao Câu IVB (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng (d): 1 1 2 1 x t y t z t         ; (d') 1 1 1 1 x y z     và mặt cầu (S) có phương trình x2 + y2 + z2 - 2x + 2y + 4z - 3 = 0 1. Chứng minh rằng (d) và (d') chéo nhau. 2. Viết phương trình mp (P) song song với (d) và (d') đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S). Câu VB (1,0 điểm) Giải phương trình 2 (2 ) 3 0z i z i     ------------------------- Hết -------------------------- Đề số 6 Thời gian làm bài: 150 phút (không tính thời gian giao đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu I (3,0 điểm) Cho hàm số 3 2 2 3 2 x xy x   1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. GIÁO VIÊN: LẠI VĂN LONG TRƯỜNG THPT LÊ HOÀN LẠI VĂN LONG : ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TÔT NGHỆP NĂM 2014 17 2. Tìm m phương trình 2x3 – 3x2 – 12x + m = 0 có 3 nghiệm thực phân biệt. Câu II (3,0 điểm) 1. Giải phương trình 1 33 3 log log ( 3) 2log 2x x   . 2. Tính tích phân sau: I = 2 2 0 (2sin os )sinx c x xdx   . 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x – e2x trên đoạn  1;0 . Câu III (1,0 điểm)Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh 2a . Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 030 . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC. II. PHẦN RIÊNG:(3,0 điểm) (Thí sinh chọn một trong hai phần A hoặc B). A. Theo chương trình chuẩn Câu IVA: (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho điểm A(5; -1; 6) và mặt phẳng (P) : 2x – y+ 2z -5= 0. 1. Viết phương trình đường thẳng d qua A và vuông góc với mặt phẳng (P). Tìm toạ độ điểm A’ đối xứng với A qua mp(P). 2. Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mp(P). Câu VA: (1,0 điểm) Tìm môđun của số phức z biết z + 2 – i = (3 – 2i)2 B. Theo chương trình nâng cao Câu IVB: (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho điểm A(5; -1; 6), đường thẳng d 5 1 6 5 2 3 x y z      và mặt phẳng (P) 2x – y+ 2z -5= 0. 1. Viết phương trình mặt phẳng chứa d và vuông góc với mp(P). 2. Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu của A lên mp(P).Viết phương trình đường thẳng d’ là hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng (P). Câu VB: (1,0 điểm) Tìm căn bậc hai của số phức z = 24i – 7 ------------------------- Hết -------------------------- Đề số 7 Thời gian làm bài: 150 phút (không tính thời gian giao đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu I (3,0 điểm) Cho hàm số y = x 4 – 4x2 1. Khảo sát sự biến thiên, vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. GIÁO VIÊN: LẠI VĂN LONG TRƯỜNG THPT LÊ HOÀN LẠI VĂN LONG : ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TÔT NGHỆP NĂM 2014 18 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị(C) tại điểm có tung độ bằng – 3. Câu II (3,0 điểm) 1. Giải phương trình: 4.9 12 3.16x x x  . 2. Tính tích phân I = 2 0 cos 1 sin x dx x   . 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x – e2x trên đoạn  1;0 . Câu III (1,0 điểm)Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, các mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy, biết BC = 2AB = 2a , SA = a . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD. II. PHẦN RIÊNG:(3,0 điểm) (Thí sinh chọn một trong hai phần A hoặc B). A. Theo chương trình chuẩn Câu IVA: (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A(1; 1; 1), B(1, 2, 3) và đường thẳng (d) 1 1 1 2 1 1 x y z      . 1. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với đường thẳng (d). Tính khoảng cách từ B đến mp(P) 2. Viết phương trình mặt cầu tâm B và đi qua A. Câu VA: (1,0 điểm) Tìm phần thực và phần ảo của số phức z biết z(1– i) = 3 – 5i B. Theo chương trình nâng cao Câu IVB: (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d 1 1 2 2 2 1 x y z      và mặt phẳng (P) 2x – 2 y+ z -6 = 0. 1. Viết phương trình mặt phẳng chứa d và vuông góc với mp(P). 2. Tìm toạ độ điểm M trên trục 0z sao cho M cách đều đường thẳng d và mp(P). Câu VB: (1,0 điểm) Tìm số phức z biết       2 2 2 5 2 2 3 1 4 i i z i      ------------------------- Hết --------------------------

File đính kèm:

  • pdfDE CUONG ON THI TOT NGHIEP NAM 2014.pdf