Đề cương ôn thi môn Vật Lí Lớp 8

Bài 15: Công suất:

- Công suất là công thực hiện trong một đơn vị thời gian.

- Công thức tính công suất : P = A : t. Trong đó :

+ A là công thực hiện(J).

+ t là thời gian thực hiện công (s).

+ P công suất (W)

-Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết công suất định mức của dụng cụ đó nghĩa là công suất điện của dụng cụ này khi nó hoạt động bình thường .

Bài 16: Cơ năng:

- Khi vật có khả năng sinh công, ta nói vật đó có cơ năng. Cơ năng tồn tại ở dạng động năng và thế năng. Cơ năng của một vật bằng tổng thế năng và động năng của nó.

-Thế năng hấp dẫn là cơ năng của vật có được do vị trí của vật so với mặt đất hay do vị trí của vật so với vật khác được chọn làm mốc để tính độ cao. Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào m, h.

-Thế năng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi

-Động năng là cơ năng của vật có được do chuyển động. Động năng của vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật.

Bài 19+Bài 20:

- Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt rất nhỏ gọi là nguyên tử, phân tử.

Tính chất:

- Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.

- Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng.

- Nhiệt độ càng cao thì các phân tử , nguyên tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh.

-Có sự khuếch tán là do các phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng về mọi phía => các phân tử này xen vào khoảng cách giữa các phân tử kia và ngược lại. Hiện tượng sẽ xảy ra nhanh nếu nhiệt độ tăng.

Bài 21: Nhiệt năng:

- Nhiệt năng: Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật gọi là nhiệt năng của vật. Các cách làm thay đổi nhiệt năng: thực hiện công và truyền nhiệt (vd:SGK)

- Nhiệt lượng: là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.(kí hiệu: Q, đơn vị đo: J)

 

doc2 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 404 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn thi môn Vật Lí Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ễN THI HKII MễN VẬT Lí Bài 15: Cụng suất: - Cụng suất là cụng thực hiện trong một đơn vị thời gian. - Cụng thức tớnh cụng suất : P = A : t. Trong đú : + A là cụng thực hiện(J). + t là thời gian thực hiện cụng (s). + P cụng suất (W) -Số oỏt ghi trờn dụng cụ điện cho biết cụng suất định mức của dụng cụ đú nghĩa là cụng suất điện của dụng cụ này khi nú hoạt động bỡnh thường . Bài 16: Cơ năng: - Khi vật cú khả năng sinh cụng, ta núi vật đú cú cơ năng. Cơ năng tồn tại ở dạng động năng và thế năng. Cơ năng của một vật bằng tổng thế năng và động năng của nú. -Thế năng hấp dẫn là cơ năng của vật cú được do vị trớ của vật so với mặt đất hay do vị trớ của vật so với vật khỏc được chọn làm mốc để tớnh độ cao. Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào m, h. -Thế năng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi -Động năng là cơ năng của vật cú được do chuyển động. Động năng của vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật. Bài 19+Bài 20: - Cỏc chất được cấu tạo từ cỏc hạt riờng biệt rất nhỏ gọi là nguyờn tử, phõn tử. Tớnh chất: - Giữa cỏc nguyờn tử, phõn tử cú khoảng cỏch. - Cỏc nguyờn tử, phõn tử chuyển động hỗn độn khụng ngừng. - Nhiệt độ càng cao thỡ cỏc phõn tử , nguyờn tử cấu tạo nờn vật chuyển động càng nhanh. -Cú sự khuếch tỏn là do cỏc phõn tử chuyển động hỗn độn khụng ngừng về mọi phớa => cỏc phõn tử này xen vào khoảng cỏch giữa cỏc phõn tử kia và ngược lại. Hiện tượng sẽ xảy ra nhanh nếu nhiệt độ tăng. Bài 21: Nhiệt năng: - Nhiệt năng: Tổng động năng của cỏc phõn tử cấu tạo nờn vật gọi là nhiệt năng của vật. Cỏc cỏch làm thay đổi nhiệt năng: thực hiện cụng và truyền nhiệt (vd:SGK) - Nhiệt lượng: là phần nhiệt năng mà vật nhận thờm hay bớt đi trong quỏ trỡnh truyền nhiệt.(kớ hiệu: Q, đơn vị đo: J) Bài 22: Dẫn nhiệt + Dẫn nhiệt là hỡnh thức truyền nhiệt năng từ phần này sang phần khỏc của vật hay truyền từ vật này sang vật khỏc. Dẫn nhiệt là cỏch truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn. +Chất rắn dẫn nhiệt tốt, chất lỏng và chất khớ dẫn nhiệt kộm. Dẫn nhiệt khụng xảy ra trong chõn khụng. Bài 23: Đối lưu và bức xạ nhiệt +Đối lưu chủ yếu của chất lỏng và chất khớ. Đối lưu khụng xảy ra trong chõn khụng. + Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng cỏc tia nhiệt đi thẳng. Bức xạ nhiệt xảy ra ở mọi mụi trường, kể cả ở trong chõn khụng. Bài 24: Cụng thức tớnh nhiệt lượng - Nhiệt lượng vật thu vào phụ thuộc vào: Khối lượng của vật, độ tăng nhiệt độ của vật, chất cấu tạo nờn vật. - Cụng thức tớnh nhiệt lượng: Q = mcDt. Trong đú: + Q: Nhiệt lượng vật thu vào (J). + m: Khối lượng của vật (kg). + Dt độ tăng nhiệt độ (0C). Bài 25: Phương trỡnh cõn bằng nhiệt - Nguyờn lớ truyền nhiệt + Nhiệt truyền từ vật cú nhiệt độ cao hơn sang vật cú nhiệt độ thấp hơn. + Sự truyền nhiệt xảy ra tới khi nhiệt độ của 2 vật bằng nhau. + Nhiệt lượng vật này toả ra bằng nhiệt lượng vật kia thu vào. - Phương trỡnh cõn bằng nhiệt : Qtoả ra = Qthu vào.

File đính kèm:

  • docDe cuong on thi HKII mon vat ly.doc
Giáo án liên quan