Đề cương ôn tập Sinh học 9 - Học kì 1

Câu 1: Ở chó,lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài

 P : lông ngắn thuần chủng lông dài , kết quả ở F1 ¬như thế nào các trường hợp sau đây:

a / Toàn lông ngắn c / 1 lông ngắn : 1 lông dài

b / Toàn lông dài d / 3 lông ngắn : 1 lông dài

Câu 2: Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền :

 a/ mARN b/ rARN c/ t ARN

Câu 3: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được:

 a/ Toàn quả đỏ b/ Tỉ lệ 1 quả đỏ : 1quả vàng

 c/ Toàn quả vàng d/ Tỉ lệ 3 quả đỏ : 1quả vàng

Câu 5: Một tế bào ruồi giấm (2n=8) đang ở kì sau của nguyên phân TB đó có số lượng NST là bao nhiêu?

a/ 16 b/ 8 c/ 4 d/ 32

Câu 6: Cho 2 giống cá kiếm mắt đen thuần chủng lai với mắt đỏ thuần chủng thu được toàn cá kiếm mắt đen, cho F1 lai với nhau thì tỉ lệ kiểu hình F2 sẽ thế nào ?

 a/ 3 mắt đen :1 mắt đỏ b/ 3 mắt đỏ : 1 mắt đen

 c/ 1 mắt đen : 1 mắt đỏ d/ 1 mắt đen : 2 mắt đỏ

Câu 7: Phép lai phân tích là phép lai giữa những cá thể có kiểu hình nào với nhau

 a/ Trội với lặn b/ Trội với trội c/ Lặn với lặn

Câu 8: Yếu tố nào xác định sự đa dạng của Protein?

 a/ Do sự sắp xếp của loại axit amin

 b/ Do sự sắp xếp các nucleotit

 c/ Do thành phần các nucleotit

 d/ Do cấu trúc ADN

 

doc10 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 575 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Sinh học 9 - Học kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tế bào sinh dưỡng D. Tế bào thần kinh 32) Sự phát triển của di truyền y học cho phép ta chẩn đoán chính xác một số bệnh tật từ giai đoạn nào ? A. Trước khi sinh B. Lúc mới sinh C Tuổi thiếu niên D. Lúc trưởng thành 33) Trên phân tử ADN chiều dài của mỗi chu kì xoắn là bao nhiêu ? A. 3,4 Å B .34 Å C. 340 Å D 20 Å 35) Ở cà chua quả đỏ ( A ) trội so với quả vàng ( a ) .Khi lai phân tích thu được tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng . Cơ thể mang tính trạng trội có kểu gen: a . AA b . Aa c . aa d . Aa và AA 36) AND có chức năng gì ? a . Tự nhân đôi để duy trì sự ổn đinh qua các thế hệ b . Lưu giữ và truyền đạt thông tin DT c . Điều khiển sự hình thành các TT của cơ thể d . Sự tự nhân đôi đúng mẫu ban đầu 37) Giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào ? a . Tế bào sinh dưỡng b . Tế bào sinh dục sơ khai c . Tế bào sinh dục chín d . Tế bào trung gian 38) Sự tiếp hợp và bắt chéo giữa các NST trong các cặp NST tương đồng xảy ra ở kì nào ? a . Kì trung gian b . Kì đầu giảm phân I c . Kì giữa của giảm phân I d . Kì sau của giảm phân I 39) Đặc điểm nào sau đây là của đột biến ? a . Di truyền b . Biến đổi đồng loạt do thay đổi điều kiện sống c . Rối loạn trong hoạt động sinh lí, sinh hoá của cơ thể d . Hình thành đặc điểm thích nghi với môi trường 40) Cơ thể 3n được tạo thành do dạng biến dị nào sau đây: a . Đột biến dị bội thể b . Đột biến đa bội thể c . Đột biến gen d . Thường biến 41) Tai sao pháp luật nước ta cấm kết hôn gần trong vòng 3 đời ? a . Do giao phối gần làm suy thoái nòi giống b . Vì gen lặn gây bệnh tạo thể đồng hợp c . Vì có biểu hiện ra bệnh tật di truyền d . Câu a, b, c đúng 42) Mức phản ứng là gì ? a . Là giới hạn thường biến của kiểu hình b . Là giới hạn thường biến của kiểu gen c . Là biểu hiện đồng loạt của kiểu hình d . Là kết quả tương tác giữa k/gen và MT 43) Có mấy loại giao tử được tạo thành ở cơ thể mang kiểu gen XX a . Một loai giao tử b . Hai loại giao tử c . Ba loại giao tử d . Bốn loai giao tử 44) Trong di truyền trội hoàn toàn, nếu lai 2 bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F2 có sự phân ly tính trạng theo tỷ lệ : a. 1 trội :1 lặn, b. 3 trội : 1 lặn, c. 1 trội : 3 lặn, d. 2 trội : 1 lặn. 45) Kiểu hình là: a.Tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể b.Tổ hợp một số tính trạng nào đó c.Tổ hợp các gen d.Tổ hợp toàn bộ các kiểu gen 46) : Dạng nào sau đây thuộc thể dị bội? a. 2n + 1 b. 3n c. 2n d. Cả 3 dạng trên. 47) : Đột biến NST gồm những dạng nào? Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn. c Đột biến dị bội và đột biến đa bội. d. Đột biến cấu trúc. 48) Vì sao từ F2 trở đi, ưu thế lai giảm dần. Tỷ lệ đồng hợp lặn có hại tăng lên Tỷ lệ dị hợp giảm c. Xuất hiện cả đồng hợp lẫn dị hợp d. Tỷ lệ đồng hợp giảm, tỷ lệ dị hợp tăng 49) Sử dụng đột biến nhân tạo để chọn những loại giống nào? a. Chọn giống vi sinh vật b. Chọn giống cây trồng c. Chọn giống đột biến ở vật nuôi d. Cả 3 trường hợp trên 50 Để xác định kiểu gen của 1 cơ thể mang tíng trạng trội nào đó là thuần chủng hay không người ta có thể sử dụng : a) Phương pháp phân tích các thế hệ lai b) Tự thụ phấn c) Giao phấn ngẫu nhiêu d) Phép lai phân tích 51) khi lai hai bố mẹ khác nhau về hai cập tính trạng thuần chủng tương phản di truyền độc lập thì F2 phải : A. tỉ lệ phân li mỗi căp TT là 3 trội : 1lặn B. tỉ lệ phân li mỗi căp TT là 1trội :1 lặn C. 4 kiểu hình khác nhau D. tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ các tính trạng hợp thành nó 52) phép lai nào dưới đây đươc xem là phép lai phân tích A. P:A a x a a B .P: A a x A a C. P: A A x A a D. P: a a x a a 54) Có mấy loại giao tử được taọ thành ở cá thể mang kiểu gen XY? A 1 loaị giao tử B 2 loaị giao tử C 3 loaị giao tử D 4 loaị giao tử 55) Trong chu kì phân bào, NST có hình dạng kích thước đặc trưng ở kì A Kì đầu B Kì giữa C Kì sau D Kì cuối 57) Ở đậu hà lan 2n= 14. Một tế bào đậu hà lan đang ở kì sau của nguyên phân có số lượng NST bằng bao nhiêu ? A 1 4 B 28 C .7 D .42 58) Gen là : A 1 đoạn của ADN B. 1chuỗi cặp nuclêôtit có số lượng xác định C. 1 đoạn cuả phân tử ADN mang thông tin qui định câú trúc cuả một loại prôtêin D 1 chuỗi cặp nuclêôtit có trình tự xác định 59) Ý nghĩa của di truyền liên kết là: a. Xuất hiện nhiều biến di tổ hợp có ý nghĩa trong chọn giống và tiến hóa. b. Duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội đặc trưng cho loài c. Xác định được kiểu gen của cá thể lai d. Chọn được những nhóm tính trạng tốt luôn được di truyền cùng nhau. 60) Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân , trường hợp naò sau đây không đúng : A . A+ G = T +X B. A= T ; G = X C.A + T +G = A + X +T D. A +X +T = G +X + T 61) Đột biến là những biến đổi xãy ra ở : A . NST và ADN B. Tế bào chất C. Nhân tế bào D. Phân tử ADN 62) Phép lai nào dưới đây làm xuất hiện tỉ lệ đồng hợp lặn ở F1: a. AA x Aa b. Aa x Aa c. AA x aa d. AA xAA 63) Trường hợp nào là kiểu gen đồng hợp trội ? a) Aa b)aa c) AA d) Bbcc 64) Nguyên phân là hình thức phân bào từ một tế bào mẹ có bộ NST 2n đã tạo ra : a. Hai tế bào con có bộ NST là 1n b. Hai tế bào con có bộ NST là 2n c. Bốn tế bào con có bộ NST là 2n d. Bốn tế bào con có bộ NST là 1n 65) : Trong giảm phân 1 các NST kép xếp thành hai hàng dọc ở mặt phẳng xích đạo thoi phân bào vào kì nào : a. Kì đầu b. Kì giữa c. Kì sau d. Kì cuối 66) Ở cà chua , màu quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng . Khi lai cây quả đỏ thuần chủng với cây quả vàng , thế hệ F1 có kiểu hình thế nào ? a) Toàn quả đỏ b) Toàn quả vàng c) 50% quả vàng , 50% quả đỏ d) 75% quả đỏ , 25% quả vàng 67) Một đoạn phân tử ADN có mạch đơn 1 là -A-G-T-X-X- , mạch đơn thứ hai của nó sẽ là : a. -A-G-T-X-X- b.-T-X-T-G-G- c. -X-X-A-G-G- d.-T-X-A-G-G- 68) Quá trình tự nhân đôi của AND diễn ra trên mâý mạch : a. 1 mạch b. 2 mạch c. 3 mạch d. 4 mạch 69) Loại ARN nàosau đây có chức năng vận chuyển axítamin? a.m ARN. b.t ARN . c.r ARN d.ARN và r ARN . 70) khi lai hai bố mẹ khác nhau về hai cập tính trạng thuần chủng tương phản di truyền độc lập thì F2 phải : A. tỉ lệ phân li mỗi căp tính trạng là 3 trội : 1lặn B. tỉ lệ phân li mỗi căp tính trạng là 1trội :1 lặn C. 4 kiểu hình khác nhau D. tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ các tính trạng hợp thành nó 71) phép lai nào dưới đây đươc xem là phép lai phân tích A. P:A a x a a C.P: A a x A a B. P: A A x A a D.P: a a x a a 72) Ở người thuận tay phải ( A ) là trội so với thuận tay trái ( a ). Bố và mẹ phải có kiểu gen như thế nào để con sinh ra toàn thuận tay phải. A. Mẹ thuận tay phải Aa x Bố thuận tay phải AA B. Bố thuận tay phải Aa x Mẹ tay trái aa C. Mẹ thuận tay phải AA x Bố thuận tay trái aa D. Bố thuận tay trái aa x Mẹ tay phải Aa 73) Nơi tổng hợp Prôtêin là: a.Nhân tế bào b.Chất tế bào c.Ribôxôm d.mARN 74) Ở thỏ, bộ NST 2n = 44 .Một tế bào của thỏ đang ở kì sau của nguyên phân.Số NST trong tế bào đó bằng A. 11 B. 22 C. 44 D. 88 75) Một phân tử ADN có tổng số N là 12000, biết số N loại X= 4000. Vậy số N loại A là bao nhiêu ? A. A = 2000 B. A = 3000 C. A = 4000 D. A = 5000 76) Cơ chế phát sinh thể dị bội là do sự không phân ly bình thường của 1 cặp NST trong giảm phân tạo nên. Giao tử có 3 NST hoặc không có NST nào của cặp tương đồng Giao tử có 2 NST hoặc không có NST nào của cặp tương đồng Hai giao tử đều có 1 NST của cặp tương đồng Hai giao tử đều không có NST nào của cặp tương đồng 77) Bộ NST của một loài có 2n = 8. Số lượng NST ở thể 3n là. A. 4 B. 8 C. 12 D. 24 78) Kí hiệu nào dưới đây thuộc bộ nhiễm sắc thể lương bội : a) 1 n b) 2 n c) 3 n d) 4 n 79) Nguyên tắc bổ sung trên phân tử ADN là : a) A liên kết T b) G liên kết A c) G liên kết T d) A liên kết U 80) Trên 1 đoạn mạch ADN có trật tự là A-T-G-X-A, trật tự đoạn mạch còn lại là : a) A-T-G-X-A b) A-X-G-T-A c) T-G-X-A-T d) T-A-X-G-T 81) : Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin là : a) t ARN b) m ARN c) r ARN d) n ARN 82) Ở đậu Hà Lan, thân cao là trội hoàn toàn so với thân lùn. Khi lai cây thân cao thuần chủng với cây thân lùn, thì thế hệ con lai F1 có kiểu hình là : a) Toàn thân cao b) Toàn thân lùn c) 50% thân cao : 50% thân lùn d) 25% cao : 50% trung bình : 25% lùn 83) Theo nguyên tắc BS thì về mặt số lượng đơn phân trường hợp nào là đúng : a) X+A+T = G+X+T b) A = X ; G = T c) A + T = G + X d) A + T + G = T + X + A 84) : Biến dị di truyền được là những biến đổi nào sau đây : a) Biến dị tổ hợp, đột biến gen b) Thường biến, biến dị tổ hợp c) Đột biến NST, thường biến d) Đột biến gen, thường biến 85) : Phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là 9 : 3 : 3 : 1 ? a) AaBb x AaBB b) AaBb x AaBb c) AABb x AaBb d) aaBB x AAbb 86) : Khả năng của NST đóng vai trò quan trọng trong di truyền là : a) Biến đổi hình b) Trao đổi chất c) Tự nhân đôi d) Co xoắn 87) Cơ thể 3n NST được tạo thành do dạng biến dị nào sau đây : a) Đột biến đa bội thể b) Đột biến gen c) Đột biến dị bội thể d) Biến dị tổ hợp 88) Tính trạng được biểu hiện ở F1 của trội không hoàn toàn là : a) Tính trạng trội b) Tính trạng lặn c ) TT trung gian d) TT tương phản 89) Trong nguyên phân, cấu trúc điển hình của NST biểu hiện rõ nhất ở kì: a.Kì đầu b.Kì giữa c.Kì sau d.Kì cuối 90) Cho P : Aa x Aa thì F1 có kiểu gen nào dưới đây ? a.1AA : 1Aa b.1AA : 2Aa :1aa c.1Aa : 1aa d.1AA : 1aa 91) Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả: a.A = X , G = T b.A = G . T = X c.A + T = G + X d.A + G = T + X 92) Trong các dạng đột biến NST, số lượng ADN ở tế bào tăng nhiều nhất là : a.Dạng lặp đoạn b.Dạng đảo đoạn c.Dạng đa bội d.Dạng ( 2n + 1 ) 93) Cấu trúc không gian nào của phân tử prôtêin có dạng là các vòng xoắn lò xo ? a.Bậc 1 b.Bậc 2 c.Bậc 3 d.Bậc 4 94) Kết thúc kì cuối của giảm phân I, số NST trong tế bào là: a.n NST kép b.n NST đơn c.2n NST kép d.2n NST đơn 95) Trong DT liên kết ruồi giấm thân xám, cánh dài có kiểu gen BV/bv cho mấy loại giao tử: a.2 loại : BV; bv b.4 loại : BV, Bv, bV, bv c.2 loại : Bb, Vv d.2 loại : Bv, bV

File đính kèm:

  • docon tap sinh 9.doc
Giáo án liên quan