1. Viết dạng tổng quát của phép nhân hai số nguyên.
2. Viết dạng tổng quát các tính chất của phép nhân các số nguyên.
3. Phát biểu tính chất cơ bản của phân số. Thế nào là phân số tối giản ?
4. Phát biểu qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân số, qui tắc so sánh phân số?
5. Phát biểu qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số.
6. Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng, phép nhân các phân số.
7. Phát biểu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
11. Góc là gì? Góc bẹt là gì? Khi nào tia Oz nằm giữa 2 tia Ox, Oy? Khi nào điểm M nằm trong góc xOy?
12. So sánh hai góc bằng cách nào? Thế nào là góc vuông, góc nhọn, góc tù?
13. Thế nào là 2 góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù?
14. Thế nào là tia phân giác của 1 góc? Nêu tính chất tia phân giác của góc.
II. BÀI TẬP
1 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1191 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Toán 6 Học kỳ II - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 HK II
NĂM HỌC 2013 – 2014
I. Lý thuyÕt:
1. Viết dạng tổng quát của phép nhân hai số nguyên.
2. Viết dạng tổng quát các tính chất của phép nhân các số nguyên.
3. Phát biểu tính chất cơ bản của phân số. Thế nào là phân số tối giản ?
4. Phát biểu qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân số, qui tắc so sánh phân số?
5. Phát biểu qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số.
6. Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng, phép nhân các phân số.
7. Phát biểu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
11. Góc là gì? Góc bẹt là gì? Khi nào tia Oz nằm giữa 2 tia Ox, Oy? Khi nào điểm M nằm trong góc xOy?
12. So sánh hai góc bằng cách nào? Thế nào là góc vuông, góc nhọn, góc tù?
13. Thế nào là 2 góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù?
14. Thế nào là tia phân giác của 1 góc? Nêu tính chất tia phân giác của góc.
II. BÀI TẬP
Bài 1: Tính
a) 25 . (-7) . 4 b) 33 . (17 – 5) – 17 . ( 33 – 5) c) 16.(38 – 2) – 38(16 – 1)
d) (-4).125.(-25).(-6).(-8)
Bài 2:
a) Tìm 5 bội của 4 và -4
b) tìm tất cả các ước của -3; 8; 13; - 1
Bài 3. Tìm số nghịch đảo của các số sau: ; ; ; o,21
Bài 4: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) b) c) d)
Bài 5: Tính
a) : b) - c) + d) .
Bài 6: Tìm x
a) x - b) d) e) . x =
Bài 7: Viết các hỗn số và kí hiệu sau dưới dạng phân số: a) b) 75%
Bài 8: Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số: ;
Bài 9: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu %: ; ;
Bài 10: Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, Khá và TB. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi loại của lớp ?
Bài 11: Khối 6 trường A có 120 học sinh gồm ba lớp: Lớp 6A1 chiếm số học sinh khối 6. Số học sinh lớp 6A2 chiếm số học sinh khối 6. Số còn lại là học sinh lớp 6A3. Tính số học sinh lớp 6A1; 6A2; 6A3.
Bài 12: Một người mang một rổ trứng đi bán. Sau khi bán được số trứng thì còn lại 30 quả. Tính số trứng mang đi bán.
Bài 13: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xÔy= 500, xÔz= 1300
a) Tia Oy có nằm giữa tia Ox và Oz không? Vì sao?
b) Tính số đo yÔz
c) Gọi Ot là tia phân giác củayÔz. Tính số đo của yOt
Bài 14: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho góc xOt = 300 ; góc xOy = 600.
Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? Vì sao ?
So sánh góc tOy và góc xOt.
Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ? .
Bài 15: Vẽ các góc sau: a) xÔy=700 b) mÂn=1350
File đính kèm:
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 HK II 2014.docx