Đề cương ôn tập Sinh học Lớp 7 - Học kì 2 - Năm học 2013-2014

Câu 1 . Đặc điểm đặc trưng của hệ hô hấp lưỡng cư là:

A. Chỉ hô hấp bằng phổi; B. Chỉ hô hấp qua da;

C. Hô hấp chủ yếu qua da và một phần bằng phổi; D. Hô hấp chủ yếu bằng phổi và một phần qua da.

 Câu 2 . Động vật có phôi phát triển qua biến thái là:

 A. Cá chép B. Ếch đồng C. Thằn lằn bóng đuôi dài D. Chim bồ câu.

 Câu 3 . Đầu ếch gắn với mình thành một khối thuôn nhọn về phía trước có tác dụng:

A. Giúp ếch rẻ nước khi bơi B. Giúp ếch dễ thở khi bơi

C. Giúp ếch thuận lợi trong động tác nhảy D. Giảm sức cản của nước khi bơi

 Câu 4. Ếch sinh sản theo lối:

A. Thụ tinh ngoài C. Thụ tinh ngoài kết hợp thụ tinh trong

B. Thụ tinh trong D. Không thụ tinh

Câu 5. Ếch đồng thường sống quanh vực nước vì:

A. Dễ tránh được kẻ thù tấn công C. Dễ tìm thức ăn

B. Thuận tiện cho việc hô hấp qua da D. Do đời sống bẩm sinh

Câu 6. Máu nuôi cơ thể của Ếch là:

A. Máu đỏ tươi B. Máu pha C. Máu đỏ thẩm D. Máu ít pha

Câu 7: Tim ếch có mấy ngăn:

A. Hai ngăn B. Ba ngăn C. Ba ngăn có vách hụt D. Bốn ngăn

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không liên quan đến hô hấp của ếch đồng?

A. Xuất hiện phổi B. Cử động hô hấp nhờ sự nâng hạ thềm miệng

C. Xuất hiện lồng ngực D. Da trần ẩm ướt, có hệ mao mạch dày đặc

Câu 9: Cóc nhà kiếm ăn chủ yếu vào thời gian nào trong ngày?

A. Ban ngày B. Ban đêm

C. Cả ngày và đêm D. Chiều và đêm

 

doc4 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 300 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Sinh học Lớp 7 - Học kì 2 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC 7 HỌC KÌ II ( 2013-2014) LỚP LƯỠNG CƯ : Câu 1 . Đặc điểm đặc trưng của hệ hô hấp lưỡng cư là: A. Chỉ hô hấp bằng phổi; B. Chỉ hô hấp qua da; C. Hô hấp chủ yếu qua da và một phần bằng phổi; D. Hô hấp chủ yếu bằng phổi và một phần qua da. Câu 2 . Động vật có phôi phát triển qua biến thái là: A. Cá chép B. Ếch đồng C. Thằn lằn bóng đuôi dài D. Chim bồ câu. Câu 3 . Đầu ếch gắn với mình thành một khối thuôn nhọn về phía trước có tác dụng: Giúp ếch rẻ nước khi bơi B. Giúp ếch dễ thở khi bơi C. Giúp ếch thuận lợi trong động tác nhảy D. Giảm sức cản của nước khi bơi Câu 4. Ếch sinh sản theo lối: A. Thụ tinh ngoài C. Thụ tinh ngoài kết hợp thụ tinh trong B. Thụ tinh trong D. Không thụ tinh Câu 5. Ếch đồng thường sống quanh vực nước vì: A. Dễ tránh được kẻ thù tấn công C. Dễ tìm thức ăn B. Thuận tiện cho việc hô hấp qua da D. Do đời sống bẩm sinh Câu 6. Máu nuôi cơ thể của Ếch là: A. Máu đỏ tươi B. Máu pha C. Máu đỏ thẩm D. Máu ít pha Câu 7: Tim ếch có mấy ngăn: A. Hai ngăn B. Ba ngăn C. Ba ngăn có vách hụt D. Bốn ngăn Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không liên quan đến hô hấp của ếch đồng? A. Xuất hiện phổi B. Cử động hô hấp nhờ sự nâng hạ thềm miệng C. Xuất hiện lồng ngực D. Da trần ẩm ướt, có hệ mao mạch dày đặc Câu 9: Cóc nhà kiếm ăn chủ yếu vào thời gian nào trong ngày? A. Ban ngày B. Ban đêm C. Cả ngày và đêm D. Chiều và đêm Câu 10: Ếch có đời sống: A. Hoàn toàn trên cạn ; B. Hoàn toàn ở nước ; C. Nửa nước nửa cạn ; D. Sống ở nơi khô ráo. Câu 11: Ếch sinh sản: A. Thụ tinh trong và đẻ con B. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài C. Thụ tinh trong và đẻ trứng D. Thụ tinh ngoài và đẻ trứng Câu 12. Mí mắt của Ếch có tác dụng gì? A. Để quan sát rõ và xa hơn B. Ngăn cản bụi C. Để có thể nhìn được ở dưới nước. D. Để giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra. Câu 13. Mí mắt của Ếch có tác dụng gì? A. Để quan sát rõ và xa hơn ; B. Ngăn cản bụi C. Để có thể nhìn được ở dưới nước. ; D. Để giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra. LỚP BÒ SÁT : Câu 1. Cấu tạo ngoài của Thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống trên cạn. A. Da khô có vảy sừng bao bọc B. Da khô và trơn C. Da trần ẩm ướt ; D. Da trần có lớp sáp bảo vệ. Câu 2. Máu nuôi cơ thể của thằn lằn bóng là: A. Máu đỏ tươi B. Máu pha C. Máu đỏ thẩm D. Máu ít pha Câu 3. Cơ quan hô hấp của thằn lằn : A. Da B. Phổi C. Da và phổi D. Cơ hoành, phổi Câu 4. Cấu tạo tim của thằn lằn: A. Hai tâm nhỉ một tâm thất B. Một tâm nhỉ và một tâm thất C. Hai tâm thất một tâm nhỉ D. Hai tâm nhỉ và một tâm thất có vách hụt ở giữa Câu 5. Sự thông khí phổi ở thằn lằn là nhờ: A. Hệ thống túi khí phân nhánh B. Sự nâng hạ của thềm miệng C. Sự co dãn của các cơ liên sườn và cơ hoành D. Sự co dãn của các cơ liên sườn LỚP CHIM Câu 1. Nơi dự trữ và làm mềm thức ăn của chim bồ câu: A. Thực quản B. Diều C. Dạ dày D. Ruột tịt Câu 2. Thân bồ câu hình thoi có tác dụng: A. Làm chim thon, gọn B. Làm giảm sức cản không khí khi bay C. Giảm nhẹ trọng lượng cơ thể D. Tất cả đều sai Câu 3. Ở chim giác quan nào phát triển nhất: A. Thính giác. B. Khứu giác. C. Vị giác. D. Thị giác. Câu 4. Đặc điểm cấu tạo của phổi chim bồ câu: A. Có nhiều vách ngăn, có hệ thống ống khí thông với các túi khí. C. Không có vách ngăn. B. Phổi không có mao mạch phát triển. D. Có vách ngăn, mao mạch không phát triển. Câu 5. Tim của chim bồ câu khác so với tim thằn lằn là : A. Tim 3 ngăn, máu đỏ tươi B. Tim 2 ngăn, máu pha C. Tim 4 ngăn, máu không bị pha trộn D. Tim 3 ngăn có vách hụt Câu 6. Kiểu bay của chim bồ câu: A. Bay vỗ cánh B. Bay lượn C. Bay vỗ cánh và bay lượn D. Bay tự do Câu 7. Chim diều hâu thuộc: A. Bộ ngỗng B. Bộ gà C. Bộ chim ưng D. Bộ cú Câu 8. Cấu tạo ngoài của chim thích nghi đời sống bay lượn - Thân hình thoi - Chi trước biến thành cánh - Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau - Mình có lông vũ bao phủ - Mỏ sừng bao lấy hàm không răng - Cổ dài, khớp đầu với thân Câu 9: Đặc điểm chung của lớp chim: * Chim là ĐVCXS thích nghi đời sống bay lượn. - Mình có lông vũ bao phủ - Chi trước biến thành cánh - Có mỏ sừng - Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia hô hấp kép - Tim 4 ngăn (2TN + 2TT) 2 vòng tuần hoàn. Máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi - Trứng lớn, có vỏ đá vôi, được ấp nhờ thân nhiệt của bố mẹ - Là động vật hằng nhiệt. Câu 10: Vai trò của chim: * Ích lợi: - Chim ăn sậu bọ và đông vật gặm nhấm - Cung cấp thực phẩm - Làm chăn, đệm, đò trang trí, làm cảnh - Huấn luyện để săn mồi, phục vụ du lịch - Giúp phát tán cây rừng và thụ phấn cho hoa * Tác hại: - Chim ăn quả, hạt, cá - Là vật trung gian truyền bệnh cho người ( H5N1) Câu 11 . Trình bày đặc điểm hô hấp ở chim bồ câu thể hiện sự thích nghi với đời sống bay ? Hô hấp nhờ hệ thống túi khí hoạt động theo cơ chế hút đẩy một dòng khí liên tục đi qua các ống khí trong phổi theo một chiều nhất định khiến cơ thể sử dụng được nguồn ôxi trong không khí với hiệu suất cao, đặc biệt trong khi bay, càng bay nhanh sự chuyển động dòng khí qua các ống khí càng nhanh đáp ứng nhu cầu năng lượng trong hoạt động khi bay. Câu 12: Trình bày đặc điểm sinh sản của chim bồ câu. So sánh kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn. Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu: -Chim bồ câu trống có cơ quan giao phối tạm thời. -Thụ tinh trong, đẻ trứng có vỏ đá vôi ( 2 trứng/lứa). -Trứng được ấp nhờ vào thân nhiệt của bố mẹ. -Chim non yếu,được bố mẹ nuôi dưỡng bằng sữa ở diều. Bay vỗ cánh. Bay lượn. -Đập cánh liên tục. -Bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh. -Cánh đập chậm rãi,không liên tục,cánh dang rộng mà không đập. -Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió. LỚP THÚ : Câu 1: Đặc điểm chung của thú: * Thú là ĐVCXS có tổ chức cao nhất - Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ - Có lông mao bao phủ cơ thể - Bộ răng phân hóa thành 3 loại: Răng cửa, răng nanh, răng hàm - Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn. Máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi - Bộ não phát triển thể hiện ở bán cầu não và tiểu não - Thú là động vật hằng nhiệt. Câu 2: Vai trò của thú: - Cung cấp thực phẩm: Trâu, bò, lợn - Cung cấp dược liệu: Hổ, báo, hươu, nai - Nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ: Da, lông (hổ, báo), ngà voi - Cung cấp sức kéo: Trâu, bò, ngựa - Xạ hương của cầy hương là nguyên liệu chế nước hoa - Tiêu diệt loài gặm nhấm có hại: Chồn, cầy, mèo * Bảo vệ động vật - Bảo vệ động vật hoang dã - Xây dựng khu bảo tồn thiên nhiên - Chăn nuôi những loài thú có giá trị kinh tế - Bảo vệ môi trường sống của thú Câu 5. Chân của bộ thú ăn thịt có đặc điểm gì thích nghi với đời sống ăn thịt? A. Chân không có đệm thịt, móng không có vuốt B. Chân không có đệm thịt, móng có vuốt C. Chân có đệm thịt, móng có vuốt D. Chân có đệm thịt, móng không có vuốt Câu 6. Loài thú móng guốc nào được xếp vào bộ guốc chẵn? A. Lợn, bò B. Bò, ngựa C. Hươu, tê giác D. Voi, hươu Câu 7. Đặc điểm cấu tạo hệ cơ của lớp Thú khác với động vật có xương sống khác là : A. Tim 4 ngăn B. Xuất hiện cơ hoành C. Sống trên cạn D. HH bằng phổi Câu 8. Ở tho, nơi tiêu hoá xenlulôzơ là : A. Ống tiêu hóa B. Ruột non C. Manh tràng D. Dạ dày Câu 9. Thú mỏ vịt xếp vào lớp thú vì : A. Sống chủ yếu ở môi trường nước B. Nuôi con bằng sữa mẹ C. Bộ lông dày, không thấm nước. D. Chân có màng bơi Câu 10. Vượn khác khỉ ở điểm nào ? A. Vượn có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi C. Chai mông lớn có túi má và đuôi B. Không có chai mông , có túi má và đuôi D. Không có chai mông, có túi má , đuôi dài Câu 11. Nhóm động vật nào có bộ phận di chuyển phân hoá thành chi 5 ngón để cầm nắm? A. Gấu, chó, mèo. B. Khỉ, sóc, dơi. C. Vượn, khỉ, tinh tinh. D. Voi, vượn, gà. Câu 12. Các lớp động vật có hệ tuần hoàn hoàn thiện nhất là: A. Lớp Bò sát và lớp Thú B. Lớp Lưỡng cư và lớp Thú; C. Lớp Lưỡng cư và lớp Chim D. Lớp Chim và lớp Thú. Câu 13. Phân biệt Thú guốc chẵn và guốc lẻ? * Phân biệt thú guốc chẵn và thú guốc lẻ: Thú guốc chẵn Thú guốc lẻ Tầm vóc thường to lớn, chân cao, có số ngón chân chẵn, có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau. Đầu mỗi ngón có hộp sừng bảo vệ gọi là guốc. Sống đơn độc hoặc theo đàn. Đa số ăn thực vật, một số ăn tạp và nhiều loài nhai lại. Tầm vóc to lớn, số ngón chân lẻ, có mộ ngón giữa phát triển hơn. Ăn thực vật, không nhai lại. Sống từng đàn hoặc đơn độc, có sừng (tê giác có 3 ngón) hoặc không sừng (ngựa) Câu 14. Nêu ưu điểm của hiện tượng thai sinh so với noãn thai sinh và đẻ trứng? * Ưu điểm của hiện tượng thai sinh so với đẻ trứng và noãn thai sinh: - Đẻ trứng: thụ tinh ngoài, tỉ lệ thụ tinh thấp, phôi không được bảo vệ, tỉ lệ phôi bị hao hụt cao nhất. - Noãn thai sinh: thụ tinh trong, phôi được bảo vệ tốt hơn so với sự đẻ trứng, thụ tinh ngoài. - Thai sinh: Phôi được nuôi dưỡng tốt qua nhau thai và được bảo vệ tốt hơn trong cơ thể mẹ, tỉ lệ phôi bị hao hụt thấp so với 2 trường hợp trên, con non được nuôi bằng sữa mẹ.

File đính kèm:

  • docon tap HK2 sinh 7 dong hai BL.doc