Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 11 - Chương 1: Sự điện li - Trường THPT Đức Trọng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 11 - Chương 1: Sự điện li - Trường THPT Đức Trọng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƢƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI
I. TÓM TẮT KIẾN THỨC:
1. Chất điện li mạnh( =1): là chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion.
- Axit mạnh: HCl, HBr, HI, H2SO4, HNO3, HClO3 , HClO4....
- Bazơ mạnh: KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
- Các muối tan: NaCl, K2SO4, Ba(NO3)2,NH4Cl
2. Chất điện li yếu (0 < < 1): là chất khi tan trong nước chỉ có một phần số phân tử hoà tan phân li ra
ion, phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch.
- Axit yếu: CH3COOH, HClO, H2S, HNO2,HF, H2CO3, H2SO3, H3PO4
- Bazơ yếu: Mg(OH)2, Bi(OH)3, Cu(OH)2 , NH3...
- H2O điện li rất yếu.
3. Axit, bazơ, muối:
a, Các quan điểm về axit, bazơ:
Axit Bazơ
Theo Arrhenius Là chất khi ta trong nước Là chất khi ta trong nước phân
phân li ra cation H+ li ra anion OH-
Theo Bronsted Là chất có khả năng cho Là chất có khả năng nhận
proton H+ proton H+
Lƣu ý: Hidroxit lƣỡng tính:
Hidroxit lưỡng tính là Hidroxit khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit, vừa có thể phân li như bazơ.
Các hidroxit lưỡng tính thường gặp như: Be(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Cr(OH)3.
3+ -
Ví dụ: Al(OH)3 Al + 3OH ( phân li theo kiểu bazơ)
+ -
Al(OH)3 HAlO2.H2O H + AlO2 + H2O ( phân li theo kiểu axit)
2+ -
Ví dụ: Zn(OH)2 Zn + 2OH ( phân li theo kiểu bazơ)
+ 2-
Zn(OH)2 H2ZnO2 2H + ZnO2 ( phân li theo kiểu axit)
b. Muối:
- Muối trung hòa: là muối mà anion gốc axit không còn hidro có khả năng phân li ra ion H+
Ví dụ: NaCl, (NH4)2SO4, Na2CO3
+
- Muối axit là muối mà anion gốc axit vẫn còn hidro có khả năng phân li ra ion H
Ví dụ: NaHCO3, NaH2PO4, NaHSO4 (trừ Na2HPO3, NaH2PO2 vẫn còn hidro nhưng là muối trung hòa vì
+
hidro không có khả năng phân li ra ion H )
4. Tích số ion của nƣớc: K [H+][OH−] = 10-14
H2O
Hay pH+ pOH= 14
5. Tính pH: Để đánh giá độ axit và độ kiềm của dung dịch,người ta dùng pH với quy ước:
[H+] = 1,0.10-pH M → pH = -lg[H+]
Môi trường [H+] pH
Axit > 1,0.10-7 M < 7
Trung tính = 1,0.10-7 M = 7
Bazơ 7
7. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li:
- Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion.
- Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo
thành ít nhất một trong các chất sau: Chất kết tủa
Chất điện li yếu
Chất khí
- Phương trinh ion rút gọn cho biết bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. Trong phương
trình ion rút gọn, các 3, Al2O3...) ượ g ữ
g ê dướ dạ g p â ử.
Lưu ý: Trong dung dịch: -Tổng số mol điện tích dương của cation bằng tổng số mol điện tích âm của
anion.
sô mol s ô mol
cation anion
- Khối lượng muối bằng tổng khối lượng các ion tạo muối.
m
muôi các_ion
II. BÀI TẬP:
1-SỰ ĐIỆN LI
1. Thế nào là chất điện li , chất điện li mạnh , chất điện li yếu ? Cho ví dụ :
2. Cho các chất : CO2 , HCl , KOH , C2H5OH , H2O , CaCO3 , Al(OH)3, H2CO3, HF , C6H6, CH3COOH ,
CaO.
Xếp các chất trên vào 3 cột tương ứng :
Chất không điện li Chất điện li mạnh Chất điện li yếu
3. Viết phương trình điện li của các chất sau : HCl , HClO, H2CO3 , H3PO4, Ba(OH)2, NH3, Al2(SO4)3,
Na2CO3, KClO3, (NH4)2SO4
+ 2+ - -
4. Một dung dịch chứa a mol Na , b mol Ca , cmol HCO3 và dmol NO3 Tìm mối liên hệ giữa a,b,c,d
5. Trộn 300 ml dd CaCl2 0,1M với 200ml dd NaCl 0,2M .Tính nồng độ mỗi ion trong dd sau khi trộn
- -
6. Tính thể tích dd Ba(OH)20,5M có chứa số mol ion OH bằng số mol OH có trong 200ml dd NaOH 2%
+
7. Tính nồng độ ion H trong dd HNO312,6% D=1,12g/ml
8. dd A có chứa 0,4mol Ca2+, 0,5mol Ba2+ và x mol Cl- .Tính x
2+ 3+ - 2-
9. Một dd chứa 0,2 mol Fe , 012 mol Al , x mol Cl , y mol SO4 . Cô cạn dd được 45,92g chất rắn
.Tính x,y
+ 3+ - 2-
10. 500ml một dung dịch chứa 0,1 mol K ; x mol Al ; 0,1 mol NO3 và y mol SO4 . Tính x; y biết khi
cô cạn dung dịch và làm khan thu được 27,2 g chất rắn.
2+ + - 2
Bài 15. Một dung dịch chứa x mol Cu , y mol K ; 0,03 mol Cl và 0,02 mol SO 4 . Tổng khối lượng các
muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Hãy xác định giá trị x và y.
2- AXIT – BAZO –MUỐI
1/Axit –bazo , hidroxit lưỡng tính theo thuyết Areniut , axit , bazo , chất lưỡng tính , chất trung tính theo
thuyết Bron stet
2/ Axit , bazo một nấc , nhiều nâc , muối trung hòa , muối axit cho ví dụ
+ 3+ + - 2- - - - 2+
3/ Cho các chất và ion : Na , Al , NH4 , HSO4 , CO3 , HCO3 , Cl , C2H5O , C6H5O- , Cu . Theo
thuyết Bron-stet chúng thuộc loại gì ? Vì sao ?
4/ Dựa ào thuyết Bronstet . Hãy xếp các chất hoặc ion sau vào cột tương ứng :
- 2+ - 3+ 2+ +
NH3 , CH3COO , Zn , H2O , NaHCO3 , NO3 , Fe , Ba , Zn(OH)2 , NH4 , Cr(OH)3
Axit Bazo Lưỡng tính Trung tính
5/ Giải thích môi trường của các dd sau : HCl , NaOH , NaCl , NH4NO3 , K2S , CuCl2, Na2CO3, FeCl3.
NaCl , CH3COOK , NH4NO3, AlCl3, NaNO2
6/ Tính thể tích dd HCl 0,2M vừa đủ để trung hòa 200ml dd Ba(OH)2 0,5M
7/ Để trung hòa hoàn toàn 500ml dd hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 3M cần bao nhiêu ml dd Ba(OH)2
2,5M
8/ Để trung hòa hoàn toàn 200ml dd hỗn hợp NaOH 1M và KOH 3M cần bao nhiêu ml dd H2SO4 2M .
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan ?
9/ để trun ghòa hoàn toàn 600ml dd hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 1,5M cần bao nhiêu ml dd hỗn hợp
Ba(OH)2 2M và KOH 1M ?
3- SỰ ĐIỆN LI CỦA NƢỚC , pH , CHẤT CHỈ THỊ AXIT – BAZO
0
1/ Tích số ion của nước là gì ? bằng bao nhiêu ở 25 C
2/ Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt các dd mất nhãn sau : NaOH , HCl , Ba(OH)2 , NaNO3,K2SO4
3/ a,Tính pH của dung dịch chứa 1,46 g HCl trong 400ml.
b, Tính pH của dung dịch chứa 1,6 g NaOH trong 200ml.
c, 100ml dd KOH có hòa tan 0,56 g KOH. Tính pH
d, Tính pH của dung dịch tạo thành sau khi trộn 100ml dd HCl 1M và 400ml dd NaOH 0,375M
4/ Có 3 dd HCl , NaOH , NaCl đựng trong 3 lọ mất nhãn .Chỉ sử dụng dd phenolphtalein và các dụng cụ
thí nghiệm , nếu cách nhận biết các dd đó .Viết PTHH của các phản ứng xảy ra
5/ Tính pH của : a, H2SO4 0,00005M ( coi H2SO4 điện li hoàn toàn ) b. HCl 0,01M c. NaOH 0,5 M
d. Ba(OH)2 0,01 M. e, HNO3 12,6%, D= 1,12 g/ml.
6/ dd A chứa Ba(OH)2 có pH =13 , dd B chứa H2SO4 có pH =2 .Tính CM của ddA , ddB
7/ Tính pH của dd thu được sau khi trộn 2,75 lít dd Ba(OH)2 có pH =13 với 2,25 lít dd HCl có pH =1
8/ Trộn 500ml dd BaCl2 0,09M với 500ml dd H2SO4 0,1M
a- Tính pH của dd sau phản ứng
b- Tính nồng độ mol của mỗi ion trong dd sau phản ứng
c- Cần bao nhiêu ml dd NaOH 20% D= 1,2g/ml để trung hòa dd sau phản ứng
9/ Pha loãng 200ml dd Ba(OH)2 bằng 1,3 lít H2O thu được dd có pH =13 .Tính nồng độ mol của dd
Ba(OH)2 ban đầu
10/ V lít dd HCl có pH =3
a- Tính nồng độ các ion H+ , OH- của dd
b- Cần bớt thể tích nước bằng bao nhiêu V để thu được dd có pH =2
c- Cần thêm thể tích nước bằng bao nhiêu V để thu được dd có pH = 4?
11/ A là dd HCl 0,5M , B là dd NaOH 0,6M .Cần trộn A và B theo tỉ lệ thể tích nào để được dd có pH =1
hoặc bằng 13
12/ a- so sánh pH của các dd có cùng CM sau : HCl , CH3COOH , NH4Cl
b- so sánh CM của các dd có cùng pH sau : NH3 , Ba(OH)2 , NaOH
13. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M với 300 ml dung dịch H2SO4 0,5M thì thu được dung dịch D.
a. Tính nồng độ mol của các ion có trong dung dịch D.
b. Tính thể tích dung dịch NaOH 1M đủ để trung hòa hoàn toàn dung dịch D.
14. Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,1 M vào 700 ml dd Ba(OH)2 0,05 M. Giá trị pH của dung dịch thu được
là bao nhiêu?
-
- Trộn 150ml dung dịch MgCl2 0,5M với 50ml dung dịch NaCl 1M, nồng độ ion Cl trong dung
dịch thu được là bao nhiêu?
15. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,25M với 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,15M và KOH 0,1M. tính pH
của dung dịch thu được.
16. Hòa tan 2,24 ml khí HCl vào nước để thu được 100 ml dung dịch HCl. Tính pH của dung dịch thu
được. 17. Trộn 15 ml dung dịch NaOH 2M với 50 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Tính nồng độ mol/l của các ion
trong dung dịch thu được và pH của dung dịch đó.
18. trộn 300ml dd HCl 0,05M với 200ml dd Ba(OH)2 xM dd có pH = 12. Tính xM ?
19. trộn 250ml dd hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01M vào 250ml dd Ba(OH)2 xM m gam kết tủa và
500ml dd có pH =12. Tính x và m ?
20. trộn 300ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,025M với 200ml dd H2SO4 xM m gam kết tủa
và 500ml dd có pH =2. Tính x và m ?
4– PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DD CÁC CHẤT ĐIỆN LI
1/ Thế nào là phản ứng trao đổi ion , cho ví dụ ?
2/ Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li ?
3/ Khi trộn lẫn dd các chất sau , trường hợp nào xảy ra phản ứng ? Viết phương trình phân tử , phương
trình ion rút gọn của các phản ứng xảy ra
a- HCl + NaOH b- CuSO4 + HNO3 loãng c- NaHCO3+ NaOH d- Na2CO3+BaCl2
e- Fe(OH)3+ H2SO4loãng g- NaNO3+ K2CO3 h – Ca(HCO3)2+ HCl i-Na2S+ HCl
k- Fe(OH)2 + NaOH l- Zn(OH)2 + KOH m- (NH4) 2SO4+ Ba(OH)2
4/ Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau (nếu có) xảy ra trong dung dịch:
a, KNO3 + NaCl b, NaOH + HNO3 c,Mg(OH)2 + HCl
d, NaF + AgNO3 e, Fe2(SO4)3 + KOH g, FeS + HCl
h, NaHCO3 + HCl i, NaHCO3 + NaOH k, K2CO3 + NaCl
l, Al(OH)3 + HNO3 m, Al(OH)3 + NaOH n, CuSO4 + Na2S
o) NaCl+ AgNO3 p) Na2CO3 + HCl q) Na3PO4 + HCl
u) ZnS + HCl
5/ Hoàn thành phương trình ion , phương trình phân tử của những phản ứng sau :
+ - 3+ - 2+ 3- 2+ 2- 2- +
a- H + OH b- Fe +OH c- Ca + PO4 d-Ba + SO4 e- S + H
6/ Trong dd có thể tồn tại đồng thời các ion sau đây được không?
+ 2+ – – + – 2+ 2– 2+
a. Na , Cu , Cl , OH e. H , Cl , Mg , SO4 , Fe
+ 2+ – 2– + – + –
b. K , Fe , Cl , SO4 f . Ag , NO3 , Na , Cl
+ 2+ – 2– + 2– + –
c. K , Ba , Cl , SO4 g. H , SO4 , Na , OH
+ 2+ – – 2– + 2– + –
d. Na , Ba , Cl , NO3 , SO3 h. H , CO3 , K , Cl
Giải thích vì sao?
TRẮC NGHIỆM :
1.Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. HI, H2SO4, KNO3 B.HNO3, MgCO3, HF C.HCl, Ba(OH)2, CH3COOH D. NaCl. H2S,
(NH4)2SO4
2.Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất không điện li hay điện li yếu
A.CaCO3, HCl, CH3COONa B.Saccarozơ, ancol etylic, giấm ăn
C. K2SO4, Pb(NO3)2, HClO D.AlCl3, NH4NO3, CuSO4
3.Chọn phát biểu đúng về sự điện li
A.là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm B. là phản ứng oxi-khử
C.là sự phân li các chất điện lị thành ion dương và ion âm. D. là phản ứng trao đổi ion
4.Natri florua trong trường hợp nào sau đây không dẫn được điện ?
A.Dung dịch NaF trong nước B.NaF nóng chảy
C.NaF rắn, khan D. DD tạo thành khi hoà tan cùng số mol NaOH và HF trong nước
5.Dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A.NaI 0,002M B.NaI 0,010M C.NaI 0,001M D. NaI 0,100M
6.Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit?
A. Cr(NO3)3 B.CsOH C. CdSO4 D.HBrO3
7. Axit mạnh HNO3 và axit yếu HNO2 có cùng nồng độ 0,10 mol/l và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng
độ mol ion nào sau đây đúng?
A. H HNO H HNO B. H HNO H C. H HNO H HNO D. NO NO
3 2 3 HNO2 3 2 3 HNO3 2 HNO2
8. Cho các chất dưới đây: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4. Các chất điện li yếu là
A. H2O, CH3COOH, CuSO4. B. CH3COOH, CuSO4.
C. H2O, CH3COOH. D. H2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4.
9. Dung dịch X có OH = 1,0.10-10 M . Kết luận nào sau đây đúng với dung dịch X:
A. Dung dịch X có tính kiềm B. Nhỏ phênolphtalêin vào dd X có màu hồng
C. Dung dịch X có pH = 4,0 D. Trong dung dịch X H <
10. pH của dung dịch A chứa HCl 10-4 M là: A. 10 B. 12 C. 4 D. 2
11. Dung dịch H2SO4 0,005 M có pH bằng: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
12.. Dung dịch KOH 0,001M có pH bằng: A. 3 B. 11 C. 2 D.12
13. Trộn 200 ml dd AlCl3 1M với 700ml dd NaOH 1M. Số gam kết tủa thu được là:
A. 7,8 g B. 15,6 g C. 3,9 g D. 0,0 g
14.Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch HCl có pH = 2 thì thu được dung dịch mới có pH bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
15. Có 10 ml dd axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dd axit có pH = 4?
A. 90 ml B. 100 ml C. 10 ml D. 40 ml
16. Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch H24 SO 0,05M thì thu được dung dịch mới có pH bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
17.Thêm 450 ml nước vào 50 ml dung dịch Ba(OH)2 có 0,005M thì thu được dd mới có pH bằng:
A. 11 B. 12 C. 13 D. 1
18. Thể tích dd HCl 0,3 M cần để trung hoà 100 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1 M là:
A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml
19. Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M.
pH của dung dịch thu được:
A. 10 B. 12 C. 11 D. 13
20. Trộn 100ml dung dịch NaOH 0,4 M với 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,4 M được dung dịch A. Nồng độ
ion OH− trong dung dịch A là:
A. 0,4 M B. 0,6 M C. 0,8 M D. 1,2 M
21. Cần bao nhiêu g NaOH rắn hòa tan trong 200ml dd HCl có pH = 3 để thu được dd mới có pH = 11?
A. 0,016g B. 0,032g C. 0,008g D. 0,064g
+ +
22.Trong V lít dd HCl 0,5 M có số mol H bằng số mol H có trong 0,3 lít dd H2SO4 0,2 M.Gtrị của V là:
A. 0,12 B. 2,67 C. 0,24 D. 1,33
23. Trong V (ml) dung dịch NaOH 0,5 M có số mol OH- bằng số mol OH- có trong 35,46ml dung dịch
KOH 14% (D= 1,128 g/ml). Giá trị của V là: A. 400 B.300 C. 200 D. 100
24. Hoà tan 4,9 g H2SO4 vào nước để được 10 lít dung dịch A. Dung dịch A có pH bằng: A. 4 B.1 C.3 D 2
-4
25. pH của dung dịch A chứa Ba(OH)2 5.10 M là: A. 3,3 B. 10,7 C. 3,0 D. 11,0
-4 -4
26. pH của dung dịch HCl 2.10 M và H2SO4 4.10 M: A. 3 B. 4 C. 3,7 D. 3,1
27. pH của dung dịch KOH 0,06M và NaOH 0,04M: A. 1 B. 2 C. 13 D.
12,8
28. pH của dung dịch KOH 0,004M và Ba(OH)2 0,003M: A. 12 B. 2 C. 13 D. 11,6
29. pH của 500 ml dung dịch chứa 0,2 g NaOH: A. 2 B. 12 C. 0,4 D. 13,6
30. pH của 800 ml dung dịch chứa 0,548 g Ba(OH)2 : A. 2 B. 12 C. 0,4 D. 13,6
31. Hòa tan 448 ml HCl(đktc) vào 2 lít nước thu 2 lít dung dịch có pH: A. 12 B. 2 C. 1 D. 0
32.Kết quả nào sau đây sai?
-3 -4
A. Dung dịch HCl 4,0.10 có pH = 2,4. B.Dung dịch H24 SO 2,5.10 có pH = 3,3.
-4 -4
C. Dung dịch NaOH 3,0.10 M có pH = 10,52. D.Dung dịch Ba(OH)2 5,0.10 M có pH = 11.
2- - +
33. Dung dịch A chứa 0,2 mol SO4 và 0,3 mol Cl cùng với x mol K . Cô cạn dung dịch thu được khối
lượng muối khan là:
A. 53,6 g B. 26,3 g C. 45,8 g D. 57,5 g
3+ 2+ − 2-
34. Một dung dịch chứa 2 cation: 0,02mol Al , 0,03 mol Fe và 2 anion: x mol Cl , y mol SO4 . Khi cô
cạn dung dịch thu được 7,23 g chất rắn khan. Dung dịch chứa 2 muối là:
A. Al2(SO4)3, FeCl2 B Al2(SO4)3, FeCl3 C. AlCl3, FeSO4 D. AlCl3, Fe2(SO4)3
35. Cho 50ml dung dịch HCl 0,10 M tác dụng với 50ml dung dịch NaOH 0,12 M thu được dung dịch A.
Cho quỳ tím vào dung dịch A, quỳ có màu:
A. đỏ B. xanh C. tím D.không màu
36. Trộn 70ml dung dịch HCl 0,12M với 30ml dung dịch Ba(OH)2 0,10M thu được dd A có pH bằng:
A. 0,26 B.1,26 C. 2,62 D, 1,62
37.Đánh giá nào sau đây đúng về pH của dung dịch CH3 COOH 0,1M ?
A. pH = 1 B. pH 7
38. Một dung dịch có [OH−] = 2,5.10-10 M. Môi trường của dung dịch là:
A. axit B. bazơ C. trung tính D.không xác định được
39. Một dung dịch có nồng độ [H+] = 3,0. 10-12 M. Môi trường của dung dịch là:
A. axit B. bazơ C. trung tính D.không xác định được
40. Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 có pH = 2 là
A. 0,010 M B. 0,020 M C. 0,005 M D. 0,002 M
41. Nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12 là:
A. 0,005 M B. 0,010 M C. 0,050 M D. 0,100 M
42. Đối với dd axit mạnh HNO3 0,1M (coi HNO3 phân li hoàn toàn), đánh giá nào dưới đây là đúng?
+ −
A. pH > 1 B pH = 1 C. pH < 1 D [H ]< [NO3 ]
43. Cho hai dung dịch HCl và CH3COOH có cùng nồng độ CM. Hãy so sánh pH của 2 dung dịch?
A. HCl CH3COOH C. HCl = CH3COOH D. Không so sánh được
44. So sánh nồng độ CM của hai dung dịch NaOH và CH3COONa có cùng pH?
A. NaOH > CH3COONa B. NaOH < CH3COONa C. NaOH = CH3COONa D. Không so sánh
được
45. Chất phải thêm vào dung dịch nước để làm pH thay đổi từ 12 xuống 10 là: A. Nước cất B. Natri hiđroxit C. Natri axetat D. Hiđro clorua
46. Trung hoà với thể tích bằng nhau dung dịch HCl 1M và dung dịch Ba(OH)2 1M. Dung dịch sau phản
ứng có pH thế nào? A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. pH = 6
47. Chọn câu sai trong các câu sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 có pH < 7 B. DD CH3COOH 0,01 M có pH =2
C. Dung dịch NH3 có pH > 7 D. DD muối có thể có pH = 7, pH > 7, pH < 7.
48. Dãy các dung dịch có cùng nồng độ mol sau được sắp xếp theo chiều tăng dần về độ pH:
A. H23 S, NaCl, HNO , KOH B. HNO32 , H S, NaCl, KOH C. HNO32 , H S, KOH, NaCl D. HNO32 , KOH, H S, NaCl
49.Dãy các dung dịch có cùng nồng độ mol sau được sắp xếp theo chiều tăng dần về độ pH:
A. CH3 COOH, HCl, H 2 SO 4 C. HCl, CH3 COOH, H 2 SO 4 C. H2 SO 4 , HCl, CH 3 COOH D. H2 SO 4 , HCl, CH 3 COOH
50. Cho ba dung dịch có cùng giá trị pH, các dung dịch được sắp xếp theo thứ tự nồng độ mol tăng dần:
A. C.
C. D.
51.Cho ba dung dịch có cùng giá trị pH, các dung dịch được sắp xếp theo thứ tự nồng độ mol tăng dần:
A. NH32 , NaOH, Ba(OH) B. NaOH, NH32 , Ba(OH) C. Ba(OH)23 , NaOH, NH
D. NH32 , Ba(OH) , NaOH
52. Chọn câu nhận định sai trong các câu sau:
A. Giá trị [H+] tăng thì giá trị pH tăng B. Dung dịch mà giá trị pH > 7 có môi trường bazơ
C. Dung dịch mà giá trị pH < 7 có môi trường axit D. Dung dịch mà giá trị pH =
7 có môi trường trung tính.
53. Chọn câu đúng.
A. Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit không còn chứa H.
B. Muối axit là muôi trong gốc axit còn chứa H.
C. Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit không còn chứa H mang tính axit.
D. Muối axit là muối trong gốc axit có thể có hoặc không có H.
60. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?
A. HCl + Fe(OH)3 B. CuCl2 + AgNO3 C. KOH + CaCO3 D. K2SO4 + Ba(NO3)2
61.Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. FeCl2 + Al(NO3)3 B. K2SO4 + (NH4)2CO3 C. Na2S + Ba(OH)2 D. ZnCl2 + AgNO3
62. Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
2+ + - - 2+ 3+ - - + 2+ - 3- + 2+ - -
A. Ca , NH4 , Cl , OH B. Cu , Al , OH , NO3 C. Ag , Ba , Br , PO4 D. NH4 , Mg , Cl , NO3
63. Những ion nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
+ 2+ - 2- 2+ 3+ 2- - 2+ 3+ - - + - - 3-
A. Na , Mg , NO3 , SO4 B. Cu , Fe , SO4 , Cl C. Ba , Al , Cl , HSO4 D. K , HSO4 , OH , PO4
64.Tập hợp ion nào sau đây không thể phản ứng với ion OH-
2+ - 2+ 2+ 2+ 3+ - 2+ 2+ 2+ 3+ - - +
A. Cu ,HCO3 , Fe B. Cu , Mg ,Al , HSO4 C. Cu , Fe , Zn ,Al D. NO3 , Cl , K
65.Trong dd A có chứa đồng thời các cation: K+ , Ag + , Fe 2+ , Ba 2+ . Biết A chỉ chứa một anion, đó là:
- 2- 2- -
A. Cl B. SO4 C. CO3 D. NO3
66.Có bốn dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion
+ 2+ 2+ 2+ 2- 2- - -
trên bao gồm: Na , Mg , Ba , Pb , SO4 , CO 3 , Cl , NO 3 . Đó là bốn dung dịch:
A. BaCl2 , MgSO 4 , Na 2 CO 3 , Pb(NO 3 ) 2 B. BaCO3 , MgSO 4 , NaCl, Pb(NO 3 ) 2 C. BaCO3 , Mg(NO 3 ) 2 , NaCl, PbSO 4 D. Mg(NO3 ) 2 , Na 2 CO 3 , PbCl 2 , BaSO 4
+ −
67. Phương trình ion thu gọn: H + OH H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây?
A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl B. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O
C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O D.H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O
68. Phản ứng giữa các chất nào sau đây có cùng phương trình ion rút gọn?
(1) HCl + NaOH (2) CaCl2 + Na2CO3 (3) CaCO3 + HCl
(4) Ca(HCO3)2 +K2CO3 (5) CaO + HCl (6) Ca(OH)2 + CO2
A. (2), (3) B. (2), (3), (4), (5), (6) C. (2), (4) D. (4), (5), (6)
69. Dãy chất nào dưới đây đều phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Na2CO3, CuSO4, HCl B. MgCl2, SO2, NaHCO3 C. H2SO4, FeCl3, KOH D. CO2, NaCl, Cl2
70. Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dung dịch nước của muối B làm quỳ hóa đỏ.
Trộn lẫn hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:
A. KOH và K24 SO B. KOH và FeCl3 C. K2 CO 3 và Ba(NO 3 ) 2 D. Na2 CO 3 và KNO 3
71. Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dung dịch nước của muối B không làm quỳ
đổi màu. Trộn lẫn hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:
A. B. C. D.
72. Có 4 lọ đưng các dung dịch riêng biệt mất nhãn: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Có thể dùng dung
dịch nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên?
A. NaOH B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. AgNO3
73. Có 4 dung dịch riêng biệt: Na2 SO 4 , Na 2 CO 3 , BaCl 2 , NaNO 3 . Chỉ dùng quỳ tím làm thuốc thử thì có
thể nhận biết bao nhiêu chất? A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất
74. Chỉ dùng thêm quỳ tím làm thuốc thử có thể phân biệt được mấy dd trong các dd mất nhãn sau:
H2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3, NaOH A. 1 B. 2 C. 3 D 4
75.Một dung dịch X có chứa các ion: Na+ , Ba 2+ , Ca 2+ , Mg 2+ , H + , Cl - . Muốn tách được nhiều cation ra
khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch X tác dụng với chất
nào sau đây?A. K23 CO vừa đủ. B. Na23 CO vừa đủ. C. NaOH vừa đủ. D. Na24 SO vừa đủ.
76. Để nhận biết 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn : KOH, NH4 Cl, Na 2 SO 4 , (NH 4 ) 2 SO 4 , ta có thể chỉ
dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:
A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch Ba(OH)2
77. Có 3 dd NaOH, HCl, H24 SO đựng trong các lọ mất nhãn. Thuốc thử duy nhất để nhận biết 3dd trên là:
A. Dung dịch NaOH dư. B. Natri kim loại dư. C. Đá phấn ( CaCO3 ) D. Quỳ tím.
2+ 3+ - 2-
78. Một dung dịch A gồm 0,03 mol Mg ; 0,06 mol Al ; 0,06 mol NO3 và 0,09 mol SO4 . Muốn có
dung dịch trên thì cần 2 muối nào?
A. Mg(NO3 ) 2 và Al 2 (SO 4 ) 3 B. MgSO4 và Al(NO 3 ) 3 C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
+ + 2- − 2-
79. Một dung dịch chứa a mol K , b mol NH4 , c mol CO3 , d mol Cl , e mol SO4 . Biểu thức liên hệ
giữa a, b, c, d, e là:
A. a + b = c + d + e B. 39a + 18b = 60c + 35,5d + 96e C. a + b = 2c + d + 2e D. a + 4b = 6c + d + 8e
+ 2+ 2- −
80. Một dd có chứa 4 ion với thành phần: 0,01 mol Na , 0,02 mol Mg , 0,015 mol SO4 , x molCl .
Giá trị của x là: A. 0,015 B. 0,020 C. 0,035 D. 0,010 81. Dung dịch A chứa 0,2 mol và 0,3 mol cùng với x mol . Giá trị của x:
A. 0,5 mol B. 0,7 mol C. 0,8 mol D. 0,1 mol
82. Cho các dung dịch muối sau: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3. Các dung dịch đều có pH < 7 là
A. CuSO4, FeCl3, AlCl3. B. CuSO4, NaNO3,K2CO3.
C. K2CO3, CuSO4, FeCl3. D. NaNO3, FeCl3, AlCl3.
83. Cho các dung dịch muối sau: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3, KCl. Các dung dịch có giá trị pH = 7 là
A. NaNO3 và KCl. B. NaNO3, KCl, AlCl3, CuSO4 và FeCl3.
C. NaNO3, K2CO3 và KCl.. D. NaNO3, KCl và CuSO4.
84. Dãy chất nào dưới đây tác dụng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?
A. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3. B. Na2SO4, HNO3, Al2O3.
C. Na2SO4, ZnO, Zn(OH)2. D. Zn(OH)2, NaHCO3, CuCl2
+ −
85. Phương trình ion thu gọn: H + OH H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào dưới đây?
A. HCl + NaOH H2O + NaCl B. NaOH + NaHCO3 H2O + Na2CO3
2- - +
C. H2SO4 + BaCl2 2HCl +SO BaSO4 4↓ D. 3HClCl + Fe(OH)3 FeClK 3 + 3H2O.
86. Những ion nào dưới đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
+ 2+ − − + + − 2− − + 2+ 2− − + 2+ −
A. Na , Mg , OH , NO3 B. Ag , H , Cl , SO4 C. HSO4 , Na , Ca , CO3 D. OH , Na , Ba , Cl
87. Hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch muối FeCl3 là
A. có kết tủa màu nâu đỏ. B. có bọt khí thoát ra.
C. có kết tủa màu lục nhạt. D. có kết tủa màu nâu đỏ và bọt khí thoát ra.
88. Cho quỳ tím vào các dung dịch: Cu(NO3)2, Na2CO3, K2SO4, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, AlCl3, K2S. Số dung
dịch có thể làm quỳ tím hoá xanh là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
89. Cho dung dịch chứa x (g) Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x (g) HCl. Dung dịch thu được sau phản ứng có
môi trường
A. axit. B. trung tính.C. bazơ. D. không xác định được.
90. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch
Y có pH là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_11_chuong_1_su_dien_li_truon.pdf